Bài tập hệ thống thông tin kế toán chương 1 năm 2024

Nội dung Text: Hệ thống thông tin kế toán - Chương 1 Tổng quan về hệ thống thông tin kế toán

  1. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 1
  2. Mục tiêu • Nắm được cái khái niệm cơ bản về HTTT, HTTTKT • Biết được các thành phần của HTTT • Vai trò của HTTTKT trong doanh nghiệp • Vai trò của HTTTKT trong HTTT Doanh nghiệp
  3. Nội dung • Các khái niệm – Hệ thống (System) – Tổ chức (Organization) – Nguồn lực (Resource) – Quản lý (Management) – Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information) • Hệ thống thông tin: khái niệm, các thành phần, phân loại • Hệ thống thông tin kế toán
  4. Hệ thống • Khái niệm – Là một tổng thể bao gồm các bộ phận, thành phần có mối quan hệ với nhau để thực hiện những mục tiêu chung nhất định B A Mục tiêu C D
  5. Ví dụ - Câu hỏi?????? Dùng khái niệm hệ thống để phát biểu về các hệ thống sau: • Hệ thống giao thông • Hệ thống khuyếch đại âm thanh • Hệ thống điện trong phòng học • Hệ thống kế toán • Hệ thống thông tin kế tóan
  6. • Một hệ thống bất kỳ đều có 4 yếu tố cơ bản sau : – Mục tiêu của hệ thống – Cấu trúc của hệ thống : là sự sắp xếp các thành phần bộ phận bên trong của hệ thống – Các yếu tố đầu vào, đầu ra – Môi trường của hệ thống : là các yếu tố, điều kiện nằm ngoài hệ thống và có ảnh hưởng đến kết quả của hệ thống đó
  7. Interface Component Boundary Input Output Environment Inter-relationship
  8. Đường biên và nơi giao tiếp • Đường biên : nhằm phân cách hệ thống này với hệ thống khác. Trong hệ thống con, đường biên giúp nhận dạng các thành phần của hệ thống. Xác định đường biên của hệ thống phụ thuộc vào đặc điểm và vị trí của hệ thống con trong tổ chức • Nơi giao tiếp : Là nơi gặp nhau giữa các đường biên của các hệ thống con. Nơi giao tiếp nối kết các hệ thống con hoặc các thành phần bộ phận.
  9. Hệ thống cha và hệ thống con • Một hệ thống có thể là một thành phần trong một hệ thống khác và được gọi là hệ thống con. • Một hệ thống con cũng có đầy đủ tính chất của một hệ thống B D Mục tiêu C A A1 A A2
  10. Ví dụ - Câu hỏi???? Xác định hệ thống con của các hệ thống sau: § Hệ thống giao thông § Hệ thống kế toán § Hệ thống thông tin kế tóan • Các hệ thống con có phương thức hoạt động khác nhau, thậm chí mục tiêu cũng có thể khác nhau nhưng đều vận động để đạt được mục tiêu chung của hệ thống cha
  11. Tổ chức (Organization) • Tổ chức là một cấu trúc xã hội ổn định sử dụng các nguồn lực từ môi trường và xử lý chúng để sản xuất đầu ra. Tổ chức có phải là hệ thống hay không???
  12. Tổ chức (Organization) • Tổ chức là một hệ thống được tạo ra từ các cá thể, đạt mục tiêu bằng hợp tác và phân công lao động. • Giá trị của tổ chức nằm ở các hoạt động của nó. Mỗi hoạt động của tổ chức được khái quát hóa thành một tiến trình
  13. Tiến trình (process) • Tiến trình là một (hoặc một chuỗi) hành động tạo ra sự thay đổi đúng như mong muốn. • Trong tổ chức có 2 loại tiến trình: – Tiến trình sản xuất là các tiến trình trực tiếp tạo ra sản phẩm/dịch vụ – Tiến trình quản lý là các tiến trình hoạch định, điều khiển, giám sát, đo lường tất cả các công việc sản xuất
  14. Nguồn lực (Resource)
  15. Quản lý (Management) • Khái niệm: Quản lý là sự áp dụng kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm trong việc hoạch định và điều khiển nguồn lực thực thi các tiến trình để giải quyết các vấn đề trong tổ chức
  16. Quản lý (Management) • Quản lý có 4 yếu tố cơ bản: – Hướng tới mục tiêu – Thông qua con người – Sử dụng các kỹ thuật, các nguồn lực – Bên trong một tổ chức
  17. Hoạt động quản lý • Các hoạt động quản lý chính là quá trình ra quyết định, nhận thông tin phản hồi, điều chỉnh quyết định… – Vấn đề không có cấu trúc : Là các vấn đề có thể được giải quyết bởi nhiều cách khác nhau nhưng chỉ có rất ít các lựa chọn được cho là tốt nhất – Vấn đề có cấu trúc :Là các vấn đề thường gặp phải ở cấp kiểm soát hoạt động. Ở cấp này người quản lý được phân công các nhiệm vụ cụ thể và những chỉ dẫn rõ ràng về cách thực hiện
  18. Quản lý (Management) • Vai trò của người quản lý trong tổ chức – Vai trò phối hợp: đại diện cho tổ chức (hoặc một bộ phận trong tổ chức) chịu trách nhiệm về sản phẩm, dịch vụ và hoạt động của tổ chức; thuê mướn, huấn luyện, tạo cơ hội thăng tiến cho nhân viên; làm cầu nối liên kết các cấp quản lý trong tổ chức; và đại diện cho tổ chức để làm việc với các tổ chức bên ngoài. – Vai trò thông tin: tiếp nhận thông tin, xử lý, và phổ biến thông tin cho những người cộng
  19. Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information) • Dữ liệu : Mô tả trung thực, khách quan về đặc tính vốn có của một đối tượng trong thế giới thực (không phụ thuộc vào vấn đề nào) • Thông tin: Dữ liệu đã qua xử lý, có ý nghĩa thiết thực đối với việc giải quyết một hoặc một số vấn đề nào đó
  20. Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information) Thế giới thực Nhận biết, Dữ liệu Suy diễn, Thông tin đo lường trích lọc “trung thực” “chủ quan” Ngữ cảnh

Chủ đề