69000 usd bằng bao nhiêu tiền việt

Khách sạn trung bình giá ở Thành phố New York là 5.34 lần lớn hơn so với giá trung bình tại Việt Nam

Khách sạn trung bình giá ở Thành phố New York là:3,565,952 VND152 USD140 EURO10,466 RUBNhà trọ giá trong Thành phố New York là xung quanh:1,364,052 VND58 USD54 EURO4,003 RUBGiá của 1 sao khách sạn ở Thành phố New York là xung quanh:2,696,682 VND115 USD106 EURO7,915 RUBGiá của 2 sao khách sạn ở Thành phố New York là xung quanh:3,964,357 VND169 USD156 EURO11,635 RUBGiá của 3 sao khách sạn ở Thành phố New York là xung quanh:4,739,829 VND202 USD187 EURO13,911 RUBGiá của 4 sao khách sạn ở Thành phố New York là xung quanh:5,418,221 VND231 USD213 EURO15,902 RUBGiá của 5 sao khách sạn ở Thành phố New York là xung quanh:11,209,287 VND478 USD441 EURO32,899 RUB

Xem bản đồ của khách sạn và nhà trọ
Hiển thị bản đồ lớn hơn Thành phố New York

Bao nhiêu chi phí để thuê một chiếc xe hơi trong Thành phố New York?

Thuê xe giá trung bình trong Thành phố New York

Xe hơiGiá bánGiá trung bình4,971,000 VND (212 USD)Xe hạng phổ thông4,478,000 VND (191 USD)Xe nhỏ gọn4,220,000 VND (180 USD)SUV5,721,000 VND (244 USD)Xe hơi sang trọng8,090,000 VND (345 USD)Hành khách Van6,049,000 VND (258 USD)

Là thực phẩm đắt tiền trong Thành phố New York? Bao nhiêu chi phí bữa ăn rẻ tiền trong Thành phố New York?

Giá trong các nhà hàng ở Thành phố New York.

Bữa ăn, nhà hàng không tốn kém586,000 VND (281,000-937,000)25 USD (12-40)23 EUR (11-37)Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng Mid-Range, ba khóa học2,344,000 VND (1,641,000-4,689,000)100 USD (70-200)92 EUR (65-185)McMeal tại McDonalds (hoặc tương đương Combo bữa ăn)234,000 VND (229,000-281,000)10.00 USD (9.80-12)9.20 EUR (9.00-11)Trong nước bia (cách 0.5 lít mớn nước)187,000 VND (117,000-281,000)8.00 USD (5.00-12)7.40 EUR (4.60-11)Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít)211,000 VND (140,000-281,000)9.00 USD (6.00-12)8.30 EUR (5.50-11)Coke/Pepsi (chai 0,33 lít)56,000 VND (45,000-93,000)2.40 USD (2.00-4.00)2.20 EUR (1.80-3.70)Nước (chai 0,33 lít)48,000 VND (29,000-82,000)2.10 USD (1.30-3.50)1.90 EUR (1.20-3.20)Cà phê cappuccino (thường xuyên)115,000 VND (70,000-187,000)4.90 USD (3.00-8.00)4.60 EUR (2.80-7.40)Cà phê Espresso69,000 VND (42,000-112,000)3.00 USD (1.80-4.80)2.70 EUR (1.70-4.40)Cheeseburger (đồ ăn nhanh)70,000 VND (68,000-84,000)3.00 USD (2.90-3.60)2.80 EUR (2.70-3.30)

Booking.com

Bạn có thể ăn rẻ trong Thành phố New York?

Bao nhiêu bạn nên trả tiền cho pho mát, trứng, sữa hoặc cam trong Thành phố New York?

Giá trong các siêu thị ở Thành phố New York.

