1 hải lý bằng bao nhiêu cây số năm 2024

Lưu ý: Kết quả phân số được làm tròn tới 1/64 gần nhất. Để có câu trả lời chính xác hơn xin vui lòng chọn 'số thập phân' từ các tùy chọn bên trên kết quả.

Lưu ý: Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có nghĩa được yêu cầu từ các tùy chọn bên trên kết quả.

Lưu ý: Để có kết quả số thập phân đơn thuần vui lòng chọn 'số thập phân' từ tùy chọn bên trên kết quả.

Hiển thị công thức

chuyển đổi Hải lý quốc tế sang Kilômet

Hiển thị đang hoạt động Hiển thị kết quả theo định dạng số mũ Thêm thông tin: Kilômet

Hải lý quốc tế

Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.

Nguồn bài viết //wikiaz.net/1-hai-ly-bang-bao-nhieu-km-bang-bao-nhieu-met/

1 Hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu mét
Hải lý là đơn vị đo khoảng cách dùng trên biển. Vậy 1 hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu m?

Tìm hiểu về đơn vị đo hải lý

Hải lý (hay dặm biển): Là một đơn vị đo khoảng cách hàng hải (trên biển) là khoảng một phút cung của vĩ độ cùng kinh tuyến bất kỳ, nhưng khoảng một phút của vòng cung kinh độ tại đường xích đạo. Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý bằng 1.852 mét.

1 Hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu mét?

1 hải lý = 1.852 km = 1852 m
Ký hiệu của đơn vị hải lý được Tổ chức Thủy văn quốc tế và Văn phòng Quốc tế về Cân nặng và đo lường quy định là chữ M còn Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế lạ ký hiệu hải lý là NM.
Hải lý có thể chuyển đổi thành các đơn vị phổ biến khác như:
1 hải lý = 1.150779 dặm Anh (con số chính xác là 57.875/50.292 dặm)
1 hải lý = 6076.115 feet ( con số chính xác là 2315000/381 teet)
1 hải lý = 1012.6859 sải (con số chính xác là 1157500/1143 sải)
1 hải lý = 10 cáp quốc tế = 1.126859 cáp Anh = 8.439049 cáp Mỹ
1 hải lý = 0.998383 phút cung xích đạo = 0.9998834 phút cung kinh tuyến trung bình
Hải lý là đơn vị đo nằm trong Hệ thống các đơn vị BIPM nhưng lại không nằm trong SI – Hệ đo lường quốc tế. Hải lý được sử dụng phổ biến trong các luật pháp quốc tế về biển, luật biển các quốc gia vì vậy còn có tên gọi khác là dặm biển và liên quan tới dặm địa lý. Thêm vào đó hải lý cũng được dùng trong lĩnh vực hàng không.

Tra cứu chuyển đổi từ Hải lý sang mét, km, dặm Anh

Hải lý Mét Km Dặm Anh 1 1852 1.852 1.151 2 3704 3.704 2.302 3 5556 5.556 3.453 4 7408 7.408 4.604 5 9260 9.26 5.755 6 11112 11.112 6.906 7 12964 12.964 8.057 8 14816 14.816 9.208 9 16668 16.668 10.359 10 18520 18.52 11.51

Việt nam chúng ta tự hào có đường bờ biển vô cùng dài lên tới 3620 km từ Quảng Ninh tới Kiên Giang.Tức là chúng ta sẽ có lợi thế nắm giữ một vùng biển rộng lớn. Vì theo luật pháp quốc tế, vùng đặc quyền kinh tế tới đất liền là 200 hải lý. Hải Lý Là Gì : Hải lý chắc chắn là một đơn vị đo lường dùng để đo khoảng cách trên biển còn được gọi là dặm biển. Hải lý có rất nhiều ký hiệu : - M - NM - NMI Hải lý được sử dụng ở khá nhiều các lĩnh vực nhưng chủ yếu là hàng hải và hàng không. Đặc biệt trong trính trị và luật pháp quốc tế sử dụng đơn vị hải lý làm đơn vị đo giới hạn vùng biển của các quốc gia có biển. 1 hải lý bằng bao nhiêu mét, bằng bao nhiêu km Theo hệ thống đo lường quốc tế : 1 hải lý = 1852 mét = 1,852 Km = 1,151 dặm Anh Từ đây bạn có thể quy đổi được bất kỳ số liệu nào từ hải lý sang mét, km và dặm anh.

Khi tính toán khoảng cách trên đường bộ, chúng ta thường sử dụng đơn vị như m, km,... Nhưng khi di chuyển trên biển (đường thủy) hoặc đường hàng không, người ta lại sử dụng đơn vị đo chiều dài là dặm, hải lý.

