Công văn cam kết nhận hàng tiếng anh là gì

Cuộc họp liên tiếp giữa lãnh đạo miền Bắc và Nam và ký kết văn bản cam kết và đồng ý ở Amman, Jordan ngày 20/ 2/ 1994.

Continuous negotiations between northern and southern leaders resulted in the signing of the document of pledge and accord in Amman, Jordan on February 20, 1994.

Văn bản cam kết của chủ doanh nghiệp tư nhân hoặc thỏa thuận giữa chủ doanh nghiệp tư nhân và các thành viên góp vốn khác về việc tiếp nhận và sử dụng lao động hiện có của doanh nghiệp tư nhân.

A written commitment of the private business owner or agreement between the private business owner and other capital contributors to the receipt and use of existing employees of that private enterprise.

Người nộp đơn phải nộp văn bản cam kết rằng những thông tin từ những nghiên cứu này sẽ có sẵn để xác minh sau khi sơ tuyển của đoàn thanh tra NAFDAC;

The applicant should submit a written commitment that information from these studies will be available for verification after prequalification by the NAFDAC inspection team;

Trong trường hợp dữliệu ổn định không được cung cấp cho ba lô sản xuất, văn bản cam kết( ký tên và ghi ngày) nên được đưa vào hồ sơ.

Where stability datawere not provided for three production batches, a written commitment(signed and dated) should be included in the dossier.

Trong trường hợp dữ liệu ổnđịnh không được cung cấp cho ba lô sản xuất của mỗi sức mạnh, văn bản cam kết( ký tên và ghi ngày) nên được đưa vào hồ sơ.

Where stability data werenot provided for three production batches of each strength, a written commitment(signed and dated) should be included in the dossier.

Văn bản cam kết chịu trách nhiệm bảo hành, bảo dưỡng và cung cấp các vật tư phục vụ cho việc sử dụng trang thiết bị y tế theo mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định này;

A written undertaking to provide the warranty and maintenance and provide materials serving the use of medical equipment using the form provided in Annex XI enclosed with this Decree;

Văn bản cuối cùng của họ cam kết sẽ tiếp tục thảo luận giữa các đại diện của chính phủ với trách nhiệm về rừng.

Their final text commits them to on-going discussion between government representatives with responsibility for forests.

Văn bản cần tôn trọng cam kết ủng hộ EU của cô ấy rằng cô ấy sẽ xem xét những lo ngại của họ về khả năng rời khỏi khối mà không có một thỏa thuận.

The text needs to honor her pledge to pro-EU Tories that she will take account of their concerns over the possibility of leaving the bloc without a deal.

Phải cam kết bằng văn bản: Toàn bộ thông tin cam kết về khóa học phải được lưu lại rõ ràng, minh bạch bằng văn bản- hợp đồng ngay từ đầu để có sự đảm bảo về sau.

Must commit in writing: All information about the course must be clearly and transparently recorded in writing- the contract from the beginning to ensure later.

Nó cam kết với việc phân tích ngặt nghèo nghĩa đen của một văn bản, nhưng cũng vẫn cam kết với việc phát hiện, trong đó nghĩa, có lẽ ở những góc khuất của văn bản( kể cả các chú thích), các vấn đề nội tại thực sự hướng đến các nghĩa thay thế.

It is committed to the rigorous analysis of the literal meaning of a text, and yet also to finding within that meaning, perhaps in the neglected corners of the text including the footnotesinternal problems that actually point towards alternative meanings.

Các văn bản cam kết/ thỏa thuận/ ghi nhớ hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án đầu tư( nếu có);

Commitments/agreements/ memorandum or document of investment acceptance or decision of investment project approval(if any);

Trong vòng 15 ngày kể từ ngày Người Đại Diện Độc Lập hoàn thành Chương trình đào tạo cơ bản vàcó cam kết bằng văn bản về các nội dung theo quy định của pháp luật, Người Đại Diện Độc Lập sẽ được Công Ty cấp Thẻ thành viên.

Within 15 days from the date on which Independent Representative completes the Basic training program andhaving written commitment in accordance with the law, Independent Representative will be granted a Membership card by Company.

Văn phòng tổng thống Brazil Michel Temer ngày30/ 5 ra một tuyên bố bằng văn bản, cam kết đảm bảo" sức khỏe tài chính" của tập đoàn dầu mỏ quốc gia Petrobras và tiếp tục duy trì các chính sách giá nhiên liệu mà tập đoàn này đang áp dụng.

The office of Brazilian President MichelTemer said in a written statement on Wednesday that it was committed to the financial health of Petroleo Brasileiro SA and it would continue to preserve the state-led oil firm's fuel pricing policies.

