Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 80

Trên nương, mỗi người một việc. Người lớn thì đánh trâu ra cày. Các bà mẹ cúi lom khom tra ngô. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi bắc bếp thổi cơm.

  • Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 80
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 Chính tả (Nghe - viết): Đôi bạn

Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 80, 81 Chính tả hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 3 Tập 1.

1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :

a, -( châu , trâu )

Quảng cáo

Bạn em đi chăn ....... bắt được nhiều ....... chấu.

- ( chận , trật )

Phòng em ....... chội và nóng bức nhưng mọi người vẫn rất ....... tự.

- ( chầu , trầu )

Bọn trẻ ngồi ....... hẫu , chờ bà ăn ....... rồi kể chuyện cổ tích.

b, - ( bão, bảo )

Mọi người ....... nhau dọn dẹp đường làng sau cơn ........

( vẽ , vẻ )

Em ....... mấy bạn ....... mặt tươi vui đang trò chuyện.

- ( sữa , sửa )

Mẹ em cho em bé uống ....... rồi ....... soạn đi làm.

Trả lời:

Quảng cáo

a, -( châu , trâu )

Bạn em đi chăn trâu bắt được nhiều châu chấu.

- ( chận , trật )

Phòng em chật chội và nóng bức nhưng mọi người vẫn rất trật tự.

- ( chầu , trầu )

Bọn trẻ ngồi chầu hẫu , chờ bà ăn trầu rồi kể chuyện cổ tích.

b, - ( bão, bảo )

Mọi người bảo nhau dọn dẹp đường làng sau cơn bão.

( vẽ , vẻ )

Em vẽ mấy bạn vẻ mặt tươi vui đang trò chuyện.

- ( sữa , sửa )

Mẹ em cho em bé uống sữa rồi sửa soạn đi làm.

2: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Đôi bạn :

Quảng cáo

a, Bắt đầu bằng ch : .......................

Bắt đầu bằng tr : .......................

b, Có thanh hỏi : .......................

thanh ngã : .......................

Trả lời:

a, Bắt đầu bằng ch : chuyện, chiến ( tranh ), cho

Bắt đầu bằng tr : ( Chiến ) tranh

b, Có thanh hỏi : kể , xảy ( ra ) , bảo , ở , sẻ , cửa

thanh ngã : Mãi , đã , sắn

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 chọn lọc, hay khác:

  • Luyện từ và câu Tuần 16 trang 81, 82 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1: 1, Điền vào chỗ trống ....2, Viết tên các sự vật ....

  • Chính tả Tuần 16 trang 82, 83 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1: 1, a, Điền vào chỗ tr hoặc ch ....2, Tìm và ghi lại ....

  • Tập làm văn Tuần 16 trang 83, 84 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1: 1, Dựa theo truyện Kéo cây lúa lên, ....2, Trả lời câu hỏi ....

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 80

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 80

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt 3 giúp các em học sinh biết cách làm bài tập về nhà trong VBT Tiếng Việt 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tuan-16.jsp

  • Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 80
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

  • Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Luyện từ và câu Tuần 10 (trang 49, 50, 51)

Lời giải bài tập Luyện từ và câu: So sánh, Dấu chấm trang 80 Tiếng Việt lớp 3 hay, chi tiết sẽ giúp học sinh trả lời các câu hỏi sgk Tiếng Việt lớp 3.

Câu 1 (trang 80 sgk Tiếng Việt lớp 3 Tập 1): Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi

Trả lời:

Quảng cáo

a) Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với tiếng thác nước dội về, với tiếng ào ào của gió thổi.

b) Qua các hình ảnh so sánh trên, em hình dung tiếng mưa trong rừng cọ nghe rất lớn, rất vang động.

