Con bò tiếng anh gọi là gì

Chào các bạn, chúng ta lại gặp lại nhau trong chuyên mục tên các loài động vật trong tiếng anh, chuyên mục này sẽ giúp các bạn biết tên của các loài động vật thường gặp nhất cho đến những loài động vật hoang dã để các bạn có thể gọi tên chính xác chúng khi muốn nói tới các loài động vật này. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu con bò tiếng anh là gì và những từ vựng liên quan như con bò đực, con bò cái, con bò sữa hay con bò con.

Con bò tiếng anh gọi là gì
Con bò tiếng anh là gì

Con bò tiếng anh là cow, phiên âm đọc là /kau/, từ này được dùng để chỉ chung cho những con bò nói chung hoặc dùng để chỉ con bò cái, bò sữa.

Để phát âm chuẩn từ con bò trong tiếng anh các bạn hãy ăn cứ vào phiên âm và cách đọc chuẩn theo file nghe ở trên. Phiên âm của từ cow đọc cũng khá dễ vì các từ trong phiên âm /kau/ bạn phát âm như tiếng việt thông thường.

Xem thêm: Cách đọc phiên âm của các từ tiếng anh

Con bò tiếng anh gọi là gì
Con bò tiếng anh là gì

Phân biệt với con bò đực và con bò con

Như giải thích ở trên, con bò tiếng anh là cow nhưng đây là từ để chỉ chung cho các giống bò nói chung. Khi nói về con bò cái hay bò sữa thường cũng dùng là cow, nhưng nếu nói về con bò đực thì lại gọi là ox, con bò con gọi là calf. Vì thế, để tránh nhầm lẫn khi muốn chỉ chính xác một loại bò nào đó thì các bạn nên biết những từ liên quan như sau:

  • Dairy /’deəri/ – bầy bò sữa (trong trang trại)
  • Ox /ɔks/ – con bò đực
  • Calf /kɑ:f/ – con bê, con bò con
  • Bull-calf /’bul’kɑ:f/ – Con bò đực con
  • Buffalo /’bʌfəlou/ – con trâu

Nói thêm về việc tại sao lại cho cả từ vựng con trâu vào trong này, nguyên nhân vì nhiều bạn nhỏ bị nhầm lẫn giữa con bò với con trâu mặc dù nhìn nó không giống nhau tẹo nào. Chính vì thế nên mình thêm cả từ con trâu vào trong các từ vựng liên quan đến con bò để mọi người có thêm từ vựng khi phân biệt.

Con bò tiếng anh gọi là gì
Con bò tiếng anh là gì

Như vậy, con bò tiếng anh là cow, phiên âm đọc là /kau/, từ này dùng để chung cho các giống bò, các con bò nói chung. Khi nói về con bê (con bò con) thì có thể giải thích là young cow nhưng chính xác thì phải nói là calf, còn con bò đực cũng có từ vựng riêng là ox. Riêng con bò cái thì vẫn gọi chung là cow nên nhiều khi bò sữa cũng gọi là cow và tùy ngữ cảnh sẽ hiểu theo nghĩa khác nhau.

Con bò tiếng anh gọi là gì

một con

con đực

con , đó

con , như

tôi tin rằng con

con người

Con bò tiếng anh gọi là gì

Con bò tiếng anh gọi là gì

- Số nhiều: oxen /ˈɒksn/ (ó-xơn)
- Dịch nghĩa: con bò, con bò đực thiến
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: ó-xơ
- Phiên âm quốc tế: /ɔks/
- Hướng dẫn viết: o + x
- Ví dụ câu:
The ox is also called a buffalo.
Con bò đực thiến cũng được gọi là một con trâu.
It's not an ox. It's a cow.
Nó không phải là một con bò đực. Nó là một con bò cái.
Does the farmer herd his oxen to the field?
Có phải bác nông dân dẫn những con bò đến cánh đồng?

Tên của các loài động vật trong tiếng anh luôn mang lại những khó khăn cho người học khi nhớ tất cả những từ vựng đó. Bài viết hôm nay về chủ đề Con trâu, bò tiếng anh là gì – Tên con vật bằng tiếng anh? sẽ giúp bạn đọc biết về tên tiếng anh của các loài vật như con trâu, con bò, bên cạnh đó là một số từ vựng về các loài động vật khác. Con trâu, con bò tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh về con trâu: Theo từ điển Longman của Mỹ thì từ con trâu trong tiếng anh là buffalo và được dịch nghĩa như sau: Buffalo: an African animal similar to a large cow with long curved horns. Từ vựng tiếng anh về con bò: Con bò trong tiếng anh được chia thành hai loại: bò sữa (cow) và bò đực (ox) Cow: a large female animal that is kept on farms and used to produce milk or meat. (bò sữa). Ox: a bull whose sex organs have been removed, often used for working on farms or a large cow or bull. (bò đực) Trên đây là từ vựng tiếng anh của trâu và bò. Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh về các loài động vật khác. Tên con vật bằng tiếng anh: Cow : con bò Ox : con bò đực Buffalo : con trâu Goat : con dê Dog : con chó Cat : con mèo Horse : con ngựa Pig : con lợn Camel : con lạc đà Donkey : con lừa Deer : con nai Lion : con sư tử Tiger : con hổ Elephant : con voi Bear : con gấu Hippo : hà mã Kangaroo : căng-cu-ru Rhino : tê giác Fox : con cáo Duck :con vịt Penguin : chim cách cụt Wolf : chó sói Monkey : con khỉ Cheetah : con báo Giraffe : con hươu cao cổ Zebra : con ngựa vằn Bee : con ong Dolphin : cá heo Frog : con ếch Rooster : gà trống Elephant : Con voi Giraffe : Con hươu cao cổ Rhinoceros: Con tê giác Zebra : Con ngựa vằn Lion: Con sư tử Lioness : Con sư tử cái Lion cub: Con sư tử nhỏ Cheetah : Con báo Châu Phi Leopard : Con báo Hyena : Con linh cẩu Hyppopotamus : Con hà mã Camel : Con lạc đà Monkey : Con khỉ Gorilla : Con khỉ Gorilla Gnu : Con dê núi Gazalle : Con nai Antelope : Con linh dưương Baboon : Khỉ đầu chó Chimpanzee : Con tinh tinh

Hy vọng những kiến thức tiếng anh từ bài viết Con trâu tiếng anh là gì – Tên con vật bằng tiếng anh? đã cung cấp được thông tin cần tìm kiếm của các bạn. Những từ vựng về các loài động vật là vật vui, thú cưng trong gia đình và ngoài ra là các từ hay dùng trong tiếng anh.