Bài tập toán lớp 5 trang 24 25

Để giải bài tập trang 24, 25 SGK Toán 5 một cách đúng nhất, các em học sinh cần vận dụng các kiến thức và kĩ năng đã học một cách nhuần nhuyễn để phân tích đúng đề bài và đặt lời giải cho hợp lí, em cũng có thể tham khảo tài liệu dưới đây để bổ sung cho mình các kĩ năng cần thiết để giải các bài toán có lời.


=> Xem thêm tài liệu Giải toán lớp 5 tại đây: giải toán lớp 5

Hướng dẫn giải bài tập trang 24,25 Toán 5 gồm phương pháp giải

1.Giải bài 1 trang 24, 25 SGK Toán 5

Đề bài:
Liên đội trường Hòa Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội trường Hoàng Diệu thu gom được 2 tấn 700kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất được 50 000 cuốn vở học sinh. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường đã thu gom được có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh?

Phương pháp giải:

- Bước 1: Tìm số tấn giấy vụn cả hai trường đã thu gom được bằng cách: Lấy số giấy vụn trường Hòa Bình đem cộng với số giấy vụn trường Hoàng Diệu

- Bước 2: Tìm số cuốn vở mà mỗi tấn giấy vụn sản xuất được bằng cách: Lấy số cuốn vở mà 2 tấn giấy vụn sản xuất được chia cho 2.

- Bước 3: Tìm số cuốn vở có thể được sản xuất ra từ số giấy vụn mà cả hai trường đã thu gom được bằng cách: Lấy số cuốn vở mà mỗi tấn giấy vụn sản xuất được nhân với số tấn giấy vụn hai trường đã thu gom được.

Đáp án:
Cả hai trường đã thu gom được số giấy vụn là:
1 tấn 300kg + 2 tấn 700kg = 3 tấn 1000kg = 4 tấn
Mỗi tấn giấy vụn sản xuất được:
50 000 : 2 = 25 000 (cuốn vở)
4 tấn giấy vụn sản xuất được:
25 000 x 4 = 100 000 (cuốn vở)
Đáp số: 100 000 cuốn vở.

2.Giải bài 2 trang 24, 25 SGK Toán 5

Đề bài:
Một con chim sâu cân nặng 60g. Một con đà điểu cân nặng 120kg. Hỏi con đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần con chim sâu?

Phương pháp giải:

- Đổi đơn vị đo khối lượng từ ki-lô-gam ra gam

- Muốn biết con đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần con chim sâu, ta chỉ cần lấy số cân nặng của con đà điểu chia cho cân nặng của con sâu.

Đáp án:
Đổi đơn vị : 120kg = 120 000g
Con đà điểu cân nặng gấp con chim sâu:
120 000 : 60 = 2000 (lần)
Đáp số : 2000 lần.

3.Giải bài 3 trang 24, 25 SGK Toán 5

Đề bài:
Hình bên tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN. Tính diện tích hình đó.

Phương pháp giải:

- Bước 1: Tính diện tích hình chữ nhật bằng cách vận dụng công thức: S = a x b (trong đó: S là diện tích; a là chiều dài; b là chiều rộng)

- Bước 2: Tính diện tích hình vuông bằng cách vận dụng công thức: S = a x a (trong đó: S là diện tích; a là cạnh)

- Bước 3: Tính tổng diện tích hình bên bằng cách lấy diện tích hình chữ nhật đem cộng với diện tích hình vuông.

Đáp án:
Diện tích hình chữ nhật là:
14 x 6 = 84 (cm2)
Diện tích hình vuông là:
7 x 7 = 49 (cm2)
Diện tích hình đó là:
84 + 49 = 133 (cm2)
Đáp số: 133cm2.

4.Giải bài 4 trang 24, 25 SGK Toán 5

Đề bài:
Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với kích thước của hình chữ nhật ABCD.

Phương pháp giải:

- Tìm diện tích hình chữ nhật ABCD (tương ứng với số ô vuông) bằng cách lấy chiều dài nhân với chiều rộng

- Phân tích số ô vuông thành tích của hai số khác hai số (chiều dài, chiều rộng) đã cho ban đầu

- Từ đó, tạo hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích nhưng khác kích thước của ABCD.

Đáp án:
Hình chữ nhật ABCD gồm:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
Viết 12 thành tích của hai số (khác 4 và 3):

12 = 6 x 2
Vậy ta có thể vẽ hình chữ nhật MNPQ có cạnh dài bằng 6 cạnh ô vuông và cạnh ngắn bằng 2 cạnh ô vuông.

Hướng dẫn giải bài tập trang 24,25 Toán 5 ngắn gọn

Bài 1 trang 24 SGK Toán 5 – Luyện tập
Liên đội trường Hòa Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội trường Hoàng Diệu thu gom được 2 tấn 700kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất được 50 000 cuốn vở học sinh. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường đã thu gom được có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh?
Lời giải
Cả hai trường đã thu gom được số giấy vụn là:
1 tấn 300kg + 2 tấn 700kg = 3 tấn 1000kg = 4 tấn
Mỗi tấn giấy vụn sản xuất được:
50 000 : 2 = 25 000 (cuốn vở)
4 tấn giấy vụn sản xuất được:
25 000 × 4 = 100 000 (cuốn vở)
Đáp số: 100 000 cuốn vở
Bài 2 trang 24 SGK Toán 5 – Luyện tập
Một con chim sâu cân nặng 60g. Một con đà điểu cân nặng 120kg. Hỏi con đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần con chim sâu?
Lời giải
Đổi đơn vị : 120kg = 120 000g
Con đà điểu cân nặng gấp con chim sâu:
120 000 : 60 = 2000 (lần)
Đáp số : 2000 lần.
Chương II chúng ta làm quen với số thập phân, trong đó Khái niệm số thập phân được sử dụng nhiều. Cùng xem gợi ý Giải bài tập trang 34, 35 SGK Toán 5 để học tốt môn Toán lớp 5 nhé

Bài 3 trang 24 SGK Toán 5 – Luyện tập
Hình bên tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN. Tính diện tích hình đó.

Lời giải
Diện tích hình chữ nhật là:
14 × 6 = 84 (cm2)
Diện tích hình vuông là:
7 × 7 = 49 (cm2)
Diện tích hình đó là:
84 + 49 = 133 (cm2)
Đáp số: 133cm2.
Bài 4 trang 25 SGK Toán 5 – Luyện tập
Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với kích thước của hình chữ nhật ABCD.

Lời giải:
Hình chữ nhật ABCD gồm:
4 × 3 = 12 (ô vuông)
Viết 12 thành tích của hai số (khác 4 và 3):
12 = 6 × 2
Vậy ta có thể vẽ hình chữ nhật MNPQ có cạnh dài bằng 6 cạnh ô vuông và cạnh ngắn bằng 2 cạnh ô vuông.

Cùng tìm hiểu nội dung Nhân một số thập phân với một số thập phân để nâng cao kiến thức, có kỹ năng vận dụng giải Toán tốt hơn.

Trên đây là gợi ý Giải bài tập trang 24, 25 SGK Toán 5 đầy đủ chi tiết. Các em chuẩn bị trước nội dung bài Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông qua phần Giải bài tập trang 26, 27 SGK toán 5 và bài Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích qua phần Giải bài tập trang 28 SGK toán 5 để học tốt Toán 5 hơn.

Ngoài nội dung ở trên, các em có thể tìm hiểu thêm phần Giải toán 5 trang 73 để chuẩn bị Giải bài tập trang 73 SGK Toán 5, Luyện tập chung trước.

Hơn nữa, Giải Toán 5 trang 70 là một bài học quan trọng trong, do đó các em cần phải chuẩn bị Giải bài tập trang 70 SGK Toán 5, Luyện tập trước ở nhà.

https://thuthuat.taimienphi.vn/giai-bai-tap-trang-24-25-sgk-toan-5-luyen-tap-38527n.aspx

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 2

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 3

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 4

Đề bài

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a)                                                          b)

1km = ..........hm                              1mm = ..........cm

1hm = .........dam                             1dm = ............m

1dam = ........m                                1cm = .............m

1 km = .........m                                1mm = ............m

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

148m = ..........dm                            89dam = ..........m

531 dm = ........cm                            76hm = ...........dam

92cm = ..........mm                            247km = .........hm

b)

7000m = ..........km                           630cm = .........dm

8500cm = .........m                             67 000mm = ......m

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7km 47m = .........m                   462 dm = .......m.....dm

29m 34cm = .......cm                  1372 cm = ......m......cm

1cm 3mm = ........mm                 4037 m = ......km .......m

4. Đường bộ đi từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi:

a) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Đáp án

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a)                                                                                         

1km = 10 hm                                                                

1hm = 10 dam                                                           

1dam =  10 m                                                           

1 km = 1000 m           

b)  

\(\eqalign{ & 1mm = \,{1 \over {10}}cm \cr & 1dm = {1 \over {10}}m \cr & 1cm = {1 \over {100}}m \cr

& 1mm = {1 \over {1000}}m \cr} \) 

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

148m =  1480 dm                      89dam = 890 m

531 dm = 5310 cm                     76hm =  760 dam

92cm = 920 mm                         247km = 2470 hm

b)

7000m = 7 km                            630cm = 63 dm

8500cm = 85m                            67 000mm = 67 m

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7km 47m = 7047 m                     462 dm = 46m  2dm

29m 34cm = 2934 cm                  1372 cm = 13m 72cm

1cm 3mm = 13 mm                      4037 m = 4km 37m

4. 

Bài giải

Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài:

654 + 103 = 757 (km)

Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài:

1719 – 757 = 962 (km)

Đáp số: a) 757km        b) 962km

Giaibaitap.me


Page 5

Đề bài

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1 tấn = ...............tạ

    1 tạ = ................yến

    1 yến = ..............kg

    1 tấn = ............kg

b) 1kg = ................yến

    1kg =................tạ

    1kg = ...............tấn

    1kg = ...............kg

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 27 yến = ............kg                   380 kg = ...............yến

   380 tạ = ............kg                     3000kg = ..............tạ

   49 tấn = ............kg                     24 000kg = ..........tấn

b) 1kg 25g = ........g                       6080g = .........kg........g

    2kg 50g = ............g                   47 350 kg = ......tấn....kg

3. >; < . =

6 tấn 3 tạ.............63 tạ                          

3050kg............3 tấn 6 yến

13kg 807 g ...........138hg 5g

\({1 \over 2}\) tạ............70kg

4. Người ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kh dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng \({1 \over 2}\) số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột?

Đáp án

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1 tấn = 10 tạ

    1 tạ = 10 yến

    1 yến = 10 kg

    1 tấn = 1000 kg

b) 1kg = \({1 \over {10}}\) yến

    1kg = \({1 \over {100}}\) tạ

    1kg = \({1 \over {1000}}\) tấn

    1kg = \({1 \over {1000}}\) kg

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 27 yến = 270 kg                         380 kg = 38 yến

   380 tạ =  38 000 kg                     3000kg =  30 tạ

   49 tấn = 49 000 kg                      24 000kg = 24 tấn

b) 1kg 25g = 1025 g                      6080g = 6 kg 80 g

    2kg 50g = 2050 g                   47 350 kg = 47 tấn 350 kg

3.  >; < . =

6 tấn 3 tạ   =   63 tạ                          

3050kg    <    3 tấn 6 yến

13kg 807 g   >    138hg 5g

\({1 \over 2}\) tạ   <    70kg

4. 