Sữa (thường xuyên), (1 lít)27,000 VND (21,000-37,000)1.20 USD (0.92-1.60)1.10 EUR (0.85-1.50)Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g)88,000 VND (51,000-141,000)3.80 USD (2.20-6.00)3.50 EUR (2.00-5.60)Trứng (thường xuyên) (12)86,000 VND (46,000-164,000)3.70 USD (2.00-7.00)3.40 EUR (1.80-6.50)Pho mát địa phương (1kg)343,000 VND (206,000-827,000)15 USD (8.80-35)14 EUR (8.10-33)Nước (chai 1,5 lít)58,000 VND (35,000-93,000)2.50 USD (1.50-4.00)2.30 EUR (1.40-3.70)Chai rượu vang (Mid-Range)351,000 VND (234,000-468,000)15 USD (10.00-20)14 EUR (9.20-18)Trong nước bia (chai cách 0.5 lít)77,000 VND (41,000-133,000)3.30 USD (1.80-5.70)3.10 EUR (1.60-5.30)Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít)85,000 VND (41,000-117,000)3.60 USD (1.80-5.00)3.40 EUR (1.60-4.60)Gói thuốc lá (Marlboro)351,000 VND (328,000-422,000)15 USD (14-18)14 EUR (13-17)Ức gà (không da và không xương) - (1kg)307,000 VND (155,000-620,000)13 USD (6.60-26)12 EUR (6.10-24)Táo (1kg)126,000 VND (68,000-155,000)5.40 USD (2.90-6.60)5.00 EUR (2.70-6.10)Cam (1kg)114,000 VND (60,000-258,000)4.90 USD (2.60-11)4.50 EUR (2.40-10)Khoai tây (1kg)98,000 VND (31,000-257,000)4.20 USD (1.30-11)3.90 EUR (1.20-10)Rau diếp (1 đầu)61,000 VND (35,000-93,000)2.60 USD (1.50-4.00)2.40 EUR (1.40-3.70)Gạo (màu trắng) (1kg)130,000 VND (51,000-310,000)5.60 USD (2.20-13)5.10 EUR (2.00-12)Cà chua (1kg)126,000 VND (70,000-206,000)5.40 USD (3.00-8.80)5.00 EUR (2.80-8.10)Chuối (1kg)64,000 VND (35,000-103,000)2.80 USD (1.50-4.40)2.50 EUR (1.40-4.10)Hành tây (1kg)82,000 VND (46,000-154,000)3.50 USD (2.00-6.60)3.20 EUR (1.80-6.10)Thịt bò tròn (1kg) (hoặc tương đương chân trở lại thịt đỏ)462,000 VND (206,000-774,000)20 USD (8.80-33)18 EUR (8.10-31)Lê (1kg)151,000 VND (82,000-186,000)6.50 USD (3.50-7.90)6.00 EUR (3.20-7.30)Dưa chuột (1kg)69,000 VND (38,000-113,000)3.00 USD (1.70-4.90)2.70 EUR (1.50-4.50)Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l)40,000 VND (24,000-64,000)1.70 USD (1.00-2.80)1.60 EUR (0.96-2.50)Xúc xích (1kg)691,000 VND (348,000-1,395,000)29 USD (15-60)27 EUR (14-55)Phô mai cottage (1kg)199,000 VND (119,000-479,000)8.50 USD (5.10-20)7.80 EUR (4.70-19)


Bao nhiêu bạn có phải trả tiền cho một nhiên liệu hoặc một chiếc taxi trong Thành phố New York?

Giá của giao thông vận tải và nhiên liệu trong Thành phố New York.

Một chiều vé (giao thông vận tải địa phương)64,000 VND (64,000-70,000)2.80 USD (2.80-3.00)2.50 EUR (2.50-2.80)Vượt qua hàng tháng (giá thường xuyên)3,024,000 VND (2,978,000-3,282,000)129 USD (127-140)119 EUR (117-129)Xăng (1 lít)23,000 VND (18,000-29,000)1.00 USD (0.79-1.30)0.93 EUR (0.73-1.20)Volkswagen Golf 1,4 90 KW trendline (hoặc tương đương xe mới)609,684,000 VND (539,336,000-703,482,000)26,000 USD (23,000-30,000)24,000 EUR (21,000-27,000)Toyota Corolla 1,6 l 97kW thoải mái (hoặc tương đương xe mới)563,045,000 VND (497,261,000-703,482,000)24,000 USD (21,000-30,000)22,000 EUR (19,000-27,000)Bắt đầu xe taxi (giá cước thông thường)89,000 VND (58,000-117,000)3.80 USD (2.50-5.00)3.50 EUR (2.30-4.60)Taxi 1km (giá cước thông thường)43,000 VND (36,000-87,000)1.90 USD (1.60-3.70)1.70 EUR (1.40-3.40)Xe taxi 1 giờ chờ đợi (giá cước thông thường)703,000 VND (703,000-1,172,000)30 USD (30-50)28 EUR (28-46)

Là nó đắt tiền để sống trong Thành phố New York?

Giá thuê mỗi tháng trong Thành phố New York.

Căn hộ (1 phòng ngủ) ở trung tâm thành phố77,722,000 VND (56,278,000-100,832,000)3,300 USD (2,400-4,300)3,000 EUR (2,200-3,900)Căn hộ (1 phòng ngủ) bên ngoài của Trung tâm51,095,000 VND (39,160,000-70,348,000)2,100 USD (1,600-3,000)2,000 EUR (1,500-2,700)Căn hộ (3 phòng ngủ) ở trung tâm thành phố168,165,000 VND (117,247,000-234,494,000)7,100 USD (5,000-10,000)6,600 EUR (4,600-9,200)Căn hộ (3 phòng ngủ) bên ngoài của Trung tâm98,897,000 VND (63,313,000-140,696,000)4,200 USD (2,700-6,000)3,800 EUR (2,400-5,500)

Giá tiện ích (mỗi tháng) tại Thành phố New York.

Phí (điện, sưởi, nước, rác) cho một căn hộ 85m23,817,000 VND (2,491,000-8,858,000)163 USD (106-378)150 EUR (98-349)1 phút. thuế suất di động trả trước (không giảm giá hoặc kế hoạch)2,500 VND (469-2,800)0.11 USD (0.02-0.12)0.10 EUR (0.02-0.11)Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, không giới hạn dữ liệu, cáp/ADSL)1,519,000 VND (1,172,000-2,086,000)65 USD (50-89)60 EUR (46-82)

Giá của thể thao và giải trí tại Thành phố New York. Bao nhiêu chi phí vé điện ảnh trong Thành phố New York?

Câu lạc bộ thể dục, các khoản phí hàng tháng cho 1 người lớn2,537,000 VND (1,172,000-4,455,000)108 USD (50-190)100 EUR (46-175)Cho thuê tòa án bóng (cách 1 giờ vào cuối tuần)806,000 VND (351,000-1,524,000)34 USD (15-65)32 EUR (14-60)Rạp chiếu phim, phát hành quốc tế, 1 chỗ ngồi433,000 VND (351,000-539,000)19 USD (15-23)17 EUR (14-21)

Giá của quần áo và giày dép tại Thành phố New York.

1 quần Jean (Levis 501 hoặc tương tự)1,454,000 VND (937,000-2,086,000)62 USD (40-89)57 EUR (37-82)1 mùa hè ăn trong một chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...)1,479,000 VND (937,000-2,344,000)63 USD (40-100)58 EUR (37-92)1 đôi giày chạy bộ Nike (Mid-Range)2,280,000 VND (1,524,000-3,517,000)97 USD (65-150)90 EUR (60-138)1 đôi giày nam da kinh doanh3,847,000 VND (1,875,000-7,034,000)164 USD (80-300)151 EUR (74-277)

Chăm sóc trẻ em giá ở Thành phố New York.

Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ em56,531,000 VND (37,519,000-78,164,000)2,400 USD (1,600-3,300)2,200 EUR (1,400-3,000)Trường tiểu học quốc tế, hàng năm cho 1 trẻ em991,575,000 VND (844,178,000-1,172,470,000)42,000 USD (36,000-50,000)39,000 EUR (33,000-46,000)

Căn hộ giá ở Thành phố New York. Bao nhiêu một bằng phẳng trong Thành phố New York chi phí?

Giá một mét vuông cho một căn hộ tại Trung tâm thành phố357,538,000 VND (273,861,000-510,620,000)15,000 USD (11,000-21,000)14,000 EUR (10,000-20,000)Giá một mét vuông cho một căn hộ bên ngoài Trung tâm thành phố205,233,000 VND (117,247,000-328,129,000)8,700 USD (5,000-13,000)8,000 EUR (4,600-12,000)

Mức lương gì bạn cần phải sống trong Thành phố New York?

Tiền lương và tài chính tại Thành phố New York.