Hải lý là gì? 1 hải lý bằng mấy km? Cách đổi hải lý ra km như thế nào? Đọc ngay trên Mytour.vn để có câu trả lời.

1 hải lý, 1 dặm biển tương đương với bao nhiêu km, m.

Chuyển đổi 1 hải lý thành bao nhiêu km

1. 1 hải lý bằng mấy km

Theo tiêu chuẩn quốc tế:

- 1 hải lý = 1 dặm biển= 1.852 km (một hải lý bằng một chấm tám trăm năm hai kilo mét)

- 1 hải lý = 6,076 ft (feet)

Lý do có công thức này là vì tiêu chuẩn quốc tế về đơn vị đo khoảng cách trên biển. Tại đây, tốc độ di chuyển của tàu biển cũng được đo bằng MM/h (hải lý/giờ) thay vì bằng các đơn vị thông thường như Km/h hay m/s

2. Chuyển đổi hải lý sang mét, minimét

Dựa vào các quy định trước đó, chúng ta có thể dễ dàng chuyển đổi từ hải lý sang mét, mini mét như sau:

Ta biết: 1 hải lý = 1 dặm biển = 1.852 km

và 1km = 1000 m

Do đó:

- 1 hải lý tương đương với 1 dặm biển hoặc 1852 m (1 hải lý bằng một nghìn tám trăm năm hai mét)

- 1 hải lý cũng bằng 1 dặm biển hoặc 1852000mm (1 hải lý bằng một triệu tám trăm năm hai nghìn mimi mét)

Ngoài ra, chúng ta còn có thể giải đáp những thắc mắc của độc giả về hải lý, dặm biển như sau:

- 1 dặm biển bằng bao nhiêu km: 1M = 1.852 km (một dặm biển bằng một chấm tám trăm năm hai kilo mét

- Một dặm biển bằng bao nhiêu m: 1M = 1852m (1 dặm biển bằng một nghìn tám trăm năm hai mét)

- 10 hải lý bằng bao nhiêu km: 10M = 18.52 km (Mười hải lý bằng mười tám phẩy năm hai kilomet)

- 100 hải lý = 185.2 Km (Một trăm hải lý bằng một trăm tám năm phẩy hai kilomet)

3. Khám phá thêm về khái niệm hải lý, dặm biển

Hải lý (viết tắt là M, MM) là đơn vị đo chiều dài thường được sử dụng trong lĩnh vực hàng hải, hàng không. Trong ngữ cảnh địa lý, hải lý còn được biết đến với tên gọi dặm biển và được tính dựa trên một phút cung của vĩ độ và kinh tuyến ở bất kỳ điểm nào.

Bạn có thể xem chi tiết về khái niệm hải lý, dặm biển trên trang Wiki bằng cách nhấn vào liên kết này

Cách tính hải lý, dặm biển theo kinh độ, vĩ độ của trái đất.

Bài viết này của Mytour.vn đã giúp bạn giải đáp những thắc mắc như 1 hải lý bằng bao nhiêu km, 1 dặm biển bằng bao nhiêu mét và cách chuyển đổi hải lý sang km, m một cách nhanh chóng, chính xác. Bạn có thể áp dụng kiến thức từ bài viết để chuyển đổi khoảng cách giữa đường biển và đường bộ.

//Mytour.vn/1-hai-ly-bang-bao-nhieu-km-25715n.aspx Trong loạt bài giới thiệu về các đơn vị đo, Mytour.vn cũng hướng dẫn cách chuyển đổi 1 km2 bằng bao nhiêu m2, cm2, mm2. Nội dung này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các đơn vị đo diện tích và cách chuyển đổi diện tích giữa km2, m2, mm2 một cách nhanh chóng, chính xác.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]

1 dặm tương đương bao nhiêu km?

Ví dụ 2: Bạn A chạy bộ được 3 dặm mỗi ngày. Bạn muốn biết 1 dặm bạn đã chạy bằng bao nhiêu km. Để chuyển đổi dặm sang km, ta có thể thực hiện như sau: 1 dặm = 1,60934 km \=> 3 dặm = 4,82802 km.

1 vĩ độ bằng bao nhiêu hải lý?

Kích thước của một độ cung thay đổi theo hướng Bắc - Nam, khoảng 60 hải lý (tương đương với 69 dặm Anh, 111 kilomet) ở mọi vĩ độ.

1 Kinh Đô bằng bao nhiêu hải lý?

, là khoảng 60 hải lý hay 111 kilômét hoặc 69 dặm Anh tại bất kỳ vĩ độ nào. Chiều dài của một độ cung trong khác biệt về kinh độ theo chiều đông tây, , tại xích đạo là xấp xỉ con số nêu trên nhưng giảm dần tới 0 tại hai cực.

Một hải lý bằng bao nhiêu km?

1 Hải lý =.

Chủ đề