Bài giải

2 tấn = 2000 kg

Số ki-lô-gam dưa chuột thửa ruộng thứ hai thu hoạch được:

1000 : 2 = 500 (kg)

Tổng sản lượng dưa chuột thu hoạch được của thửa ruộng thứ nhất và thứ hai:

1000 + 500 = 1500 (kg)

Số ki-lô-gam dưa chuột thửa ruộng thứ hai thu hoạch được:

2000 – 1500 = 500 (kg)

Đáp số: 500 kg

Giaibaitap.me


Page 6

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 7

Đề bài

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông

215 dam2

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

9105 dam2

821 hm2

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3 dam2 = .........m2                     2 dam2 90m2 = ....... m2

15 hm2 = .........dam2                 17 dam2 5m2 = ....... m2

500m2 = ........dam2                  20 hm2 34 dam2 = ....dam2

7000 dam2 = .....hm2                 892m2 = ......dam2......m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1m2 = ..............dam2

4m2 = .............dam2

38m2 = ..........dam2

1dam2 = ...........hm2

7 dam2 = .........hm2

52 dam2 = ..........hm2

3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu)

Mẫu:

 \(7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\)

6 dam2 28m2 = .....................

25 dam2 70m2 = ...................

64 dam2 5m2 = ....................

Đáp án

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông

215 dam2

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

18700 dam2

Chín nghìn một trăm lẻ năm đề-ca-mét vuông

9105 dam2

Tám trăm hai mốt héc-tô-mét vuông

821 hm2

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

76030 hm2

2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3 dam2 = 300 m2                       2 dam2 90m2 = 290 m2

15 hm2 = 1500 dam2                  17 dam2 5m2 = 1705 m2

500m2 =  5 dam2                 20 hm2 34 dam2 = 2034 dam2

7000 dam2 = 700 000 hm2              892m2 = 8dam2 92m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1m2 = \({1 \over {100}}\) dam2

4m2 = \({4 \over {100}}\) dam2

38m2 = \({{38} \over {100}}\) dam2

1dam2 = \({1 \over {100}}\) hm2

7 dam2 = \({7 \over {100}}\) hm2

52 dam2 = \({{52} \over {100}}\) hm2

3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: 

\(7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\)

\(\matrix{{6{\rm{ }}da{m^2}28{m^2} = 6da{m^2}{\rm{ + }}{{28} \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 6}}{{28} \over {100}}da{m^2}} \hfill \cr {25{\rm{ }}da{m^2}70{m^2} = 25da{m^2}{\rm{ + }}{7 \over {10}}da{m^2} = 25{7 \over {10}}da{m^2}} \hfill \cr {64{\rm{ }}da{m^2}5{m^2} = 64da{m^2}{\rm{ + }}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 64}}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ }}} \hfill \cr} \)

Giaibaitap.me


Page 8

Đề bài

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193mm2

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông

805mm2

Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông

1021mm2

2.  Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7cm2 = .........mm2                      1m2 = ..........cm2

30km2 = .........hm2                     9m2 = ...........cm2

1hm2 = ............m2                     80cm2 20mm2 = ......mm2

8hm2 = ...........m2                      19m2 4dm2 = .........dm2

b)

200mm2 = ..........cm2                   34 000hm2 = .........km2

5000dm2 = ..........m2                    190 000cm2 = ..........m2

c) 260cm2 = .......dm2 ......cm2 

1090m2 = ...........dam2..........m2

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1mm2 = ...............cm2

5mm2 = ...................cm2

84mm2 = ..............cm2

b) 1cm2 = ...................dm2

8cm2 = .....................dm2

27cm2 = ...................dm2

Đáp án

1.Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)

Đọc

Viết

Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193mm2

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông

16254mm2

Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông

805mm2

Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông

120700mm2

Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông

1021mm2

2.  Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7cm2 = 700 mm2                      1m2 = 10 000 cm2

30km2 = 3000 hm2                   9m2 = 90 000 cm2

1hm2 = 10 000m2                    80cm2 20mm2 = 8020 mm2

8hm2 = 80 000 m2                   19m2 4dm2 = 1904 dm2

b)

200mm2 = 2 cm2                             34 000hm2 = 340 km2

5000dm2 = 50 m2                           190 000cm2 = 19 m2

c) 260cm2 = 2dm2 60cm2 

1090m2 =  10 dam2 90 m2

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1mm2 = \({1 \over {100}}\) cm2

5mm2 = \({5 \over {100}}\) cm2

84mm2 = \({{84} \over {100}}\) cm2

b) 1cm2 = \({1 \over {100}}\) dm2

8cm2 = \({8 \over {100}}\) dm2

27cm2 = \({{27} \over {100}}\) dm2

Giaibaitap.me


Page 9

Đề bài

1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: \(3{m^2}65d{m^2} = 3{m^2} + {{65} \over {100}}{m^2} = 3{{65} \over {100}}{m^2}\)

6m258dm2 = .................................

19m27dm2 = ..................................

43dm2       = ..................................

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông

9cm258mm2 = ...............................

15cm28mm2 =................................

48mm2         = ...............................

2. > ; <; =

71dam2 25m2..............7125m2

801cm2............8dm210mm2

12km2 5hm2..............125hm2

58m2..........580dm2

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2 25cm2 = ............cm2 là:

A. 125             B. 1025           C. 12 500             D. 10 025

4. Để lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?

Đáp án

1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: \(3{m^2}65d{m^2} = 3{m^2} + {{65} \over {100}}{m^2} = 3{{65} \over {100}}{m^2}\)

\(\matrix{{6{m^2}58d{m^2} = {\rm{ 6}}{{\rm{m}}^2} + {{58} \over {100}}{m^2} = 6{{58} \over {100}}{m^2}} \hfill \cr {19{m^2}7d{m^2} = {\rm{ 19}}{{\rm{m}}^2} + {7 \over {100}}{m^2} = 19{7 \over {100}}{m^2}} \hfill \cr {43d{m^2} = {\rm{ }}{{43} \over {100}}{m^2}} \hfill \cr} \) 

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông

\(\matrix{{9c{m^2}58m{m^2} = \,9c{m^2} + {{58} \over {100}}c{m^2} = 9{{58} \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr
{15c{m^2}8m{m^2} = 15c{m^2} + {8 \over {100}}c{m^2} = 15{8 \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr {48m{m^2} = {{48} \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr} \) 

2. . > ; <; =

71dam2 25m2  = 7125m2

801cm2  >  8dm210mm2

( Vì 801 cm2 = 800 cm2 +1 cm2 = 8dm2 100 mm2)

12km2 5hm2  > 125hm2

(Vì 12km2 5hm2  = 1200 hm2 + 5hm2 = 1205 hm2)

58m2  >  580dm2

(Vì 58m2 = 5800 dm2)

3. 

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 1m2 25cm2 = 10 025 cm2

Vậy chọn D.

4. 

Bài giải

Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là:

80 x 20  = 1600 (cm2)

Diện tích căn phòng

1600 x 200 = 320 000 (cm2) = 32 (m2)

Đáp số: 32m2

Sachbaitap.com


Page 10

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7ha = .......m2

16ha = ........m2

1km2 = ........ha

40km2 = .........ha

\(\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,..........{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,............{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = .........ha \cr

& {2 \over 5}k{m^2} = ...........ha \cr} \) 

b)

40 000m2 = ..........ha                       2600ha = .........km2

700 000m2 = .........ha                      19 000ha = .........km2

2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a) 54km2 < 540 ha      

b) 71ha > 80 000m2           

c) \(5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\,\,\,\,\,\,\,\)

3. Diện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích của hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích của hồ Ba Bể hơn diện tích của Hồ Tây bao nhiêu mét vuông?

4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Bài tập toán lớp 5 trang 24 25
 

Diện tích khu đất hình chữ nhật là:

A. 3ha                                                      B. 30ha

C. 300ha                                                  D. 3000ha

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7ha = 70 000m2

16ha = 160 000m2

1km2 = 100 ha

40km2 = 4000ha

\(\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,1000{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,2500{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = 1ha \cr

& {2 \over 5}k{m^2} = 40ha \cr}\) 

b)

40 000m2 = 4 ha                           2600ha = 26 km2

700 000m2 = 70 ha                       19 000ha = 190 km2

2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a) 54km2 < 540 ha              S

b) 71ha > 80 000m2            Đ         

c) \(5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\)    S

3. 

Tóm tắt

Bài tập toán lớp 5 trang 24 25
 

Bài giải

Diện tích hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây là:

670 – 440 = 230 (ha)

230ha = 2 300 000 (m2)

Đáp số: 2 300 000 m2

4. 

Bài giải

Diện tích hình chữ nhật là:

300 x 100 = 30 000 m2

Vậy phải khoanh tròn vào A.

Giaibaitap.me


Page 11

Đề bài

1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông

a) 12 ha = ................                      5km2 = ...............

b) 2500dm2 = .............                    90 000dm2 = ............

140 000cm2 = .............                   1 070 000cm2 = .........

c) 8m2 26dm2 = .................            45dm2 = ................

20m2 4dm2 = .....................            7m2 7dm2 = ................

2. >; <; =

4cm2 7mm2 ........47mm2                  2m2 15dm2 .....\(2{{15} \over {100}}\)m2

5dm2 9cm2 ............. 590cm2           260ha ...........260km2

3. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m và chiều rộng bằng \({1 \over 2}\) chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta?

4. Người ta dùng gạch men để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Hỏi cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết giá tiền 1m2 gạch men là 90 000 đồng (Diện tích phần gạch vữa không đáng kể)

Đáp án

1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông

a) 12 ha = 120 000m2                   5km2 = 5 000 000m2

b) 2500dm2  = 25m2                     90 000dm2 = 900m2

140 000cm2  = 14m2                     1 070 000cm2  = 107m2

\(\matrix{{c)\,\,{\rm{ }}8{m^2}26d{m^2} = {\rm{ 8}}{{26} \over {100}}{m^2}\,\,45d{m^2} = {{45} \over {100}}{m^2}}\\ \hfill \cr {20{m^2}4d{m^2}= {\rm{ 20}}{4 \over {100}}{m^2}7{m^2}7d{m^2} = {\rm{ }}7{7 \over {100}}{m^2}} \hfill \cr \hfill \cr} \) 

2. >; <; =

4cm2 7mm2 47mm2                      2m2 15dm2 = \(2{{15} \over {100}}\) m2

5dm2 9cm2 < 590cm2                   260ha  < 260km2

3. 

Bài giải

Chiều rộng của khu rừng là:

 \(3000\,\, \times \,{1 \over 2} = 1500\,(m)\)

Diện tích khu rừng đó là:

3000 x 1500 = 4 500 000 (m2)

4 500 000 m2 = 450 ha

Đáp số: 4 500 000m2; 450ha

4. 

Bài giải

Diện tích căn phòng hình chữ nhật là:

8 x 6 = 48 (m2)

Số tiền mua gạch để lát kín căn phòng đó:

90 000 x 48 = 4 320 000 (đồng)

Đáp số: 4 320 000 đồng

Giaibaitap.me


Page 12

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 13

Đề bài

1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

a) \({9 \over {25}};\,{{12} \over {25}};\,{7 \over {25}};\,{4 \over {25}};\,{{23} \over {25}}\)

b) \({7 \over 8};\,{7 \over {11}};\,{7 \over {10}};\,{7 \over 9};\,{7 \over {15}}\)

c) \({2 \over 3};\,{5 \over 6};\,{7 \over 9};\,{5 \over {18}}\)

2. Tính

a) \({1 \over 4} + {3 \over 8} + {5 \over {16}} = .................\)

b) \({3 \over 5}\, - \,{1 \over 3} - {1 \over 6} = .................\)

c) \({4 \over 7} \times {5 \over 8} \times {7 \over {12}} = .................\)

d) \({{25} \over {28}}:{{15} \over {14}} \times {6 \over 7} = .................\)

3. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết mẹ hơn con 28 tuổi.

