Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2021
1. Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2021
- Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 bằng hình thức xét tuyển học bạ năm 2021 cho 21 ngành đào tạo đại học và 1 ngành đào tạo hệ cao đẳng:
Các ngành đào tạo hệ đại học, điểm trúng tuyển cao nhất thuộc về ngành Sư phạm Toán 27,2 điểm; các ngành còn lại điểm trúng tuyển dao động từ 18 đến 25,95 điểm. Ngành Sư phạm Mầm non hệ cao đẳng là 18 điểm. Cụ thể:
2. Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2020
Điểm chuẩn ĐH Tiền Giang năm 2020 theo phương thức xét học bạ THPT.
* Hướng dẫn cách nộp giấy xác nhận nhập học, hoàn tất thủ tục nhập học
Thí sinh có tổng điểm ba môn thi theo từng khối thi (đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn đại học Tiền Giang 2020 cho từng chuyên ngành có thể nộp đơn đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ sau:
- Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng khu F, phòng 403 Đại học Tiền Giang, 119, đường Ấp Bắc, Phường 5, Tp Mỹ Tho, Tiền Giang
- Điện thoại: 02733860606
- Email:
2. Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2019
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2018
Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang dưới đây sẽ là mức điểm tính cho các thí sinh ở KV3. Với các thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên kế tiếp sẽ giảm 1 điểm, ở khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm. Năm 2017, mức điểm trúng tuyển vào các ngành học của Đại Học Tiền Giang cao nhất là ngành Giáo dục mầm non với tổ hợp môn M00 là 21.5 điểm và thấp nhất là 14.5 điểm.
Như vậy với các thí sinh có mức điểm trung bình từ 15-17 điểm, các em có rất nhiều lựa chọn về ngành học với khả năng trúng tuyển cao như ngành Công nghệ thông tin 15.5 điểm, ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng 14.5 điểm, ngành công nghệ thực phẩm 17 điểm. Còn với các thí sinh từ 18 điểm trở lên, các ngành như quản trị kinh doanh, kế toán sẽ phù hợp hơn với lực học của các em.
Toàn bộ điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang tất cả các mã ngành sẽ được cập nhật trước ngày 6/8 theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo. Từ ngày 6/8 - hết ngày 12/8 là thời hạn để các thí sinh gửi bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về cho nhà trường để xác nhận việc đăng ký học của mình. Các em có thể gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2017
Điểm chuẩn một số trường đại học khác trên cả nước đang được nhiều thí sinh quan tâm cũng được cập nhật chi tiết dưới đây như đại học FPT, đại học Quảng Nam, đại học Đông Đô...
- Điểm chuẩn đại học FPT
- Điểm chuẩn đại học Quảng Nam
- Điểm chuẩn đại học Đông Đô
Dự kiến Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2021 sẽ được nhà trường công bố sau khi có điểm tốt nghiệp THPT quốc gia. Chúng tôi sẽ cập nhật nhanh nhất đến các em những thông tin về điểm chuẩn của nhà trường.
Học phí Đại học Tiền Giang năm học 2020-2021 Học phí Đại học nông lâm Bắc Giang năm học 2020-2021 Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2021 Điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2021
- Tên trường: Đại học Tiền Giang
- Tên tiếng Anh: Tien Giang University (TGU)
- Mã trường: TTG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang
- Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
- Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
- SĐT: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200
- Email: [email protected]
- Website: //www.tgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bằng phương thức xét điểm học bạ đợt 1 từ ngày 05/4 đến ngày 01/8/2021. Thời gian cụ thể của từng đợt tiếp theo sẽ được thông tin trên website trường và các phương tiện truyền thông khác.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ (tải về);
- Bản sao có công chứng học bạ THPT;
- Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời;
- Bản sao có công chứng CMND;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào).
- Riêng các ngành Sư phạm, chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 (hoặc HK2) lớp 12).
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 4: Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1:
- Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
b. Phương thức 2:
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên
+ Đối với ngành giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 6.5 trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên. Thí sinh phải dự thi các môn năng khiếu tại Trường.
+ Đối với các ngành trình độ đại học: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 8.0 trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 21.0 điểm trở lên.
- Các ngành thuộc nhóm ngành khác
Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
c. Phương thức 3:
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau:
+ Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh.
+ Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. (Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu)
+ Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT từ 513 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm (kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển).
d. Phương thức 4:
- Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
6. Học phí
- Xem mức học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Tiền Giang tại đây.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D90 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, D90 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D90 |
Kinh tế |
7310101 | A00, A01, D01, D90 |
Luật |
7380101 | A01, D01, C00, D66 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, A01, B00, B08 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 | A00, A01, B00, B08 |
Chăn nuôi |
7620105 | A00, A01, B00, B08 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, A01, B00, B08 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 | A00, A01, B00, B08 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 | A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | A00, A01, D07, D90 |
Điện tử - Tin học công nghiệp |
7510300 | A00, A01, D07, D90 |
Văn hóa học |
7229040 | C00, D01, D14, D78 |
Du lịch |
7810101 | C00, D01, D14, D78 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | A00, A01, D01, C00 |
Sư phạm Toán |
7140209 | A00, A01, D01, D90 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 | C00, D01, D14, D78 |
Cao đẳng Sư phạm Mầm non |
51140201 | M00, M02 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang như sau:
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Kế toán |
14.00 |
21 |
18 |
17 |
23,31 |
Quản trị Kinh doanh |
14.00 |
21 |
18 |
17 |
24,13 |
Tài chính ngân hàng |
13.00 |
19 |
18 |
15 |
21,85 |
Kinh tế |
13.00 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Sinh học |
13.00 |
26 |
18 |
15 |
18 |
Toán ứng dụng |
13.00 |
||||
Công nghệ Thông tin |
13.00 |
20 |
18 |
16 |
18 |
Hệ thống thông tin |
13.00 |
||||
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
13.00 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
13.00 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13.00 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
13.00 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Thực phẩm |
14.00 |
16 |
18 |
15 |
18 |
Nuôi trồng thủy sản |
13.00 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Khoa học cây trồng |
13.00 |
||||
Văn học |
13.00 |
||||
Văn hóa học |
13.00 |
19 |
18 |
15 |
18 |
Giáo dục Tiểu học |
22,5 |
21 |
20 |
25,95 |
|
Sư phạm Toán học |
22,5 |
21 |
19 |
27,20 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
18,5 |
21 |
19 |
25,48 |
|
Luật |
21 |
18 |
15 |
23,40 |
|
Chăn nuôi |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
Bảo vệ thực vật |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học công nghiệp |
27,5 |
18 |
|||
Du lịch |
21 |
18 |
15 |
18 |
|
Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng) |
16,5 |
18 |
17 |
18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]