1m3 bê tông nhựa C19 bằng bao nhiêu tấn?

+ Tầm khoảng 20s nhựa đường được phun khuất trộn phun vào ở dạng sương mù trộn lẫn với các loại vật liệu khác, các cánh trộn trong buồng trộn tiếp tục khuấy trộn trong thời gian khoảng 25-30s thì được xả xuống qua cửa xả liệu của buồng trộn.

Bê tông nhựa là gì ? định mức cấp phối bê tông nhựa hạt trung hiện nay như thế nào?,…Đây là vấn đề mà nhiều người quan tâm hỏi chúng tôi trong quá trình tư vấn, Chính vì vậy chúng tôi sẽ trình bày thật cụ thể những khúc mắc của quý vị trong bài viết này những khái niệm, định mức, tỷ lệ cấp phối bê tông nhựa hạt trung mới nhất hiện nay. Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp bạn củng cố được kiến thức từ đó áp dụng chính xác định mức cấp phối bê tông nhựa hạt trung cho công trình của mình.

Mục lục

Bê tông nhựa là gì?

Bê tông nhựa trong xây dựng là loại vật liệu phổ biến và rất được ưa chuộng. Thường được bắt gặp trong trong các dự án nhà xưởng, sân bay, đường xá đô thị, bãi đỗ xe, … Bê tông nhựa là hỗn hợp bê tông được cấp phối bao gồm: đá xây dựng, cát xây dựng, bột khoáng và nhựa đường được cấp phối với nhau theo tỷ lệ nhất định.

1m3 bê tông nhựa C19 bằng bao nhiêu tấn?
Bê tông nhựa

Phân loại bê tông nhựa

  1. Theo độ chặt, bê tông nhựa được chia thành 2 loại:
    • Bê tông nhựa chặt (BTNC): có độ rỗng dư từ 3%-6% , được sử dụng làm lớp mặt trên hoặc lớp mặt dưới.  Trong thành phần hỗn hợp tạo bê tông nhựa chặt luôn phải có bột khoáng;
    • Bê tông nhựa rỗng (BTNR): có độ rỗng dư từ 7%-12% chỉ được dùng làm lớp móng.
  2. Theo kích cỡ hạt lớn nhất danh định (Dmax) bê tông nhựa chặt được chia thành 4 loại:
    • BTNC 9,5 (và cỡ hạt lớn nhất là 12,5 mm);
    • BTNC 12,5 (và cỡ hạt lớn nhất là 19mm);
    • BTNC 19 (và cỡ hạt lớn nhất là 25 mm);
    • BTNC 4,75 (Bê tông nhựa cát, cỡ hạt lớn nhất là 9,5 mm).

Bài viết tham khảo cùng chủ đề:

  • Bê tông đá mi là gì ? cấp phối bê tông đá mi ?
  • Cách kiểm tra độ sụt bê tông chính xác nhất ?
  • Báo giá 1m3 bê tông cốt thép hiện nay ?

Tỷ lệ cấp phối bê tông nhựa hạt trung

  • BTN hạt thô có tỷ lệ: 55% đá, 45% cát, 5% nhựa
  • BTN hạt trung có tỷ lệ: 50%  đá, 50% cát, 5.5% nhựa
  • BTN hạt mịn có tỷ lệ: 45% đá, 45% cát, 10% bột đá, 6% nhựa

Định mức cấp phối nguyên liệu cho bê tông nhựa hạt trung

Được ban hành ngày 12/9 của Bộ Xây dựng theo công văn 3055/BXD-KTXD theo thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010.

Định mức cấp phối bê tông nhựa hạt trung mới nhất

Bê tông nhựa hạt trung có kích cỡ hạt lớn nhất danh định là 12,5. Giới hạn về thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu (thí nghiệm theo TCVN 7572-2: 2006) và phạm vi áp dụng của các loại BTNC quy định tại bảng sau:

Quy địnhBTNC 9,5BTNC 12,5BTNC 19BTNC 4,75
  1. Cỡ hạt lớn nhất danh định
9,512,51904,75
  1. Cỡ sàng mắt vuông
Lượng lọt qua sàng, % khối lượng25––100–19–10090100–12,5100901007186–9,590100748958781004,75558048713661801002,3636603055254565821,1825452140173345650,617331531122530500,31225112281720360,1591781561215250,07561061058812
  1. Hàm lượng nhựa đường tham khảo
5,26,2564,85,867,5
  1. Chiều dày lớp bê tông hợp lý(sau khi đã lu lèn ) (cm)
455768355. Phạm vi áp dụngLớp mặt trênLớp mặt trên hoặc dướiLớp mặt dướiVỉa hè, làng đường dành cho xe đạp, xe thô sơ