4. Biết rằng \({3 \over 5}\) diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Đáp án

1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

a) \({9 \over {25}};\,{{12} \over {25}};\,{7 \over {25}};\,{4 \over {25}};\,{{23} \over {25}}\)

b) \({7 \over 8};\,{7 \over {11}};\,{7 \over {10}};\,{7 \over 9};\,{7 \over {15}}\)

c) \({2 \over 3};\,{5 \over 6};\,{7 \over 9};\,{5 \over {18}}\)

Bài giải

a) \({{23} \over {25}} > {{12} \over {25}} > {9 \over {25}} > {7 \over {25}} > {4 \over {25}}\)

b) \({7 \over 8} > {7 \over 9} > {7 \over {10}} > {7 \over {11}} > {7 \over {15}}\)

c) MSC: 18

nên : \({2 \over 3} = {{12} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over 6} = {{15} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,{7 \over 9} = {{14} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over {18}}\)

Vậy \({5 \over 6} > {7 \over 9} > {2 \over 3} > {5 \over {18}}\)

2. Tính

a) \({1 \over 4} + {3 \over 8} + {5 \over {16}} = {{4 + 6 + 5} \over {16}} = {{15} \over {16}}\)

b) \({3 \over 5}\, - \,{1 \over 3} - {1 \over 6} = {{18} \over {30}} - {{10} \over {30}} - {5 \over {30}} = {{18 - 10 - 5} \over {30}} = {1 \over {10}}\)

c) \({4 \over 7} \times {5 \over 8} \times {7 \over {12}} = {{4 \times 5 \times 7} \over {7 \times 8 \times 12}} = {5 \over {12 \times 2}} = {5 \over {24}}\)

d) \({{25} \over {28}}:{{15} \over {14}} \times {6 \over 7} = {{25} \over {28}} \times {{14} \over {15}} \times {6 \over 7} = {{25 \times 14 \times 6} \over {28 \times 15 \times 7}} = {{5 \times 5 \times 14 \times 2 \times 3} \over {14 \times 2 \times 5 \times 3 \times 7}} = {5 \over 7}\)                                                            

3. 

Tóm tắt:

Bài tập toán lớp 5 trang 24 25
                              

Bài giải

Hiệu số phần bằng nhau:

3 – 1 = 2 (phần)

Tuổi con là:

28 : 2 x 1 = 14 (tuổi)

Tuổi mẹ là:

14 x 3 = 42 (tuổi)

Đáp số: Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi

4. Biết rằng \({3 \over 5}\) diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Cách 1:

Bài tập toán lớp 5 trang 24 25
 

Diện tích trồng nhãn của xã đó là:

\(6:{3 \over 5} = 10\,(ha) = \,100000\,({m^2})\)

Cách 2:

Coi 6ha tương ứng bằng 3 đoạn thẳng dài như nhau thì mỗi đoạn thẳng tương ứng:

 6: 3 = 2 (ha)

Diện tích trồng nhãn của xã tương ứng bằng 5 đoạn thẳng và bằng:

2 x 5 = 10 (ha) = 100 000 (m2)

Đáp số: 100 000m2

Giaibaitap.me


Page 14

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1: \({1 \over {10}}\) =..............;                    1 gấp \({1 \over {10}}\) ..........lần

b) \({1 \over {10}}:{1 \over {100}}\) = ....... ;                    \({1 \over {10}}\) gấp ......lần \({1 \over {100}}\)

c) \({1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\) =.......;                    \({1 \over {100}}\) gấp ........lần  \({1 \over {1000}}\)

2. Tìm x

a) \(x\, + \,{1 \over 4} = {5 \over 8}\)                                                         

b) \(x - {1 \over 3} = {1 \over 6}\)

c) \(x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}}\)                                                    

d) \(x :{1 \over {16}} = 18\)

3. Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được \({3 \over {10}}\) công việc, ngày thứ hai làm được \({1 \over 5}\) công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi ngày đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc.

4. a) Mua 4 quả trứng thì phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 7 quả trứng như thế phải trả bao nhiêu tiền?

b) Nếu giá bán mỗi quả trứng giảm đi 500 đồng thì với 10 000 đồng có thể mua được bao nhiêu quả trứng như thế?

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1: \({1 \over {10}}\) = 10;                             1 gấp \({1 \over {10}}\)  10 lần

b) \({1 \over {10}}:{1 \over {100}} = 10\) ;                    \({1 \over {10}}\) gấp 10 lần \({1 \over {100}}\)

c) \({1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\) = 10 ;                   \({1 \over {100}}\) gấp 10 lần  \({1 \over {1000}}\)

2. Tìm x

a)

\(\eqalign{ & x + {1 \over 4} = {5 \over 8} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {5 \over 8} - {1 \over 4} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 8} \cr} \)

b)

\(\eqalign{ & x - {1 \over 3} = {1 \over 6} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 6} + {1 \over 3} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 2} \cr} \)

c)

\(\eqalign{ & x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {9 \over {10}}:{3 \over 5} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 2} \cr} \)

d) 

\(\eqalign{ & x:{1 \over 6} = 18 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 18 \times {1 \over 6} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \) 

3.

Bài giải

Hai ngày đầu, đội sản xuất làm được là:

\({3 \over {10}} + {1 \over 5} = {1 \over 2}\)  (công việc)

Trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm được:

\({1 \over 2}:2 = {1 \over 4}\) (công việc)

Đáp số: \({1 \over 4}\) công việc

4. 

Bài giải

a) Giá tiền một quả trứng:

10000 : 4 = 2500 (đồng)

Số tiền mua 7 quả trứng:

2500 x 7 = 17500 (đồng)

b) Giá tiền của một quả trứng sau khi giảm là:

2500 – 500 = 2000 (đồng)

Sau khi giảm giá 500 đồng mỗi quả trứng, với 10000 đồng có thể mua được số quả trứng là:

10000 : 2000 = 5 (quả)

Đáp số: a) 17 5000 đồng

             b) 5 quả trứng

Giaibaitap.me


Page 15

Đề bài

1. Cách đọc các số thập phân (theo mẫu)

0,5       : không phẩy năm                          0,2  :.............