Trung bình hàng tháng tiền lương ròng (sau thuế)151,324,000 VND6,400 USD5,900 EURThế chấp lãi suất trong tỷ lệ phần trăm (%), hàng năm3.17% (2.75% - 4.00%)--

data source: numbeo.com



Giá thay đổi trong những năm trước trong Thành phố New York

Điều gì về giá rau Thành phố New York? Có phải họ cao hơn một vài năm trước đây?
Chúng ta có thể so sánh giá rau trong những năm trước trên ví dụ về cà chua: 2012: $4.1, 2013: $4.8, 2014: $4.7, 2015: $5.5, 2016: $4.9, 2017: $5.1, 2018: $5.8, 2019: $6.6, 2020: $5.5

Thành phố New York thay đổi giá: Cà chua (1kg) 2012-2020
69000 usd bằng bao nhiêu tiền việt

Tôi không thể tưởng tượng bữa ăn sáng mà không có chuối, có giá của những loại trái cây tăng gần đây trong Thành phố New York?
Giá của trái cây nhiệt đới, ví dụ chuối, đã được thay đổi trong những năm gần đây: 2015: $2.1, 2016: $2.4, 2017: $2.5, 2018: $2, 2019: $3.2, 2020: $2.7

Thành phố New York thay đổi giá: Chuối (1kg) 2015-2020
69000 usd bằng bao nhiêu tiền việt

Có giá trong quán cà phê tăng trong những năm gần đây trong Thành phố New York?
Chi phí cà phê cappuccino trong một quán cà phê hoặc nhà hàng đã thay đổi trong những năm gần đây: 2011: $3, 2012: $3.8, 2013: $4.1, 2014: $4.1, 2015: $4.2, 2016: $4.3, 2017: $4.2, 2018: $4.5, 2019: $4.7, 2020: $4.8

Thành phố New York thay đổi giá: Cà phê cappuccino (thường xuyên) 2011-2020
69000 usd bằng bao nhiêu tiền việt

Có giá căn hộ tăng lên trong những năm gần đây trong Thành phố New York?
Trong những năm trước, các chi phí sau đây đã được trả cho mỗi mét vuông của phẳng ở trung tâm thành phố: 2010: $11,000, 2011: $9,700, 2012: $11,000, 2015: $19,000, 2016: $13,000, 2017: $13,000, 2018: $14,000, 2019: $14,000, 2020: $17,000

Thành phố New York thay đổi giá: Giá một mét vuông cho một căn hộ tại Trung tâm thành phố 2010-2020
69000 usd bằng bao nhiêu tiền việt

Mức lương cao như thế nào trong Thành phố New York? Bạn có thể kiếm được nhiều hơn bây giờ so với những năm trước?
Đây là cách các khoản thu nhập đã thay đổi trong những năm tới: 2010: $3,300, 2011: $3,600, 2012: $4,000, 2013: $4,300, 2014: $3,500, 2015: $3,400, 2016: $4,000, 2017: $4,100, 2018: $4,700, 2019: $5,100, 2020: $6,000

Thành phố New York thay đổi giá: Trung bình hàng tháng tiền lương ròng (sau thuế) 2010-2020
69000 usd bằng bao nhiêu tiền việt

Giá tại nước Mỹ. Dữ liệu lịch sử năm qua

Nhiên liệu trung bình giá ở Thành phố New York là 1.30 lần thấp hơn giá trung bình tại Việt Nam (nhiên liệu giá Thành phố New York cho 1 lít = 0.264 gallon)

Giá xăng dầu trong Thành phố New York là xung quanh thành phố21,000 VND0.92 USD0.85 EUROGiá nhiên liệu diesel trong Thành phố New York là xung quanh thành phố24,000 VND1.10 USD0.98 EURO

Vé xe buýt, tàu điện ngầm, taxi

Giao thông vận tải trung bình giá ở Thành phố New York là 10.44 lần lớn hơn so với giá trung bình tại Việt Nam

Vận tải địa phương. Một chiều giá vé trong Thành phố New York là xung quanh:48,000 VND2.10 USD1.90 EUROVận tải địa phương. Hàng tháng qua tại Thành phố New York là xung quanh:1,536,000 VND66 USD60 EUROGiá khởi điểm taxi ở Thành phố New York là xung quanh:71,000 VND3.00 USD2.80 EUROTaxi-giá vé cho 1km ở Thành phố New York là xung quanh:35,000 VND1.50 USD1.40 EUROTaxi-thời gian chờ đợi (1 giờ) trong Thành phố New York là xung quanh:668,000 VND28 USD26 EURO