Các văn bản cam kết phải kèm theo bản sao của CEP trong Module 1.

The written commitment should accompany the copy of the CEP in Module 1.

Tuy nhiên, văn bản cam kết không đưa ra bất kỳ biện pháp hoặc quy định nào mà để tùy từng quốc gia và công ty công nghệ riêng lẻ quyết định cách thức tôn trọng các cam kết tự nguyện của chính mình.

However, the pledge does not contain any enforcement or regulatory measures, and it would be up to each individual country and company to decide how it would honour its voluntary commitments.

Ngân hàng nước ngoài phải có văn bản cam kết với Ngân hàng Nhà nước về việc sẵn sàng hỗ trợ về tài chính, công nghệ, quản trị, điều hành, hoạt động cho ngân hàng 100% vốn nước ngoài, ngân hàng liên doanh;

D/The foreign bank must make a written commitment to the State Bank on its readiness to provide financial, technology, administration, direction and operational supports for the bank with 100% foreign capital or joint-venture bank to be established;

Chính phủ cũng gửi các văn bản cam kết mà sẽ nhấn mạnh trách nhiệm và yêu cầu bắt buộc phải được thực hiện ngay lập tức đối với các chủ sử dụng lao động hiện nay”, Ahmad Zahid cho biết trong một tuyên bố hôm nay.

The Government will also introduce the undertaking letter which will underline the responsibilities and requirements to be fulfilled by employers in the near future,” Dr Ahmad Zahid said in a statement on Saturday.

Người bảo trợ Phải cung cấp một văn bản cam kết sẽ cung cấp các hỗ trợ về nơi ăn chốn ở và tài chính cho người xin cấp Visa, và bất cứ họ hàng phụ thuộc nào kèm theo trong vòng hai( 2) năm đầu cư trú tại Úc.

Sponsor Must give a written undertaking to provide support, accommodation and financial assistance for the applicant, and any accompanying family members, for their first two(2) years of residency in Australia.

Ba tháng sau, Lvov và hai tù nhân khác( Lopukhin và Hoàng tử Golitsyn)đã được thả ra trước tòa án theo một văn bản cam kết không rời khỏi nơi này và Lvov ngay lập tức rời Yekaterinburg, tìm đường đến Omsk, bị quân đoàn Tiệp Khắc nổi loạn chiếm đóng.

Three months later, Lvov, and two other prisoners(Lopukhin and Prince Golitsyn)were released before the court under a written undertaking not to leave the place, and Lvov immediately left Yekaterinburg, made his way to Omsk, occupied by the rebellious Czechoslovakian corps.

Văn bản cam kết về số lượng ước tính của những người đến với trung tâm mua sắm, các hạn chế trong cạnh tranh cho doanh nghiệp, cách sử dụng và quy hoạch đã được phê duyệt, và địa ̣ điểm thì phù hợp với các yêu cầu của địa phương, tiểu bang và liên bang( như American Disabilities Act).

Written confirmation of verbal information given to you, such as the estimated number of people coming to the shopping center, any restrictions for competing businesses, the approved zoning and uses, and whether the space complies with local, state, and federal requirements(such as the federal Americans with Disabilities Act).

Văn bản mới cho thông điệp cam kết.

The new text for the commit message.

Mô tả nội dung của Văn bản Binder hoặc Cam kết là gì và những gì có trong đó.

Description of what a Title Binder or Commitment is and what's in it.

Đây là lời cam kết trên văn bản của chúng tôi.

This is the promise written in our bones.

Nhiều quốc gia đã nhập khẩutrở lại sau khi nhận được văn bản giải thích và cam kết từ phía chính phủ Brazil.

Many countries have since resumed imports after receiving explanations and commitments from the Brazilian government.

Không thể tiếp tục hoạt động nhưng chúng tôi vẫn có khả năng bảo đảm chất lượng trang thiết bị y tế trên nênchúng tôi làm văn bản này xin cam kết:

Cannot continue operating but we are still capable of quality assurance of such medical equipment, we, therefore,hereby commit to:

Nếu mọi người đưa ra một sự cam kết, đặc biệt nếu cam kết được nói to hoặc bằng văn bản, họ có nhiều khả năng sẽ giữ đúng cam kết.

If people make a commitment, particularly if it's out loud or in writing, they are much more likely to keep it.

Văn phòng giám đốc tình báo quốc gia của Mỹ sẽ cam kết bằng văn bản rằng sẽ có không có việc giám sát số lượng lớn dữ liệu cá nhân của công dân EU.

The US Office of the Director of National Intelligence will give written commitments that Europeans' personal data will not