0,7       :......................                                0,9  :.............

0,02     :.......................                               0,08  :............

0,005   :.......................                               0,009 :............

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

 

Bài tập toán lớp 5 trang 24 25
  

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a) 

\(\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = \,..........m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = .........m \cr

& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = .........m \cr} \) 

b) 

\(\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = ...........m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = ..................kg \cr

& 7g = {7 \over {1000}}kg = ...................kg \cr} \)

4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

m

dm

cm

mm

Viết phân số thập phân

Viết số thập phân

0

9

\({9 \over {10}}m\)

0,9m

0

2

5

......m

.......m    

0

0

9

......m

.......m

0

7

5

6

......m

.......m

0

0

8

5

......m

.......m

Đáp án

1. Cách đọc các số thập phân (theo mẫu)

0,5       : không phẩy năm                                  0,2    : không phẩy hai

0,7       : không phẩy bảy                                   0,9     : không phẩy chín

0,02     : không phẩy không hai                         0,08   : không phẩy không tám

0,005   : không phẩy không không năm             0,009 : không phẩy không không chín

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

Bài tập toán lớp 5 trang 24 25
 

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a)

\(\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = 0,9m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = 0,05m \cr

& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = 0,08m \cr} \)

b)

\(\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = 0,004m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = 0,009kg \cr

& 7g = {7 \over {1000}}kg = 0,007kg \cr} \)

4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

m

dm

cm

mm

Viết phân số thập phân

Viết số thập phân

0

9

 \({9 \over {10}}m\)

0,9m

0

2

5

\({{25} \over {100}}\)m

0,25m

0

0

9

\({9 \over {100}}\)m

0,09m

0

7

5

6

 \({{756} \over {1000}}\)m

0,756m

0

0

8

5

\({{85} \over {1000}}\)m

0,085m

Giaibaitap.me


Page 16

Đề bài

1. a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu)

\(\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,91,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,365,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,87\)

b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu)

\(2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,125;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,05;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,07;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,001\)

2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:

 5 9 7 2;             6 0 5 0 8;             2 0 0 7 5;           2 0 0 1

3.Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu)

a) \(3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} =......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = .....\)

b) \(5{{72} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = .....\)

c) \(2{{625} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,70{{65} \over {1000}} = ....\)

4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

a) 0,5=.......;              0,92 = .........;               0,075 = ........

b) 0,4 = .......;           0,004 = ........;               0, 004 = .......

Đáp án

1. a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu)

 \(\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {91} ,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 8 ,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {365} ,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 0 ,87\)

b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu)

\(2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,\underline {125} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,\underline {05} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {07} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {001} \)

2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:

 597,2;                605,08;                200,75;              200,1

3.Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu)

a) \(3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} = 8,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = 61,9\)

b) \(5{{72} \over {100}} = 5,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = 19,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = 80,05\)

c) \(2{{625} \over {1000}} = 2,625\,\,\,;\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = 88,207\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\70{{65} \over {1000}} = 70,065\)

4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

a) \(0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{  = }}{{75} \over {1000}}\)

b) \(0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{  = }}{{75} \over {1000}}\)

Giaibaitap.me


Page 17

Đề bài

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a) Số 5,8 đọc là:..............................

5,8 có phần nguyên gồm..... đơn vị; phần thập phân gồm...........phần mười

b) Số 37,42 đọc là...........................

37,42 có phần nguyên gồm................chục, ............đơn vị; phần thập phân gồm..........phần mười,............phần trăm

c) Số 502,467 đọc là......................

502,467 có phần nguyên gồm................, phần thập phân gồm....................

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Viết là

Ba đơn vị, chín phần mười

Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm

Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn

Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn

3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu)

a) \(3,5 = 3{5 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,9 = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12,35 = ......\)

b) \(8,06 = ...;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,72,308 = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,20,006 = ....\)

Đáp án

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a) Số 5,8 đọc là: năm phẩy tám

5,8 có phần nguyên gồm 5 đơn vị; phần thập phân gồm 8 phần mười

b) Số 37,42 đọc là ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai

37,42 có phần nguyên gồm 3 chục, 7 đơn vị; phần thập phân gồm 4 phần mười, 2 phần trăm

c) Số 502,467 đọc là năm lẻ hai phẩy bốn trăm sáu bảy

502,467 có phần nguyên gồm 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị;phần thập phân gồm 4 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn.

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Viết là

Ba đơn vị, chín phần mười

3,9

Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm

72,54

Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn

280,975

Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn

102,416

3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu)

a) \(3,5 = 3{5 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,9 = 7{9 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12,35 = 12{{35} \over {100}}\)

b) \(8,06 = 8{6 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,72,308 = 72{{308} \over {1000}};\\20,006 = 20{6 \over {1000}}\)

Giaibaitap.me


Page 18

Đề bài

1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu)

a) \({{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = ...... = .........\)

b) \({{7409} \over {100}} = ..... =.....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{806} \over {100}} = ....... = ........\)

2. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân

a) \({{64} \over {10}} = .......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = ....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{1954} \over {100}} = .....\)

b) \({{1942} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{2001} \over {1000}} = .....\)

3. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)

a) 2,1 dm = 21dm       9,75m = .....cm         7,08m = ....cm

b) 4,5m = ......dm         4,2m = .....cm         1,01m = .....cm

4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

 \({9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\)                                       

Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì............