Chi phí ăn ở nhà hàng

Giá trung bình của các bữa ăn tại nhà hàng trong Thành phố New York là 2.55 lần lớn hơn so với giá trung bình tại Việt Nam

Nhà hàng ngân sách (giá cho 1 người) trong Thành phố New York là xung quanh:235,000 VND10 USD9.30 EURONhà hàng tầm trung (bữa ăn cho 2 người) trong Thành phố New York là xung quanh:1,055,000 VND45 USD42 EUROThức ăn nhanh combo trong Thành phố New York là xung quanh:145,000 VND6.20 USD5.70 EUROGiá của một cheeseburger trong Thành phố New York là xung quanh:45,000 VND1.90 USD1.80 EUROGiá của khoai tây chiên ở Thành phố New York là xung quanh:41,000 VND1.80 USD1.70 EUROGiá cà phê cappuccino của Thành phố New York là xung quanh:87,000 VND3.70 USD3.40 EUROCoca-Cola hay Pepsi (0,5 L) giá Thành phố New York là xung quanh:32,000 VND1.40 USD1.30 EURO

Giá đồ ăn

Trung bình thực phẩm giá trong Thành phố New York là 1.70 lần lớn hơn so với giá trung bình tại Việt Nam

Bia địa phương (cách 0.3 lít chai) giá Thành phố New York là xung quanh:45,000 VND1.90 USD1.80 EUROBia địa phương (0,5 lít chai) giá Thành phố New York là xung quanh:54,000 VND2.30 USD2.20 EUROGiá nhập khẩu bia (chai 0,3 lít) Thành phố New York là xung quanh:77,000 VND3.30 USD3.00 EUROGiá nhập khẩu bia (chai 0,5 lít) Thành phố New York là xung quanh:116,000 VND5.00 USD4.60 EUROGiá bàn rượu trong Thành phố New York là xung quanh:280,000 VND12 USD11 EUROGiá của thuốc lá trong Thành phố New York là xung quanh:142,000 VND6.10 USD5.60 EUROCola/Pepsi (chai 0,33 lít) giá Thành phố New York là xung quanh:38,000 VND1.70 USD1.50 EUROPerrier nước (chai 0,33 lít) giá Thành phố New York là xung quanh:29,000 VND1.20 USD1.10 EUROGiá nước (chai 1,5 lít) trong Thành phố New York là xung quanh:41,000 VND1.80 USD1.70 EUROGiá sữa (chai 1 lít) Thành phố New York là xung quanh:22,000 VND0.96 USD0.89 EUROGiá bánh mì (0,5 kg) trong Thành phố New York là xung quanh:54,000 VND2.30 USD2.20 EUROGiá của trứng (10 miếng) trong Thành phố New York là xung quanh:41,000 VND1.80 USD1.70 EUROGiá của pho mát (1kg) trong Thành phố New York là xung quanh:222,000 VND9.50 USD8.80 EUROPho mát Cottage giá tại Thành phố New York là xung quanh:12,000 VND0.55 USD0.51 EUROGiá của một xúc xích (1kg) trong Thành phố New York là xung quanh:400,000 VND17 USD16 EUROGiá của một con gà (1kg) trong Thành phố New York là xung quanh:177,000 VND7.60 USD7.00 EUROGiá của táo (1kg) trong Thành phố New York là xung quanh:87,000 VND3.70 USD3.40 EUROGiá của lê (1kg) trong Thành phố New York là xung quanh:103,000 VND4.40 USD4.10 EUROGiá của một cam (1kg) trong Thành phố New York là xung quanh:83,000 VND3.60 USD3.30 EUROGiá của khoai tây (1kg) trong Thành phố New York là xung quanh:54,000 VND2.30 USD2.20 EUROGiá của một rau diếp Thành phố New York là xung quanh:38,000 VND1.70 USD1.50 EUROGiá của gạo trắng (1kg) trong Thành phố New York là xung quanh:64,000 VND2.80 USD2.50 EUROGiá cà chua (1Kg) trong Thành phố New York là xung quanh:83,000 VND3.60 USD3.30 EUROGiá của một dưa chuột (1kg) trong Thành phố New York là xung quanh:45,000 VND1.90 USD1.80 EURO