(Ngày đăng: 09-03-2022 10:00:55)
Ngân hàng là 1 loại hình tổ chức có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế nói chung và đối với từng cộng đồng địa phương nói riêng. Bài viết liệt kê một số từ vựng liên quan chủ đề này.
Từ vựng tiếng Hàn về Ngân hàng (Phần 2)
Ngân hàng là 1 loại hình tổ chức có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế nói chung và đối với từng cộng đồng địa phương nói riêng. Sau đây là một số từ vựng được sử dụng khi có nhu cầu cần sử dụng các dịch vụ của ngân hàng.
1. 송금 (song-keum): chuyển khoản
2. 입금 (ib-keum): nhận tiền,nạp tiền
3. 출금 (chul-keum): rút tiền
4. 예금하다 (ye-keum-ha-da): gửi tiền
5. 잔액 조회 (jan-ek jo-hue): kiểm tra tiền dư
6. 통장 정리 (tong-jang jeong-ri): kiểm tra sổ tiết kiệm
7. 환전하다 (hoan-jeon-ha-da): đổi tiền
8. 대출하다 (tae-chul-ha-da): vay tiền
9. 계좌 이체 (kye-joa i-che): chuyển tiền qua tài khoản
10. 통장을 개설하다 (tong-jang-eul kae-seol-ha-da): mở sổ tài khoản
11. 적금을 들다 (jeok-keum-eul teul-da): gửi tiết kiệm định kì
12. 수수료를 내다 (su-su-ryo-reul nae-da): trả cước phí
13. 공고금을 내다 (kong-ko-keum-eul nae-da): nộp phí công cộng
14. 자동이체를 하다 (ja-dong-i-che-reul ha-da): chuyển tiền tự động
15. 텔레뱅킹을 하다 (tel-le-beng-king-eul ha-da): giao dịch ngân hàng qua phương tiện truyền thông
16. 인터넷뱅킹을 하다 (in-teo-nes-beng-king-eul ha-da): giao dịch nhân hàng qua mạng (internetbanking)
17. 동전을 교환하다 (dong-jeon-eul kyo-hoan-ha-da): đổi tiền xu
18. 가계부를 쓰다 (ka-kye-bu-reul sseu-da): viết sổ chi tiêu
19. 수입 (su-ib): thu nhập
20. 용돈 기입장 (yong-don ki-ib-jang): sổ ghi chép tiền chi tiêu
21. 자동납부 (ja-dong-nab-bu): trả, nộp tiền tự động
22. 저금통 (jeo-keum-tong): thùng bỏ tiền tiết kiệm
23. 지출 (ji-chul): chi trả, khoản chi
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về Ngân hàng (Phần 2)" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn
Tiền tệ là thứ chúng ta sử dụng hàng ngày, còn số đếm là những điều cơ bản bạn cần phải biết khi bắt đầu học tiếng Hàn. Cùng nhau học các từ vựng tiếng Hàn về tiền tệ – số đếm để trở nên “xịn xò” hơn nhé các bạn!
돈: tiền
동전: tiền xu
지폐: tiền giấy
달러: USD ($)
일본 엔(JPY): yên Nhật
런민비: nhân dân tệ
수표: ngân phiếu
잔돈: tiền lẻ
환전: đổi tiền
신용카: thẻ tín dụng
직불카드: thẻ ghi nợ
선불카드: thẻ trả trước
국제현금카드: thẻ thanh toán quốc tế
환율: tỷ giá hối đoái
현금: tiền mặt
지갑: ví tiền
수포: séc
통장: sổ tiết kiệm
도장 :con dấu
입금 :nạp tiền
출금 :rút tiền
계좌번호: số tài khoản
비밀번호 : số bí mật
현금카드 : thẻ tiền mặt
헌금자동입촐금기 : máy rút tiền tự động
계좌 이체 :chuyển tiền qua tài khoản
잔액 조회 :kiểm tra tiền dư
통장 정리 : kiểm tra sổ tiết kiệm
예금하다 : gửi tiền vào ngân hàng
송금하다 : chuyển tiền
환전하다 : đổi tiền
수입 : thu nhập
대출하다 : vay tiền
통장을 개설하다 : mở sổ tài khoản
적금을 들다 : gửi tiết kiệm định kì
지출 : chi trả , khoản chi
인터넷뱅킹을 하다 : giao dịch nㅎân hàng qua mạng
텔레뱅킹을 하다 : giao dịch ngân hàng qua phương tiện truyền thông
돈세탁: rửa tiền
돈더미: đống tiền
돈놀이: cho vay tiền nặng lãi
돈벼락: khoản tiền từ trên trời rơi xuống
Từ vựng tiếng Hàn về Số Đếm
Số đếm Hán-Hàn – Dùng chỉ ngày tháng, số, phút, giây, tiền tệ, số điện thoại
0: 영, 공 1: 일 2: 이 3: 삼 4: 사 5: 오 6: 육 7: 칠 8: 팔 9: 구 10: 십 11: 십일 20: 이십 100: 백 1.000: 천
10.000: 만
1 | 은행 | ngân hàng |
2 | 창구 | quầy giao dịch |
3 | 은행원 | nhân viên ngân hàng |
4 | 고객 | khách hàng |
5 | 통장 | sổ tài khoản |
6 | 계좌 | tài khoản |
7 | 계좌번호 | mã số tài khoản |
8 | 현금카드 | thẻ tiền mặt |
9 | 매수(살 때) | (khi) mua |
10 | 매도(팔 때) | (khi) bán |
11 | 환전하다 | đổi tiền |
12 | 자동입출금기 | máy rút tiền tự động |
13 | 번호표 | phiếu đợi (có đánh số thứ tự) |
14 | 수수료 | lệ phí |
15 | 요금 | giá tiền, cước phí |
16 | 현금 | tiền mặt |
17 | 동전 | tiền xu |
18 | 지폐 | tiền giấy |
19 | 수표 | ngân phiếu |
20 | 잔돈 | tiền lẻ |
21 | 환전 | đổi tiền |
22 | 신용카드 | thẻ tín dụng |
23 | 외환 | ngoại hối |
24 | 환율 | tỷ giá hối đoái |
25 | 계좌를 열다 | mở tài khoản |
26 | 송금 | chuyển khoản |
27 | 입금 | nhận tiền, nạp tiền |
28 | 출금 | rút tiền |
29 | 예금하다 | gửi tiền |
30 | 잔액 조회 | kiểm tra tiền dư |
31 | 통장 정리 | kiểm tra sổ tiết kiệm |
32 | 환전하다 | đổi tiền |
33 | 대출하다 | vay tiền |
34 | 계좌 이체 | chuyển tiền qua tài khoản |
35 | 통장을 개설하다 | mở sổ tài khoản |
36 | 적금을 들다 | gửi tiết kiệm định kì |
37 | 수수료를 내다 | trả cước phí |
38 | 공고금을 내다 | nộp phí công cộng |
39 | 자동이체를 하다 | chuyển tiền tự động |
40 | 텔레뱅킹을 하다 | giao dịch ngân hàng qua phương tiện truyền thông |
41 | 인터넷뱅킹을 하다 | giao dịch nhân hàng qua mạng (internetbanking) |
42 | 동전을 교환하다 | đổi tiền xu |
43 | 가계부를 쓰다 | viết sổ chi tiêu |
44 | 수입 | thu nhập |
45 | 용돈 기입장 | sổ ghi chép tiền chi tiêu |
46 | 자동납부 | trả, nộp tiền tự động |
47 | 저금통 | thùng bỏ tiền tiết kiệm |
48 | 지출 | chi trả, khoản chi |
Bạn là nhân viên lễ tân hay phục vụ nhà hàng làm việc trong các khách sạn hay đón tiếp khách Hàn Quốc? Bạn đã biết giao tiếp tiếng Hàn cơ bản? Hãy cùng Hoteljob.vn tìm hiểu về cách đọc tiền bằng tiếng Hàn để áp dụng khi cần thiết nhé!
Nhân viên khách sạn hay phục vụ khách Hàn cần biết cách đọc tiền bằng tiếng Hàn
► 1.000 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Won là đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc. Hiện nay, theo tỷ giá quy đổi, 1.000 won gần tương đương với 20.000 đồng tiền Việt. Như vậy:
- 10.000 won = 200.000 đồng
- 100.000 won = 2.000.000 đồng
- 1.000.000 won = 20.000.000 đồng
1.000 won bằng 20.000 đồng tiền Việt
► Cách đọc tiền bằng tiếng Hàn nhân viên khách sạn - nhà hàng cần biết
- Dùng chữ số nào để đọc tiền bằng tiếng Hàn?
Hiện nay, tiếng Hàn sử dụng song song 2 hệ thống chữ số là Hán Hàn (일, 이, 삼 ) và thuần Hàn (하나, 둘, 셋). Khi cần nói số tiền, bạn sẽ dùng đến chữ số Hán Hàn. Theo đó, các đơn vị đếm sẽ lần lượt là:
- 100 đọc là 백 [bek]
- 1.000 đọc là 천 [chon]
- 10.000 đọc là 만 [man]
- 100.000 đọc là 십만 [sim-man]
- 1.000.000 đọc là 백만 [bek man]
- 10.000.000 đọc là 천만 [chon man]
- 100.000.000 đọc là 억 [ok]
- 1.000.000.000 đọc là 십억 [si-bok]
- Cách đọc tiền bằng tiếng Hàn
Khác với người Việt thường phân cách đọc tiền theo 3 chữ số, người Hàn lại đọc tiền theo 4 chữ số. Do vậy, với số tiền từ 10.000 trở lên, cách đọc là tách 4 chữ số phía sau ra thành công thức: Trước + 만 + sau
Ví dụ: 25.500 đồng = cần tách ra thành 2/5500, cách đọc là: 이만 오천 오백 [i-man ô-chon ô-bek]
Và mẫu câu đọc tiền đầy đủ khi nói chuyện với khách là:
25.500 đồng = 이만 오천 오백 동이에요. [i-man ô-chon ô-bek tông-i-ê-yô] (동 là đồng – đơn vị tiền Việt)
♦ Một số ví dụ tham khảo:
Số tiền Việt | Phân tách | Cách đọc tiền Việt bằng tiếng Hàn |
7.000 đồng | 0/7000 | 칠천 동 [chil-chon tông] |
15.000 đồng | 1/5000 | 만 오천 동 [man ô-chon tông] |
120.000 đồng | 12/0000 | 십이 만 동 [si-bi man tông] |
335.000 đồng | 33/5000 | 삼십삼 만 오천 동 [sam-sip-sam man ô-chon tông] |
1.247.000 đồng | 124/7000 | 백 이십사 만 칠천 동 [bek i-sip-sa man chil-chon tông] |
4.583.000 đồng | 458/3000 | 사백 오십팔 만 삼천 동 [sa-bek ô-sip-pal man sam-chon tông] |
10.600.000 đồng | 1060/0000 | 천 육십 만 동 [chon yuk-sip man tông] |
32.958.000 đồng | 3295/8000 | 삼천 이백 구십오 만 팔천 동 [sam-chon i-bek ku-si-bô man pal-chon tông] |
125.000.000 đồng | 12500/0000 | 일억 이천 오백 만 동 [i-rok i-chon ô-bek man tông] |
336.705.000 đồng | 33670/5000 | 삼억 삼천 육백 칠십 만 오천 동 [sa-mok sam-chon yuk-bek chil-sip man ô-chon tông] |
1.489.070.000 đồng | 148907/0000 | 십사억 팔천 구백 칠만 동 [sip-sa-ok pal-chon ku-bek chil-man tông] |
5.624.855.000 đồng | 562485/5000 | 오십육억 이천 사백 팔십 오만 오천 동 [ô-sip-yu-kok i-chon sa-bek pal-sip ô-man ô-chon tông] |
Với những giá trị tiền từ triệu đồng trở xuống thường được sử dụng nhiều nên nhân viên lễ tân, phục vụ nhà hàng trong khách sạn cần luyện tập sử dụng thật thành thạo để không gây nhầm lẫn, sai sót khi tính tiền cho khách Hàn Quốc. Hy vọng thông tin được chia sẻ trong bài viết này sẽ hữu ích với những bạn đang làm nghề hoặc dự định tìm việc khách sạn.
Xem thêm:
40+ Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cho nhân viên lễ tân khách sạn
30+ Mẫu câu giao tiếp tiếng hàn dành cho nhân viên phục vụ nhà hàng
Ms.Smile