Cái xẻng là gì

Cái xẻng là gì

Cây xẻng trong tiếng Anh là gì? Đây là câu hỏi thường gặp nếu bạn đang học hoặc tiếp xúc với ngành học, công việc liên quan đến xây dựng, kỹ thuật,… Vì vậy, hãy theo dõi bài viết dưới đây của JES để biết được từ này tiếng Anh viết thế nào nhé!

Nghĩa thông dụng Ví dụ
Shovel cái xẻng The children took their pails and shovels to the beach.

Không có sự khác biệt khi phát âm từ này, dù là theo giọng Anh – Anh (BrE) hay Anh – Mỹ (NAmE), cụ thể theo từ điển Oxford như sau:

Dưới đây là một vài ví dụ giúp các bạn dễ hình dung cách dùng và vị trí của từ trong câu hơn:

  1. They worked hard, using picks and shovels, to excavate the rock from which they would get the precious metals. (Họ làm việc siêng năng, dùng cuốc và xẻng đào đá để lấy kim loại quý)
  2. Take a shovel and a pressure meter and a torch and get into the holes. (Lấy một cái xẻng, một đồng hồ đo áp lực, một ngọn đuốc và tiến vào khám phá những cái hố)
  3. Workers of different nationalities drew water, and using shovels they mixed it with clay and straw. (Nhân công thuộc các quốc gia khác nhau kéo nước, và dùng xẻng để trộn nước với bùn và rơm)

Hi vọng bài viết cung cấp thông tin đầy đủ để các bạn giải đáp được câu hỏi cây xẻng tiếng Anh là gì.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xẻng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xẻng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xẻng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cuốc và xẻng.

2. Cái xẻng đâu?

3. Người Hàn Xẻng

4. Lấy thêm xẻng.

5. Chiếc xẻng này?

6. Cầm cái xẻng.

7. Xẻng đâu rồi nhỉ?

8. Tôi cũng cần xẻng.

9. Đi lấy cây xẻng đi.

10. Họ lấy xẻng của con!

11. Lấy xẻng, lấy chày, lấy cuốc!

12. Và mang cho tôi cái xẻng.

13. Lấy xẻng và cuốn Thánh kinh.

14. Không, nó như một cái xẻng.

15. Cậu có mang cuốc xẻng không?

16. Này, Hàn xẻng toàn lũ bốc phét.

17. Đây là kích thước của lòng xẻng.

18. Và cẩn thận với mấy cái xẻng.

19. Anh ấy dùng xẻng đào một cái hố.

20. Cái xẻng trước đây là thế này.

21. Tại sao anh lại ko phải cầm xẻng?

22. Công cụ giờ đây không phải xẻng hay cuốc.

23. Dấu vết cho thấy dấu hiệu của lưỡi xẻng...

24. Tôi nghĩ mình thấy vài cái xẻng ở đằng kia.

25. Cắp xẻng của người làm vườn nhà cậu ư?

26. Đương nhiên là sau một hồi vấp váp lẻng xẻng.

27. Tôi chỉ đập gãy chân hắn bằng một cái xẻng.

28. Cậu nghĩ họ tìm đâu ra cái xẻng to thế chứ?

29. 40 Hi-ram+ cũng làm những cái bồn, xẻng+ và thau.

30. 11 Hi-ram cũng làm những cái thùng, xẻng và thau.

31. Nếu lắc nhanh thì sistrum sẽ vang lên những tiếng lẻng xẻng.

32. Hãy nghĩ đến mô hình dãy núi mô tả kích thước xẻng.

33. Cậu nghĩ sao về việc cái xẻng nhà cậu lại nằm ở đó?

34. Cha ta cầm xẻng và chúng ta đã cố làm cả đêm.

35. Hắn sẽ cho ta thuốc súng, xẻng, mọi thứ để được chia hai.

36. Nếu tôi biết thì tôi đã cầm xẻng ra ngoài tìm nó rồi.

37. làm ơn hãy chụp lấy một cái xẻng và bắt đầu đào bới.

38. Chỉ cần nhớ cậu là một cái xẻng đầy chất lỏng khó chịu.

39. Về phương diện này, chúng ta có thể dùng cuốc và xẻng thiêng liêng.

40. Anh phải quay vào nhà chái lấy xẻng nhưng có sợi dây phơi để bám.

41. Tất nhiên là chúng tôi sẽ không đích thân dùng xẻng chôn xác các ông.

42. Trong một xã hội nông nghiệp tư liệu sản xuất là đất đai và cuốc xẻng.

43. Họ làm việc siêng năng, dùng cuốc và xẻng đào đá để lấy kim loại quý.

44. Bất ngờ Walt đập cái xẻng vào mắt Chet, khiến cho Chet bị mù một con mắt.

45. Và tôi đã rất nhiều lần... cầm trên tay khẩu súng và cái xẻng để chôn người ta.

46. Cá tầm mũi xẻng, Scaphirhynchus platorynchus, là loài cá tầm nhỏ nhất có nguồn gốc từ Hoa Kỳ.

47. Với xẻng trong tay, chúng tôi chiến đấu với kẻ thù suốt mùa hè đến kiệt sức—lời lẽ bẩn thỉu.

48. Nhân công thuộc các quốc gia khác nhau kéo nước, và dùng xẻng để trộn nước với bùn và rơm.

49. + 24 Bò và lừa cày ruộng sẽ ăn cỏ khô trộn rau chút chít đã rê bằng xẻng và chĩa.

50. Tôi đang nghĩ tới những gì Babineaux nói về vụ cái xe bị lấm lem và cái xẻng Walt mang theo.

Giờ lướt mạng xã hội là kiểu gì cũng có vài giây phút ta "phát lú" theo dân mạng bởi những câu hỏi trời ơi đất hỡi. Như mới đây, trong một group kín trên Facebook lan truyền bài đăng chia sẻ hình ảnh một vật dụng bếp quen thuộc cùng câu trần tình: "Em có thắc mắc từ nhỏ tới giờ, không biết cái giống cái xẻng để múc đồ ăn này tên gọi của nó là gì các bác nhỉ?"

Cái xẻng là gì

Thắc mắc đơn giản nhưng lại khiến dân mạng "phát lú" nhiều nhất trong một group kín trên Facebook.

Tưởng đâu chỉ là câu hỏi vu vơ cho vui, ấy vậy mà "chiếc xẻng bếp" thần thánh này ngay lập tức khiến dân mạng phải "vò đầu bứt tóc" vì nghĩ mãi chẳng biết nên gọi là gì cho đúng. Đã vậy sau khi đọc xong hàng loạt bình luận từ dân tình bên dưới, ai cũng càng "phát lú" thêm. Điểm danh sơ sơ thử nhé:

- Ha My: "Chưa một lần gọi tên và chưa thắc mắc bao giờ, tự dưng coi cái hình xong giờ cũng phải vào hóng cho bằng được!"

- Minh Phuc Ho: "Mẹ tao thường kêu lấy cái xêu mà lật trứng. Tao ngớ người vài phút sau khi loại trừ hết mấy đồ dùng có tên rõ ràng ra mới hiểu cái xêu là cái này."

- Tung Lam Pham: "Miền Nam gọi là cái sạn, còn hình như ngoài Bắc thì mình vẫn gọi là xẻng?"

- Hồng Ngọc: "Nhà em gọi là cái xuổng các bác ạ!"

- Quynh Tran: "Sao mình là người miền Nam mà không bao giờ gọi cái sạn như mọi người nhỉ? Toàn gọi là cái sủn thôi!"

- Thanh Trúc: "Nhà em hay gọi là cái xủn, em cũng không hiểu sao gọi vậy luôn…"

- Hồng Tuyết: "Em cũng gọi là cái xẻng và mẹ em thường chọc rằng lấy cái xẻng ra xúc đất mà ăn đi. Vâng em là người miền Tây đấy nhé!"

- Văn Nguyên: "Nhà tôi thì gọi là cái muôi phẳng."

- Hà Trần Minh Phương: "Còn tao thì thường gọi là cái spatula theo tiếng Anh."

Xẻng, xuổng, sạn, xêu, xủn, muôi phẳng, đồ múc, vá lỗ,… đều là những cái tên "gây lú" mà dân mạng đưa ra để gọi tên vật dụng này. Tất nhiên mỗi gia đình, mỗi vùng miền đều có cách phân biệt khác nhau, và đây có lẽ cũng là thứ chẳng mấy ai quan tâm thường ngày sẽ gọi như thế nào, cho tới khi… được hỏi ra mới vỡ lẽ?!

Cái xẻng là gì
Cái xẻng là gì

Vật dụng quen thuộc hầu như nhà nào bắt buộc cũng phải có này hoá ra lại khó gọi tên đến vậy...

Cái xẻng là gì

Có nơi gọi là cái "sạn"?

Cái xẻng là gì

Không những vậy, nó còn có vô số loại có hình dạng cùng chất liệu khác nhau nữa chứ!

Theo Wikipedia, muỗng hoặc thìa (muỗng nhỏ), muôi (vá, theo phương ngữ miền Nam) là một dụng cụ gồm có hai phần: một phần lõm và bè ra, có thể hình tròn hoặc là trái xoan, gắn chặt vào một cán cầm. Tác dụng chủ yếu của thìa là xúc thức ăn. Ngoài ra, thìa còn có thể được sử dụng như là một dụng cụ để múc, trộn, khuấy thực phẩm hoặc các nguyên nhiên liệu khác. Ngày nay, thìa có thể được làm từ kim loại, gỗ, sành sứ hoặc nhựa.

Như vậy có thể thấy nếu gọi vật dụng này là "muỗng", "thìa", "muôi" hay "vá" thì chưa hoàn toàn thuyết phục, bởi nó đa số không có phần lõm vào bên trong. Riêng từ "xẻng" thì có vẻ được gọi phổ biến cũng như chính xác hơn, vì nếu biết hình dáng của cây xẻng xúc đất bạn dễ liên tưởng ngay đến đồ dùng bếp quen thuộc này.

Cái xẻng là gì

Muỗng, thìa, muôi hay vá đều có thể dùng để gọi vật dụng này.

Cái xẻng là gì

Tuy nhiên, riêng cái này thì không có phần lõm vào như trên, thế nên dân tình mới khó gọi tên.

Dù gọi là gì đi chăng nữa, nhờ nó mà ta lại biết thêm nhiều cách gọi độc lạ trong ngôn ngữ từng địa phương và gia đình bạn nhỉ?