Câu 2 (trang 80 sgk Tiếng Việt lớp 3 Tập 1): Hãy chỉ ra sự so sánh về âm thanh trong mỗi đoạn thơ, văn sau

Trả lời:

Quảng cáo

Các hình ảnh so sánh trong ba đoạn thơ, văn trên :

a) Tiếng suối chảy rì rầm được so sánh với tiếng đàn cầm.

b) Tiếng suối được so sánh với tiếng hát xa.

c) Tiếng chim kêu được so sánh với tiếng xóc những rổ tiền đồng.

Câu 3 (trang 80 sgk Tiếng Việt lớp 3 Tập 1): Ngắt đoạn văn đã cho thành 5 câu:

Trả lời:

Trên nương, mỗi người một việc. Người lớn thì đánh trâu ra cày. Các bà mẹ cúi lom khom tra ngô. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi bắc bếp thổi cơm.

Quảng cáo

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tuần 10 khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 80

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 80

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Việt lớp 3 | Giải bài tập Tiếng Việt 3 | Để học tốt Tiếng Việt 3 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Tiếng Việt 3Để học tốt Tiếng Việt 3 và bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

que-huong-tuan-10.jsp

1. Look. Listen and circle. 2. Listen to the answers. Check the correct questions. 3. Reorder the words. Write the sentences.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 80
Chia sẻ

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 80
Bình luận

Bài tiếp theo

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 80

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý

1. Look at the picture. Where is it? 2. Listen and read. 3. Read again and write a or b. 4. What’s your favorite museum?

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 80
Chia sẻ

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 80
Bình luận

Bài tiếp theo

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 80

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 - Family and Friends - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Unit 20: Where's Sa Pa? trang 80 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới</b><b>A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)</b>


<b>1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)</b>


<b>Hướng dẫn giải:</b>1. far


2. northTạm dịch:1. xa2. phía bắc


<b>2. Find and circle the words. (Tìm và khoanh trịn từ.)</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Look and write. (Nhìn và viết)</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. This is Hue.


It's in central Viet Nam.3. This is Ho Chi Minh City.It's in south Viet Nam.


4. This is Ha Long Bay.It's in north Viet Nam.Tạm dịch:


1. Đây là Hà Nội.


Nó ở Miền bắc Việt Nam.2. Đây là Huế.


Nó ở miền Trung Việt Nam.


3. Đây là Thành phố Hồ Chí Minh.Nó ở miền Nam Việt Nam.


4. Đây là Vịnh Hạ Long.Nó ở miền Bắc Việt Nam.


<b>B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)</b><b>1. Read and match. (Đọc và nối)</b>


<b>Hướng dẫn giải:</b>1. d


2. a3. b4. c

</div>

<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Hải Phịng ở đâu? - Nó ở miền Bắc.


2. Hải Phịng ở gần Hà Nội phải khơng? - Vâng, đúng vậy.3. Cần Thơ ở đâu? - Nó ở miền Nam.


4. Cần Thơ gần Thành phố Hồ Chí Minh phải không? - Không, không phải.<b>2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)</b>


it / central / nice / near / farMai: This is Da Nang, Linda



Linda: Oh, it's very (1) ______. Where is (2) ______, Mai?Mai: It's in (3) ______ Viet Nam.


Linda: Is it (4) ______ from Hue?Mai: No, it isn't.


Linda: Is it (5) ______ Hue?Mai: Yes, it is.


Hướng dẫn giải:1. nice2. it3. central4. far5. nearTạm dịch:


Mai: Đây là Đà Nẵng, Linda.


Linda: Oh, nó rất đẹp. Nó ở đâu vậy Mai?Mai: Nó ở miền Trung của Việt Nam.Linda: Nó xa Huế phải khơng?


Mai: Khơng, nó khơng xa.Linda: Vậy nó gần Huế à?Mai: Vâng, đúng vậy.


<b>3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự</b>đúng. Sau đó đọc to chúng.)


</div>

<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

=> ___________________?2. it / is / Ha Noi / near=> ___________________?


3. Can Tho / is / in / Viet Nam / south=> ___________________?


4. it / is / far / Ho Chi Minh City / from=> ___________________?


<b>Hướng dẫn giải:</b>


1. Where is Hai Duong?2. Is it near Ha Noi?


3. Is Can Tho in south Viet Nam?4. Is it far from Ho Chi Minh City?Tạm dịch:


1. Hải Dương ở đâu?


2. Nó ở gần Hà Nội phải không?


3. Cần Thơ ở miền Nam của Việt Nam phải khơng?4. Nó xa thành phố Hồ Chí Minh phải khơng?<b>C. SPEAKING (Nói)</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Answer varyTạm dịch: 1. Sa Pa ở đâu?


2. Nó xa Hà Nội phải không?3. Nha Trang ở đâu?


4. Nha Trang gần Huế phải khơng?<b>D. READING (Đọc)</b>


<b>1. Read and complete. (Đọc và hồn thành)</b>many / north / far / nice / in


Hi! My name is Trang. My family is (1) ______ Ha Long Bay. It is in(2) ______ Viet Nam. Ha Long Bay is (3) ______ from Ha Noi. It is nearUong Bi. There are (4) ______ islands in the sea. They are very (5) ______ .I like this place very much.


<b>Hướng dẫn giải:</b>1. in2. north 3. far4. many5. niceTạm dịch:


Xin chào! Tên của tơi là Trang. Gia đình tơi ở Vịnh Hạ Long. Nó ở phía Bắccủa Việt Nam. Vịnh Hạ Long xa Hà Nội. Nó gần ng Bí. Có nhiều đảo ở biển.Chúng rất đẹp. Tơi thích nơi này rất nhiều.


<b>2. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi.)</b>1. What is the girl's name?



=> ________________________.2. Where is Ha Long Bay?


=> ________________________.3. Is it near Ha Noi?

</div>

<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4. Are there many islands in the sea?=> ________________________.5. Does she like Ha Long Bay?=> ________________________.<b>Hướng dẫn giải:</b>


1. Her name is Trang.2. It is in north Viet Nam.3. No, it isn't.


4. Yes, there are many.


5. Yes, she likes it very much.Tạm dịch:


1. Tên của cô gái là gì? - Tên của cơ ấy là Trang.2. Vịnh Hạ Long ở đâu? - Nó ở miền Bắc Việt Nam.


3. Nó ở gần Hà Nội khơng? - Khơng, nó khơng gần Hà Nội. 4. Có nhiều đảo ở biển phải khơng? - Đúng vậy, có rất nhiều.


5. Cơ ấy có thích Vịnh Hạ Long khơng? - Có, cơ ấy thích nơi đó rất nhiều.<b>E. WRITING (Viết)</b>


</div>

<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hướng dẫn giải:</b>


1. Da Nang is in central Viet Nam.It is near Hue.


2. Quang Ninh is in north Viet Nam.It's far from Ha Noi.


3. Dong Nai is in south Viet Nam.It is near Ho Chi Minh City.


4. Binh Dinh is in central Viet Nam.It is far from Hue.


Tạm dịch:


1. Đà Nẵng ở miền Trung của Việt Nam.Nó ở gần Huế.


2. Quảng Ninh ở miền Bắc Việt Nam.Nó xa Hà Nội.


3. Đồng Nai ở miền Nam Việt Nam.Nó gần Thành phố Hồ Chí Minh.4. Bình Định ở miền Trung Việt Nam.Nó xa Huế.


<b>2. Read and write. (Đọc và viết)</b>


Tạm dịch:


1. Bạn ở đâu Việt Nam?

</div>

<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4. Nơi ở của bạn ở xa thành phố phải không?


3. Write about your hometown / village. (Viết về quê / ngôi làng của bạn)This is ______.


It is in ______.Tạm dịch:Đây là _______Nó ở ______

</div><!--links-->