Đáp án

1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu)

a) \({{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = 97{5 \over {10}} = 97,5\)

b) \({{7409} \over {100}} = 74{9 \over {100}} = 74,09;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{806} \over {100}} = 8{6 \over {100}} = 8,06\)

2. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân

a) \({{64} \over {10}} = 6,4;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = 37,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{1954} \over {100}} = 19,54\)

b) \({{1942} \over {100}} = 19,42;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = 6,135;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\{{2001} \over {1000}} = 2,001\)

3. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)

a) 2,1 dm = 21dm       9,75m = 975cm       7,08m = 708cm

b) 4,5m = 45dm          4,2m = 420cm         1,01m = 101cm

4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

\({9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\)                                       

Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì \({{90} \over {100}} = {9 \over {10}} = 0,9\)

Vậy \({9 \over {10}} = {{90} \over {100}}\)

Giaibaitap.me


Page 19

Đề bài

1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu)

a) 38,500 = 38,5           19,100 = ........          5,200 = .........

b) 17,0300 = ......          800,400 = .......          0,010 = ........

c) 20,0600 = .......         203,7000 = .....        100,100 = ......

2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu)

a) 7,5 = 7,500               2,1 = ............           4, 36 = ..........

b) 60,3 = ..........           1,04 = ..........            72 = .............

3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a) \(0,2 = {2 \over {10}}\)

b) \(0,2 = {{20} \over {100}}\)

c) \(0,2 = {{200} \over {1000}}\)

d) \(0,2 = {{200} \over {2000}}\)

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

\({6 \over {100}}\) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,6                B. 0,06           C. 0,006              D. 6,00

Đáp án

1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu)

a) 38,500 = 38,5             19,100 = 19,1             5,200 = 5,2

b) 17,0300 = 17,03         800,400 = 800,4      

0,010 = 0,01

c) 20,0600 = 20,06         203,7000 = 203,7    

100,100 = 100,1

2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu)

a) 7,5 = 7,500               2,1 = 2,100               4,36 = 4,360

b) 60,3 = 60,300           1,04 = 1,040              72 = 72,000

3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a) \(0,2 = {2 \over {10}}\)                        Đ

b) \(0,2 = {{20} \over {100}}\)                      Đ

c) \(0,2 = {{200} \over {1000}}\)                     Đ   

d)  \(0,2 = {{200} \over {2000}}\)                   S

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

\({6 \over {100}}\) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,6             B. 0,06             C. 0,006               D. 6,00

Khoanh kết quả đúng vào B

Giaibaitap.me


Page 20

Đề bài

1. >; <; =

69,99 .........70,01                              0,4 ........ 0,36

95,7  ..........95,68                              81,01 ...... 81,010

2. Viết các số: 5,736; 5,673; 5,763; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn

3. Viết các số: 0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé

4. Viết số thích hợp vào chỗ trống

a) \(2,57\,\, .... \,\,2,571\)

b) \(8,65\,\,\,\, .... \,\,\,95,60\)

d) \(42,08\,\,\,\, .... \,\,\,42,08\)

Đáp án

1. >; <; =

69,99   <   70,01                              0,4  >  0,36

95,7   >    95,68                                81,01 =  81,010

2. Viết các số: 5,736; 5,673; 5,763; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn

5,676 < 5,736 < 5,763 < 6,01 < 6,1

3. Viết các số: 0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé

0,291 > 0,219 > 0,19 > 0,17 > 0,16

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 2,507   2,517

b) 8,659   >  8,658

c) 95,60   =   95,60

d) 42,080   =  42,08

Sachbaitap.com


Page 21

Đề bài

1. >; <. =

54,8 ....  54,79                                         40,8     ...   39,99

7,61 ....  7,62                                           64,700 ....   64,7

2. Khoanh vào số lớn nhất

5,694               5,946                 5,96                 5,964

3. Viết các số: 83,62;  84,26 ; 84,18;   83,56  theo thứ tự từ bé đến lớn

4. Tìm chữ số x, biết:

a) 9,6x     <   9,62                                 x = .....................

b) 25,04   >   25,74                               x = ......................

5. Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 0,8  < x < 1,5

   x = ....................

b) 53,99  < x < 54, 01

  x = .......................

Đáp án

1. >; <. =

54,8  >  54,79                                      40,8   >   39,99

7,61   <   7,62                                      64,700  =   64,7

2. Khoanh vào số lớn nhất

5,694              5,946                5,96                 5,964

Khoanh tròn vào số: 5,964

3. Viết các số: 83,62;  84,26 ; 84,18;   83,56   theo thứ tự từ bé đến lớn

83,56   <   83,62    <    83,65    <   84,18       < 84,26

4. Tìm chữ số x, biết:

a) 9,6x     <   9,62                                 x =  0 hoặc x = 1

b) 25,04   >   25,74                               x = 8 hoặc x = 9

5. Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 0,8  < x < 1,5

   x = 1

b) 53,99  < x < 54, 01

  x = 54

Giaibaitap.me


Page 22

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Viết là

Năm đơn vị và chín phần mười

Bốn mươi tám đơn vị, bảy phần mười và hai phần trăm

Không đơn vị, bốn trăm linh bốn phần nghìn

Không đơn vị, hai phần trăm

Không đơn vị, năm phần nghìn

2. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu)

a) \({{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{93} \over {10}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{247} \over {10}} = ......\)

b) \({{871} \over {100}} = ......\,\,\,\,\,\,\,{{304} \over {100}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{4162} \over {100}} = .....\)

c) \({4 \over {10}} = .......\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {100}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {1000}} = .....\)

3. Viết các số 74,692; 74,926; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn

4. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) \({{42 \times 45} \over {5 \times 7}} = .........................\)

b) \({{54 \times 56} \over {7 \times 9}} = ........................\)

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Viết là

Năm đơn vị và chín phần mười

5,9

Bốn mươi tám đơn vị, bảy phần mười và hai phần trăm

48,72

Không đơn vị, bốn trăm linh bốn phần nghìn

0,404

Không đơn vị, hai phần trăm

0,02

Không đơn vị, năm phần nghìn

0,005

2. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu)

a) \({{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{93} \over {10}} = 9,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{247} \over {10}} = 24,7\)

b) \({{871} \over {100}} = 8,71\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{304} \over {100}} = 3,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{4162} \over {100}} = 41,62\)

c) \({4 \over {10}} = 0,4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {100}} = 0,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {1000}} = 0,004\)