Định mức cấp phối bê tông nhựa rỗng (BTNR)

Giới hạn về thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu (thí nghiệm theo TCVN 7572-2: 2006) và phạm vi áp dụng của các loại BTNR quy định như sau:

Quy địnhBTNR 19BTNR 25BTNR 35,5
  1. Cỡ hạt lớn nhất danh định
9,512,51904,75
  1. Cỡ sàng mắt vuông
Lượng lọt qua sàng, % khối lượng50––10037,5–100901002510090100–1990100–407012,5–4070–9,54070–18484,75153910346192,362181170141,18–––0,6010010080,3–––0,15–––0,075–––
  1. Hàm lượng nhựa đường tham khảo
4,05,03,54,53,0-4,0
  1. Chiều dày lớp bê tông hợp lý(sau khi đã lu lèn ) (cm)
810101212165. Phạm vi áp dụngLớp móng trênLớp móngLớp móng

Các chỉ tiêu kỹ thuật về bê tông nhựa chặt hạt trung

Chỉ tiêuQuy địnhPhương pháp thửBTNC 19:

BTNC 12,5;

BTNC 9,5

BTNC 4,75
  1. Số chày đầm
75 x 250 x 2TCVN 8860-1:2011
  1. Độ ổn định ở mức 600 C, 40 phút kN
8,05,5
  1. Độ dẻo (mm)
2424
  1. Độ ổn định còn lại
7575TCVN 8860-12:2011
  1. Độ rỗng dư (%)
3636TCVN 8860-9:2011
  1. Độ rỗng dư cốt liệu (%)
TCVN 8860-10:2011
  • Cỡ hạt danh định lớn nhất 9mm
1517
  • Cỡ hạt danh định lớn nhất 12,5mm
14
  • Cỡ hạt danh định lớn nhất 19mm
13
  1. Độ sâu bánh xe
12,5AASHTO T 324-04

Các chỉ tiêu kỹ thuật về bê tông nhựa rỗng

Chỉ tiêuQuy địnhPhương pháp thửBTNR 19, BTNR 25BTNR 37,5
  1. Số nhảy dầm
50 x 275 x 2TCVN 8860-1:2011
  1. Độ ổn định ở mwucs 600C, 40 phút kN
5,512,5 (thời gian ngẫm mẫu 60 phút)
  1. Độ dẻo (mm)
2436
  1. Độ ổn định còn lại
6565TCVN 8860-12:2011
  1. Độ rỗng dư (%)
712712TCVN 8860-9:2011

Báo giá các loại đá cấp phối bê tông rẻ nhất hiện nay

  • Giá đá mi
  • Giá đá 1×2
  • Giá đá 4×6
  • Giá đá 0x4

Tóm lại: Định mức cấp phối bê tông nhựa hạt trung mà chúng tôi cung cấp trên đây đã đầy đủ và ngắn gọn nhất. Mong quý khách cũng như bạn đọc có thể tham khảo thêm và áp dụng chính xác vào công trình của  mình.

1 m3 bê tông nhựa bằng bao nhiêu tấn?

Trọng lượng riêng nhựa nóng Bê tông nhựa nóng có trọng lượng riêng trung bình 2350 – 2500 kg/m3. Đối với bê tông nhựa thông thường có trọng lượng 2500kg/m3. Một số loại bê tông nặng, nhẹ khác nhau thì sẽ có khối lượng riêng khác nhau sẽ phụ thuộc vào công trình và mục đích thi công.

1m3 bê tông nhựa C9 5 bằng bao nhiêu tấn?

Bê tông nhựa hạt mịn C9. 5 có tỷ trọng trung bình từ 2.35 tấn/m3 đến 2.4 tấn/m3.

1 tấn bê tông bằng bao nhiêu m3?

Với thiết kế chuẩn thì 1 tấn bê tông tươi sẽ bằng 0,416 m3. Nếu phân loại theo Mác bê tông thì 1m3 bê tông sẽ được tính theo bê tông nhẹ và bê tông nặng và có cách chuyển đổi như sau: Bê tông nhẹ: M50, M75, M100, M150, M300: 1tấn = 0,55-1,25 m3.

Bê tông nhựa hạt trung là gì?

Bê tông nhựa hạt trung là hỗn hợp gồm cát, đá, bột khoáng và bitum được trộn với nhau theo tỷ lệ nhất định tại trạm trộn bê tông nhựa trong đó cỡ hạt lớn nhất danh định của cấp phối đá là 20 mm.