coronic có nghĩa là
Một người đã co lại coronavirus.
Thí dụ
Karen đến hôm nay có phải không? Thật không may là không - cô ấy coronic, tôi nghĩ rằng cô ấy đã nhận được đăng quang vào tuần trước trên đường đi làm.coronic có nghĩa là
Được đăng tải (phát âm: "Ker-row-nid") là một từ tiếng lóng đô thị ở Vương quốc Anh để thể hiện một người đã bị nhiễm coronavirus. Bằng cách thêm hậu tố; "ed" ở cuối từ "corona", (không có chữ cái "A" quá) từ này trở thành một động từ thì quá khứ.
Thí dụ
Karen đến hôm nay có phải không? Thật không may là không - cô ấy coronic, tôi nghĩ rằng cô ấy đã nhận được đăng quang vào tuần trước trên đường đi làm. Được đăng tải (phát âm: "Ker-row-nid") là một từ tiếng lóng đô thị ở Vương quốc Anh để thể hiện một người đã bị nhiễm coronavirus. Bằng cách thêm hậu tố; "ed" ở cuối từ "corona", (không có chữ cái "A" quá) từ này trở thành một động từ thì quá khứ. Ví dụ 1: Ty: "Cô ấy trông ốm yếu" Reece: "Cô ấy coroned ta f#£ k pal"coronic có nghĩa là
Someone who investigates dead bodies that were probably murdered. they investigate dead bodies that look like they didnt die a "natural" death.
Thí dụ
Karen đến hôm nay có phải không? Thật không may là không - cô ấy coronic, tôi nghĩ rằng cô ấy đã nhận được đăng quang vào tuần trước trên đường đi làm.coronic có nghĩa là
Được đăng tải (phát âm: "Ker-row-nid") là một từ tiếng lóng đô thị ở Vương quốc Anh để thể hiện một người đã bị nhiễm coronavirus. Bằng cách thêm hậu tố; "ed" ở cuối từ "corona", (không có chữ cái "A" quá) từ này trở thành một động từ thì quá khứ.
Thí dụ
Karen đến hôm nay có phải không? Thật không may là không - cô ấy coronic, tôi nghĩ rằng cô ấy đã nhận được đăng quang vào tuần trước trên đường đi làm.coronic có nghĩa là
Được đăng tải (phát âm: "Ker-row-nid") là một từ tiếng lóng đô thị ở Vương quốc Anh để thể hiện một người đã bị nhiễm coronavirus.
Thí dụ
Ruby just recovered from the corona virus. She is a badass Coronator.coronic có nghĩa là
Bằng cách thêm hậu tố; "ed" ở cuối từ "corona", (không có chữ cái "A" quá) từ này trở thành một động từ thì quá khứ.
Thí dụ
Ví dụ 1:coronic có nghĩa là
Giving a 6 pack of Corona's as a condolence gesture, then playing the "Pitbull - Fireball" song right after.
Thí dụ
Ty: "Cô ấy trông ốm yếu"coronic có nghĩa là
very high-quality weed that helps you deal with this fucked-up virus infecting the world
Thí dụ
Reece: "Cô ấy coroned ta f#£ k pal"coronic có nghĩa là
sad because one has no in-person company thanks to the Covid-19 pandemic
Thí dụ
Ví dụ 2:coronic có nghĩa là
Coronisms are particular terms and phrases (of advice) you often hear being used amidst the 2020 COVID-19 outbreak. Examples of such coronisms include: social distancing, asymptomatic, self-quarantine, self-isolation, community spread, "don't touch your face", "wash your hands for 20 seconds", etc.