Giun đất lưỡng tính. Khi sinh sản, hai con giun chập phần đầu vào nhau trao đổi tinh dịch (hình 15.6). Sau khi hai cơ thê ghép đôi tách nhau được 2, 3 ngày...I - HÌNH DẠNG NGOÀI II- DI CHUYỂNHình 15.3 vẽ quá trình di chuyển (bò) của giun đất. Sau là chú thích kèm theo nhưng sắp xếp không đúng thứ tự các động tác di chuyển của giun đất. IV- DINH DƯỠNG Giun
đất ăn vụn thực vật và mùn đất. Hệ tiêu hoá chia làm nhiều phần, thức ăn lấy từ miệng (1), chứa ở diều (4), nghiền nhò ớ dạ dày cơ (5), được tiêu hoá nhờ enzim tiết ra từ ruột tịt (6) và hấp thụ qua thành ruột (7). Sự trao đổi khi (hô hấp) được thực hiện qua da. V - SINH SẢN Giun đất lưỡng tính. Khi sinh sản, hai con giun chập phần đầu vào nhau trao đổi tinh dịch (hình 15.6). Sau khi hai cơ thể ghép đôi tách nhau được 2, 3 ngày, thành đai sinh dục bong ra, tuột
về phía trước, nhận trứng và tinh dịch trên đường đi. Khi tuột khỏi cơ thể, đai thắt hai đầu lại thành kén. Trong kén, sau vài tuần, trứng nỡ thành giun non. Loigiaihay.com
- Em hãy đánh số vào ô trống cho đúng thứ tự cách di chuyển của giun đất.
Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 1 trang 54 SGK Sinh học 7. - Hãy dựa vào hình 15.5, so sánh với giun tròn để tìm ra hệ cơ quan mới bắt đầu xuất hiện ở giun đất?
Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 2 trang 54 SGK Sinh học 7. - Dựa vào thông tin về dinh dưỡng và cấu tạo trong của giun đất hãy giải thích các hiện tượng sau đây ở giun đất.
Dựa vào thông tin về dinh dưỡng và cấu tạo trong của giun đất hãy giải thích các hiện tượng sau đây ở giun đất: - Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất? - Cuốc phải giun đất thấy có chất lỏng màu đỏ chảy ra. Đó là chất gì và sao có màu đỏ?
- Bài 1 trang 55 SGK Sinh học 7
Giải bài 1 trang 55 SGK Sinh học 7. Cấu tạo ngoài giun đất thích nghi với đời sống trong đất như thế nào? - Bài 2 trang 55 SGK Sinh học 7
Giải bài 2 trang 55 SGK Sinh học
7. Cơ thể giun đất có màu phớt hồng, tại sao?
>> Xem thêm Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Sinh lớp 7 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý Bài 15: GIUN ĐẤT I. HÌNH DẠNG NGOÀI II. DI CHUYỂN III. CẤU TẠO TRONG IV. DINH DƯỠNG V. SINH SẢN NGÀNH GIUN ĐỐT NGÀNH GIUN ĐỐT Kí hiệu (?) ở đầu dòng là câu hỏi mà các em phải trả lời Kí hiệu bàn tay cầm bút () là nội dung bắt buộc các em phải ghi vào vở. Kí hiệu bàn tay cầm bút () là nội dung bắt buộc các em phải ghi vào vở. I. Hình dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý VI.
Kiểm tra Đánh giá I. Hình dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý (?) Các em thường thấy giun đất ở những nơi nào? Chúng xuất hiện vào thời gian nào trong ngày? Thưng thấy giun đất trong đất ẩm ở ruộng, vưn, nương, rẫy, đất rừng. Giun đất thưng chui lên mặt đất vào ban đêm. Giun đất là đại diện của ngành giun đốt. Đặc điểm chung của ngành là cơ thể phân đốt, mỗi đốt đều có đôi chân
bên, có xoang cơ thể chính thức. VI. Kiểm tra Đánh giá NGÀNH GIUN ĐỐT Giun đốt có cơ thể phân đốt, mỗi đốt đều có đôi chân bên, có xoang cơ thể chính thức. Các đại diện là giun đất, rươi, đỉa. NGÀNH GIUN ĐỐT Giun đốt có cơ thể phân đốt, mỗi đốt đều có đôi chân bên, có xoang cơ thể chính thức. Các đại diện là giun đất, rươi, đỉa. I. Hình dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý VI. Kiểm
tra Đánh giá (?) Quan sát hình 15.1,2 và mô tả hình dạng, cấu tạo ngoài của giun đất. Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý VI. Kiểm tra Đánh giá Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý I. Hình dạng ngoài. - Cơ thể dài, thuôn 2 đầu. - Phân đốt ,
mỗi đốt có vòng tơ. - Phần đầu có miệng, thành cơ phát triển. - Đai sinh dục chiếm 3 đốt, gồm lỗ sinh dục cái ở mặt bụng và lỗ sinh dục đực ở dưới lỗ sinh dục cái. - Phần đuôi có hậu môn. I. Hình dạng ngoài. - Cơ thể dài, thuôn 2 đầu. - Phân đốt , mỗi đốt có vòng tơ. - Phần đầu có miệng, thành cơ phát triển. - Đai sinh dục chiếm 3 đốt, gồm lỗ sinh dục cái ở mặt bụng và lỗ sinh dục đực ở dưới lỗ sinh dục cái. - Phần đuôi có hậu môn. VI. Kiểm
tra Đánh giá (?) Quan sát hình vẽ quá trình di chuyển (bò) của giun đất sau: Thu mình làm phồng đoạn đầu làm tơ ở đoạn này neo vào đất. Đoạn thân ngay sau đoạn đầu thun lại, tơ ở đoạn này nhấc khỏi mặt đất. Đoạn thân ngay sau đoạn đầu phồng lên làm tơ ở đoạn này neo vào đất, đoạn đầu vươn về phía trước. Thu mình làm phồng đoạn đầu làm tơ ở đoạn này neo vào đất ở vị trí mới. Đoạn thân ở phía sau thun lại, tơ ở đoạn này nhấc khỏi mặt đất và đoạn thân bị kéo về
phía trước. (?) Mô tả quá trình di chuyển của giun. Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý VI. Kiểm tra Đánh giá (?) Quan sát hình 15.3 và đánh số thứ tự vào ô trống cho đúng các động tác di chuyển của giun: Thu mình làm phồng đoạn đầu và thun đoạn đuôi Giun chuẩn bị bò Thu mình làm phồng đoạn đầu và thun đoạn đuôi Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa,
vươn đầu về phía trước Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý VI. Kiểm tra Đánh giá (?)Nhờ đặc điểm nào mà giun đất có thể di chuyển được? Nh sự chun dãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ mà giun đất di chuyển được. Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh
dưỡng V. Sinh sản Chú ý VI. Kiểm tra Đánh giá II. Di chuyển. II. Di chuyển. Nhờ sự chun dãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ mà giun đất di chuyển được theo các bước sau: - Giun chuẩn bị bò. - Thu mình làm phồng đoạn đầu và thun đoạn đuôi. - Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước. - Thu mình làm phồng đoạn đầu và thun đoạn đuôi. Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình dạng ngoài II. Di
chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý VI. Kiểm tra Đánh giá (?) Quan sát hình 15.4, kể tên các phần của hệ tiêu hoá từ trước ra sau. Lỗ miệng hầu thực quản diều dạ dày cơ ruột tịt ruột. (?) Hệ tiêu hóa của giun đốt có đặc điểm gì tiến hóa hơn giun tròn? So với giun tròn, hệ tiêu hóa của giun đốt tiến hóa hơn vì đã phân hóa. Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV.
Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý VI. Kiểm tra Đánh giá . . (?) Quan sát hình 15.5, mô tả hệ tuần hoàn và hệ thần kinh của giun đất. Hệ tuần hoàn kín, máu có sắc tố đỏ, gồm mạch lưng, mạch bụng, mạch vòng hầu có vai trò như tim. Hệ thần kinh kiểu chuỗi hạch, gồm hạch não, vòng hầu, chuỗi thần kinh bụng. Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú
ý VI. Kiểm tra Đánh giá Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý (?) So với hệ thần kinh của thủy tức (ngành ruột khoang) thì hệ thần kinh của giun đất có đặc điểm gì tiến hoá hơn? Hệ thần kinh tập trung thành hạch. VI. Kiểm tra Đánh giá IV. Dinh dưỡng. IV. Dinh dưỡng. Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình dạng ngoài II. Di
chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý - Giun đất ăn vụn thực vật và mùn đất. Hệ tiêu hóa chia làm nhiều phần, thức ăn lấy từ miệng, chứa ở diều, nghiền nhỏ ở dạ dày cơ, được tiêu hóa nh enzim tiết ra từ ruột tịt và hấp thụ qua thành ruột. - Sự trao đổi khí được thực hiện qua da. VI. Kiểm tra Đánh giá Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh
dưỡng V. Sinh sản Chú ý (?) Dựa vào thông tin về dinh dưỡng và cấu tạo trong của giun đất, hãy giải thích các hiện tượng sau đây ở giun đất: 1. Vì sao mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất? Cuốc phải giun đất thấy chất có màu đỏ chảy ra vì giun đất bắt đầu có hệ tuần hoàn kín, máu mang sắc tố chứa sắt nên có màu đỏ. 2. Cuốc phải giun đất thấy có chất lỏng màu đỏ chảy ra. Đó là chất gì và tại sao có màu đỏ? Mưa nhiều giun chui lên mặt đất vì nước ngập
cơ thể khiến chúng ngạt thở vì giun đất hô hấp qua da. VI. Kiểm tra Đánh giá V. Sinh sản. V. Sinh sản. - Giun đất lưỡng tính, khi sinh sản chúng ghép đôi. - Trứng được thụ tinh phát triển trong kén để thành giun non. Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý VI. Kiểm tra Đánh giá Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình
dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý 2. Củng cố: 1. Đặc điểm hình dạng ngoài của giun đất thích nghi với lối sống chui rúc trong đất như thế nào? VI. Kiểm tra Đánh giá Cơ thể hình giun, thuôn 2 đầu, các đốt phần đầu có thành cơ phát triển, xung quanh mỗi đốt có vòng tơ để làm chỗ dựa khi chui rúc trong đất. 2. Đặc điểm để phân biệt giun đất với giun tròn là: d) Cả a và b đều đúng. c) Cơ thể
phân đốt, ống tiêu hoá phân hoá a) Có khoang cơ thể chính thức b) Có khoang cơ thể chưa chính thức e) Cả a và c đều đúng. 050403020100 Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý VI. Kiểm tra Đánh giá Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý Đọc mục Em có
biết? (SGK tr.55) và cho biết quan niệm giun đất chỉ là những sinh vật yếu ớt, vô dụng là đúng hay sai? Tại sao? - Sai vì giun đất có vai trò rất lớn đối với đất trồng trọt và thực vật: Giun ăn hỗn độn nhiều thức đất, cát, xác động thực vật. Các thức ăn này được nghiền nát và được phân hủy một phần bởi các dịch tiêu hóa trong ruột giun. Một phần chất dinh dưỡng được giun hấp thụ. Phần còn lại sẽ thải ra ngoài dưới dạng các viên phân làm tăng độ màu cho
đất. Giun còn liên tục đào xới đất làm tơi, xốp đất, tạo điều kiện cho không khí thấm vào đất, vừa dễ dàng cho cây phát triển, vừa giữ được nước làm đất luôn ẩm. VI. Kiểm tra Đánh giá Trong khi sản xuất nông nghiệp, con ngưi sử dụng nhiều thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ. Các chất này thấm xuống đất làm giun bị tiêu diệt. Hoạt động sản xuất nông nghiệp có ảnh hưởng gì đến giun đất? Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình dạng ngoài II. Di
chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý VI. Kiểm tra Đánh giá Muốn bảo vệ giun đất, chúng ta phải làm gì? Bài 15: GIUN ĐẤT Bài 15: GIUN ĐẤT I. Hình dạng ngoài II. Di chuyển III. Cấu tạo trong IV. Dinh dưỡng V. Sinh sản Chú ý VI. Kiểm tra Đánh giá |