3. Viết các số 74,692; 74,926; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn

74,296   <   74,692   < 74,926   < 74,962

4. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) \({{42 \times 45} \over {5 \times 7}} = {{6 \times 7 \times 5 \times 9} \over {5 \times 7}} = 6 \times 9 = 54\)

b) \({{54 \times 56} \over {7 \times 9}} = {{6 \times 9 \times 7 \times 8} \over {7 \times 9}} = 6 \times 8 = 48\)

Giaibaitap.me


Page 23

Đề bài

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a) 6m 7dm = 6,7m                           b) 12m 23cm = .......m

    4dm 5cm = ....dm                             9m 192mm = ......m

   7m 3cm = .....m                                8m 57mm = .........m

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 4m 13cm = ..........m                       b) 3dm = ...........m

   6dm 5cm = ...........dm                          3cm = ...........dm

   6dm 12mm = ..........dm                        15cm = ..........m

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 8km 832m = ..........km                     b) 753m = .........km

    7km 37m  =............km                          42m = ..........km

   6km 4m = ...............km                          3m = ............km

Đáp án

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a) 6m 7dm = 6,7m                         b) 12m 23cm = 12,23m

    4dm 5cm = 4, 5dm                      9m 192mm =  9,192 m

   7m 3cm = 7,03m                          8m 57mm = 8,057 m

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 4m 13cm = 4,13m                       b) 3dm = 0,3m

   6dm 5cm =  6,5dm                           3cm = 0,3dm

   6dm 12mm = 6,12dm                       15cm = 0,15m

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 8km 832m = 8,832 km                  b) 753m = 0,753km

    7km 37m  = 7,037km                       42m = 0,042 km

    6km 4m = 6,004km                          3m = 0,03km

Giaibaitap.me


Page 24

Đề bài

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 71m 3cm = ...........m

b) 24dm 8cm = ..........dm

c) 45m 37mm = ..........m

d) 7m 5mm = ..............m

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: 217cm = 2,17m

Cách làm:

217cm = 200cm + 17cm = 2m17cm = \(2{{17} \over {100}}\)m = 2,17m

a) 432cm = ...............m

b) 806cm = ..............m

c) 24dm = ..............m

d) 75cm = .............dm

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 8km 417m = ............km

b) 4km 28m = ..............km

c) 7km 5m = ...............km

d) 216m = ..................km

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 21,43m = ................m.................cm

b) 8,2dm = ..................dm.................cm

c) 6,72 km = ...............m

d) 39,5km = .............m

Đáp án

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 71m 3cm =  71,03 m

b) 24dm 8cm = 24,8 dm

c) 45m 37mm = 45,037 m

d) 7m 5mm = 7,005 m

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: 217cm = 2,17m

Cách làm: 

217cm = 200cm + 17cm = 2m17cm = \(2{{17} \over {100}}\)m = 2,17m

a) 432cm = 4,32m

432cm = 400cm + 32cm = 4m32cm = \(4{{32} \over {100}}\)m = 4,32m

b) 806cm = 8,06m

806cm = 800cm + 6cm = 8m6cm = \(8{6 \over {100}}\)m = 8,06m

c) 24dm = 2,4 m

24dm = 20dm + 4dm = 2m4dm = \(2{4 \over {10}}\)m = 2,4m      

d) 75cm = 7,5 dm

75cm = 70cm + 5cm = 7dm5cm = \(7{5 \over {10}}\)dm = 7,5dm

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống

a) 8km 417m = 8,417 km

b) 4km 28m = 4,028 km

c) 7km 5m = 7,005 km

d) 216m = 0,216 km

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 21,43m = 21m 43cm

b) 8,2dm = 8dm 2cm

c) 6,72 km = 7620m

d) 39,5km = 39 500m

 Giaibaitap.me


Page 25

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 26

Đề bài

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 3m2 62dm2 = ...........m2

b) 4m2 3dm2 = ............m2

c) 37dm2 = ................m2

d) 8dm2 = .................m2

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 8cm2 15mm2 = ..............cm2

b) 17cm2 3mm2 = ...........cm2

c) 9dm2 23cm2 = ..............dm2

d) 13dm27cm2 = .............dm2

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 5000m2 = .......ha

b) 2482m2 = ...............ha

c) 1ha = ...........km2

d) 23ha = .............km2

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: 4,27m2 = 427dm2

Cách làm : \(4,27{m^2} = 4{{27} \over {100}}{m^2} = 4{m^2}27d{m^2} = 427d{m^2}\)

a) 3,73m2 = ...............dm2

b) 4,35m2 = ..............dm2

c) 6,53km2 = ..............ha

d) 3,5ha = ..........m2

Đáp án

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 3m2 62dm2 = 3,62 m2

b) 4m2 3dm2 = 4,03 m2

c) 37dm2 = 0,37 m2

d) 8dm2 = 0,08 m2

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 8cm2 15mm2 = 8,15 cm2

b) 17cm2 3mm2 = 17,03 cm2

c) 9dm2 23cm2 = 9,23 dm2

d) 13dm27cm2 = 13,07 dm2

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 5000m2 = 0,5 ha

b) 2482m2 = 0,2472 ha

c) 1ha = 0,01 km2

d) 23ha = 0,23 km2

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a) 3,73m2 = 373 dm2

\(3,73{m^2} = 3{{73} \over {100}}{m^2} = 3{m^2} + 73d{m^2} = 373d{m^2}\)

b) 4,35m2 = 435 dm2

\(4,35{m^2} = 4{{35} \over {100}}{m^2} = 4{m^2} + 35d{m^2} = 435d{m^2}\)      

c) 6,53km2 = 653 ha

\(6,53k{m^2} = 6{{53} \over {100}}k{m^2} = 6k{m^2} + 53ha = 653ha\)

d) 3,5ha = 35 000m2

\(3,5ha = 3{{5000} \over {10000}}ha = 3ha + 5000{m^2} = 35000{m^2}\)

Giaibaitap.me