Tuyển tập các bài giải bài tập Toán lớp 8: Đại số và Hình học chính xác và chi tiết nhất được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 8 Tập 1 và Tập 2 giúp bạn học tốt môn Toán 8 hơn. Show
Danh mục Giải bài tập Toán 8Toán 8 Tập 1Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thứcChương 2: Phân thức đại sốChương 1: Tứ giácChương 2: Đa giác. Diện tích đa giácToán 8 Tập 2Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩnChương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩnChương 3: Tam giác đồng dạngChương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Với Giải bài tập sách bài tập Toán lớp 8 Tập 1, Tập 2 hay nhất, chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát theo nội dung SBT Toán 8 Tập 1 & Tập 2 Đại số và Hình học giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 8.
11 videos Giải sách bài tập Toán lớp 8 - Cô Nguyễn Thị Anh (Giáo viên VietJack)
42 Bài giảng Toán lớp 8 - Cô Phạm Thị Huệ Chi (Giáo viên VietJack)
78 Bài giảng Toán lớp 8 - Cô Vương Thị Hạnh (Giáo viên VietJack) Tham khảo tài liệu học tốt môn Toán lớp 8 hay khác: Xem thêm giải bài tập lớp 8 các môn học hay nhất, chi tiết khác:
Video Giải Toán 8 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức - Cô Nguyễn Thị Ngọc Ánh (Giáo viên VietJack) Với giải bài tập Toán lớp 8 Tâp 1 hay nhất [có kèm video bài giải] được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 8 Tập 1 Đại số và Hình học giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 8. Bên cạnh đó là các bài tóm tắt lý thuyết Toán lớp 8 [có kèm video bài giảng] và bộ bài tập trắc nghiệm theo bài học có lời giải chi tiết cùng với trên 100 dạng bài tập Toán lớp 8 với đầy đủ phương pháp giải giúp bạn ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 8. Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 4: - Hãy viết một đơn thức và một đa thức tùy ý. - Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết. - Hãy cộng các tích tìm được. Lời giải - Đơn thức là: x2 và đa thức là: x2 + x + 1 - Ta có: x2.(x2 + x + 1) = x2.x2 + x2.x + x2.1 = x(2 + 2) + x(2 + 1) + x2 = x4 + x3 + x2 - Khi đó: đa thức x4 + x3 + x2 là tích của đơn thức x2 và x2 + x + 1 Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 5: Làm tính nhân: Lời giải Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 5: Một mảnh vườn hình thang có hai đáy bằng (5x + 3) mét và (3x + y) mét, chiều cao bằng 2y mét. - Hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn nói trên theo x và y. - Tính diện tích mảnh vườn nếu cho x = 3 mét và y = 2 mét. Lời giải – Biểu thức tính diện tích mảnh vườn trên theo x và y là: – Nếu x = 3 mét và y = 2 mét thì diện tích mảnh vườn là: S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58 (m2). Bài 1 (trang 5 SGK Toán 8 Tập 1): Làm tính nhân Lời giải: .................................... .................................... .................................... Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thứcTrả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 2 trang 7: Nhân đa thức Lời giải ( xy – 1).(x3 – 2x – 6) = xy.(x3 – 2x – 6) + (-1).(x3 – 2x – 6) = xy.x3 + xy.(-2x) + xy.(-6) + (-1).x3 + (-1).(-2x) + (-1).(-6) = x(1 + 3)y - x(1 + 1)y - 3xy - x3 + 2x + 6 = x4y-x2 y - 3xy - x3 + 2x + 6 = x4y - x3 - x2y - 3xy + 2x + 6 Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 2 trang 7: Làm tính nhân: a) (x + 3)(x2 + 3x – 5); b) (xy – 1)(xy + 5). Lời giải a) (x + 3)(x2 + 3x – 5) = x.(x2 + 3x – 5) + 3.(x2 + 3x – 5) = x.x2 + x.3x + x.(–5) + 3.x2 + 3.3x + 3.(–5) = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15 = x3 + (3x2 + 3x2) + (9x – 5x) – 15 = x3 + 6x2 + 4x – 15. b) (xy – 1)(xy + 5) = xy.(xy + 5) + (–1).(xy + 5) = xy.xy + xy.5 + (–1).xy + (–1).5 = x2y2 + 5xy – xy – 5 = x2y2+ 4xy – 5. Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 2 trang 7: Viết biểu thức tính diện tích của một hình chữ nhật theo x và y, biết hai kích thước của hình chữ nhật đó là (2x + y) và (2x – y). Áp dụng: Tính diện tích hình chữ nhật khi x = 2,5 mét và y = 1 mét. Lời giải Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = (2x + y).(2x – y) = 2x.(2x – y) + y.(2x – y) = 2x.2x + 2x.(–y) + y.2x + y.(–y) = 4x2 – 2xy + 2xy – y2 = 4x2 – y2 Áp dụng : khi x = 2,5 mét và y = 1 mét ⇒ S = 4.2,52 – 12 = 4.6,25 – 1 = 25 – 1 = 24 Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 24 mét vuông Bài 7 (trang 8 SGK Toán 8 Tập 1): Làm tính nhân a) (x2 – 2x + 1)(x – 1) b) (x3 – 2x2 + x – 1)(5- x) Lời giải: a) (x2 – 2x + 1)( x – 1) = x2.(x – 1) + (–2x).(x – 1) + 1.(x – 1) = x2.x + x2.(– 1) + (– 2x).x + (–2x).(–1) + 1.x + 1.(–1) = x3 – x2 – 2x2 + 2x + x – 1 = x3 – (x2 + 2x2) + (2x + x) – 1 = x3 – 3x2 + 3x – 1 b) (x3 – 2x2 + x – 1)(5 – x) = (x3 – 2x2 + x – 1).5 + (x3 – 2x2 + x – 1).(–x) = x3.5 + (–2x2).5 + x.5 + (–1).5 + x3.(–x) + (–2x2).(–x) + x.(–x) + (–1).(–x) = 5x3 – 10x2 + 5x – 5 – x4 + 2x3 – x2 + x = –x4 + (5x3 + 2x3) – (10x2 + x2) + (5x + x) – 5 = –x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5 Ta có: (x3 – 2x2 + x – 1).(x – 5) = (x3 – 2x2 + x – 1).[–(5 – x)] = – (x3 – 2x2 + x – 1).(5 – x) = – (–x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5) = x4 – 7x3 + 11x2 – 6x + 5. Bài 8 (trang 8 SGK Toán 8 Tập 1): Làm tính nhân: Lời giải: b) (x2 – xy + y2)(x + y) = (x2 – xy + y2).x + (x2 – xy + y2).y = x2.x + (–xy).x + y2.x + x2.y + (–xy).y + y2.y = x3 – x2y + xy2 + x2y – xy2 + y3 = x3 + y3 + (xy2 – xy2) + (xy2 – xy2) = x3 + y3 .................................... .................................... .................................... Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 8 | Để học tốt Toán 8 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình Sách giáo khoa Toán 8 (Tập 1 & Tập 2) và một phần dựa trên quyển sách Giải bài tập Toán 8 và Để học tốt Toán 8. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |