Chuyên môn hóa tiếng anh là gf ì năm 2024

Cho tôi hỏi là "tổ chuyên môn hóa" tiếng anh nói như thế nào?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

tác với các bối cảnh xã hội, chính trị và văn hoá xung quanh chúng ta thông qua các phương tiện của bộ phim.

This specialisation offers a space to engage with social, political and cultural contexts around us through the medium of film.

Ví dụ, trong Emmen, bạn có thể chuyên môn hóa bằng cách học ngôn ngữ thứ ba trong năm thứ hai.

In Emmen, for example, you can specialise by learning a third language in your second year.

Chuyên môn hóa là khi bạn không chỉ muốn chơi trò chơi tiếp thị kỹ thuật số nữa, bạn muốn lái nó.

Specialisation is for when you don't just want to play the digital marketing game anymore, you want to drive it.

Tất cả sinh viên sẽ học Mô-đun lõi và sau đó sẽ chuyên môn hóa bằng cách chọn từ các mô- đun tùy chọn được liệt kê bên dưới.

Students will all studythe Core Module and will then specialise by choosing from the modules listed below.

Trong chương trình PIL, bạn sẽ khám phá các chủ đề chung về luật pháp quốc tế côngcộng với tùy chọn thực hiện chuyên môn hóa trong hai bài hát:

In the PIL program, you will explore common themes ofpublic international law with the option to take a specialisation in two tracks:

Chưa bao giờ trong lịch sử văn hóa của loài người mà nó được chuyên môn hóa, được tập trung như thế.

Never before in the history of human culture had it been as professionalized, never before as concentrated.

Bạn có thể chuyên môn hóa ở giai đoạn này của chương trình bằng cách chọn hai môn tự chọn*.

You can specialise at this stage of the programme by taking two electives*.

Chương trình kết hợp một nền tảng tiên tiến trong các chủ đề cốt lõi và văn bản của triết học với cơ hội phong phú vàlinh hoạt cho chuyên môn hóa.

The program combines an advanced grounding in the core themes and texts of philosophy with ample opportunity andflexibility for specialisation.

Nếu hệ thốngđiều khiển cần phải được chuyên môn hóa để đảm bảo rằng dưới hoặc quá liều được giảm thiểu nếu điều này là rất quan trọng cho hiệu suất.

If control systems need to be specialised to ensure that under or overdosing is minimised if this is critical for performance.

Nó được thiết kế để giúp bạn đi sâu vàtheo dõi các sở thích cụ thể của bạn và chuyên môn hóa kiến thức của bạn.

It is designed to help you drill down andfollow your specific interests and specialise your knowledge.

Ngày nay, để bắt tay vào và nổi trội trong sự nghiệp tiếp thị hoặc truyền thông,hai phẩm chất là cần thiết: chuyên môn hóa và cởi mở.

Today, in order to embark on and excel in a career in marketing or communications,two qualities are essential: specialisation and open-mindedness.

Microtest AG chuyên môn hóa về đo lường đường kính trong từ trên 50 năm qua.

Microtest AG is for more than 50 years specialising in measurement of internal diameters.

Herman mirrors that advice:“If you know what you want to do, specialise.

Thương nhân tiên tiến sẽ có thể sử dụng lựa chọn One Touch thành công trong suốt ngày giao dịch của họ,những người khác có thể chuyên môn hóa.

Advanced traders will be able to use One Touch options successfully throughout their trading day,others may specialise.

Một trong những nội dung thảo luận trong phiên họp là mục tiêu chuyên môn hóa của Tổ chức các cơ quan kiểm toán tối cao khu vực Đông Nam Á( ASEANSAI).

One of the contents for discussion during the session was the goal of professionalisation of the ASEAN Supreme Audit Institutions(ASEANSAI).

Neil có bằng về kỹ thuật, với chuyên môn hóa trong các hệ thống quản lý chất lượng và cải tiến quy trình.

Neil holds a degree in engineering, with a specialization in quality management systems and process improvement.

Chương trình cung cấp một nền tảng vững chắc, thông qua nghiên cứu, chuyên môn hóa trong các khái niệm và phương pháp hiện đại của Kỹ thuật khai thác mỏ.-.

The program provides a firm grounding, through research, the specialization in the concepts and modern methods of Mining Engineering.-.

MBA là mức độ chuyên môn hóa cao nhất có thể đạt được trên thế giới, để đào tạo quản lý.-.

The MBA is the highest degree of specialization achievable in the world, for managerial training.-.

Chuyên môn hóa được cung cấp cùng với công ty phần mềm ERP hàng đầu thế giới, SAP và Chương trình liên minh đại học của nó.

The specialization is offered in association with the world's leading ERP software company, SAP, and its University Alliances Program.

Chúng tôi tiếp tụcchứng kiến sự gia tăng chuyên môn hóa trong các dịch vụ thực phẩm và đồ uống.

Chuyên môn hóa trong kinh doanh cung cấp cho sinh viên một sự hiểu biết sâu sắc về quản lý thay đổi trong bối cảnh kinh doanh đương đại.

The specialisation in business provides students with an in-depth understanding of managing change in the contemporary business landscape.

Mức độ chuyên môn hóa này thường có thể tác động mạnh mẽ đến cơ hội chữa bệnh và chất lượng cuộc sống của bệnh nhân.

This level of specialization can often have a dramatic effect on a patient's chances for a cure and quality of life.

Sức mạnh thực sự của sự chuyên môn hóa đến từ sự phân chia lao động, hay từ kinh tế quy mô vĩ đại xuất phát từ sự tổng hợp năng lượng.

The real power from specialization comes from division of labor, or the enormous economies of scale that come from synergy.

Trong năm đầu tiên,bộ não của chúng ta bắt đầu chuyên môn hóa, điều chỉnh thành những âm thanh chúng ta nghe thấy thường xuyên nhất.

Within our first year, our brains begin to specialise, tuning into the sounds we hear most.

Với chuyên môn hóa, bạn sẽ biết loại khách hàng nào bạn đang tìm kiếm, điều này giúp việc tìm kiếm họ trở nên dễ dàng.

With a specialization you will know what kind of clients you are looking for, which makes finding them easy.

Chương trình cấp bằng với khả năng chuyên môn hóa trong các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau trong kỹ thuật cơ khí.

Degree programs with the possibility of specialization in different areas of research in mechanical engineering.

Với sự hòa bình lâu dài của Mạc phủ Tokugawa, đã có sự gia tăng chuyên môn hóa với nhiều trường phái tự nhận diện mình với những vũ khí chiến trường đặc biệt.

With the long peace of the Tokugawa shogunate there was an increase in specialization with many schools identifying themselves with major battlefield weapons.

Giới chuyên môn tiếng Anh là gì?

Giới chuyên môn hay giới chuyên gia (tiếng Anh: professional–managerial class, viết tắt: PMC) ý chỉ tầng lớp xã hội thuộc về chủ nghĩa tư bản chuyên kiểm soát quy trình sản xuất - sáng tạo thông qua các kỹ năng quản lý cấp cao, họ không thuộc về giai cấp vô sản hay tư sản.

Có chuyên môn trong tiếng Anh là gì?

speciality. Kể cả kỹ năng chuyên môn của tôi cũng có ích. But even my more specialized skills came in handy.

Chuyên môn hóa là gì cho ví dụ?

Chuyên môn hóa là tập trung vào một khía cạnh cụ thể của một cái chung lớn. Nó có thể là một sản phẩm, một công việc, một kỹ năng, hay nhiệm vụ. Ví dụ như, một công ty sẽ tập trung vào sản xuất một vài loại hàng hóa chứ không sản xuất tất cả.

Tính chuyên môn hóa cao là gì?

Chuyên môn hóa là việc tập trung vào một khía cạnh nhất định của một cái chung lớn, chẳng hạn như một công việc, sản phẩm, kỹ năng hay nhiệm vụ. Nói một cách dễ hiểu, chuyên môn hóa sẽ cho phép các chuyên gia chủ yếu tập trung vào những gì họ thực hiện tốt nhất.