2. Trường có bao nhiêu cơ sở, sinh viên sẽ học tại đâu? Trường hiện có 2 cở sở với diện tích 4,06ha – Cơ sở 1 đặt tại số 178 Võ Thị Sáu, Phường 8, TP Bạc Liêu, Bạc Liêu. Đây là cơ sở chính phục vụ cho công tác quản lý và đạo tạo sinh viên Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Nông nghiệp, Trung tâm Tin học – Ngoại ngữ, Cơ sở
THSP Mầm non. – Cơ sở 2 đặt tại số 112 Lê Duẩn, Phường 1, TP Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu chủ yếu phục vụ đào tạo sinh viên Khoa Sư phạm và Kinh tế. Các phòng học, phòng thực hành, phòng tập đa năng, thư viện, cơ sở thực hành mầm non… của trường được trang bị đầy đủ các phương tiện, thiết bị và đồ dùng dạy học hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. Bên cạnh đó, trường còn có hệ thống nhà thể dục – thể thao đa chức năng, ký túc xá cho sinh viên theo học tại
trường. 3. Phương thức xét tuyển đại học năm 2022 Trường thực hiện xét tuyển sinh theo 4 phương thức sau: – Phương thức 1:Xét tuyển từ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (xét 50% chỉ tiêu của ngành). – Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (Học bạ), xét 40% chỉ tiêu của ngành:
Căn cứ vào tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển, cụ thể thí sinh có 2 lựa chọn như sau: - Cách thức 1: Các môn trong tổ hợp môn xét tuyển lấy trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
- Cách thức 2: Các môn trong tổ hợp môn xét tuyển lấy trung bình 02 học kỳ (học kỳ 1,2 lớp 12).
– Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ
Chí Minh năm 2020, xét 10% chỉ tiêu của ngành. – Phương thức 4 (chỉ dành riêng cho ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (xét 50% chỉ tiêu của ngành) hoặc học bạ (xét 50% chỉ tiêu của ngành) kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát). 5. Điều kiện ăn ở, sinh hoạt ở KTX? – Ký túc xá
ĐH Bạc Liêu nằm tại Cơ sở 1 Số 178 Võ Thị Sáu, Phường 8, TP Bạc Liêu, Bạc Liêu , có sức chứa hơn 400 sinh viên – Tân sinh viên chuẩn bị: Hợp đồng nội trú (theo mẫu), 01 Bản sao Giấy báo nhập học, 01 Bản sao Giấy CMND và 01 ảnh 2×3 – Lệ phí Ký túc xá (tham khảo năm học 2019 – 2020): - Phòng loại 1 (2 sinh viên ở): 3.000.000đ/SV/năm học (10 tháng).
- Phòng loại 2 (3 sinh viên ở): 2.000.000đ/SV/năm học (10 tháng).
- Phòng loại 3 (4 sinh viên ở): 1.500.000đ/SV/năm học (10 tháng).
(*) Chí phí điện, nước sinh hoạt tính theo đồng hồ riêng của từng phòng ở. 7. Học phí của trường như thế nào? – Học phí hợp lý và học bổng đa dạng, đồng hành của Doanh nghiệp – Sinh viên đóng học phí làm 2 đợt, mỗi đợt sinh viên đóng 50% mức học phí/năm vào đầu mỗi học kỳ.
Sinh viên thuộc diện miễn hoặc giảm học phí thực hiện theo quy định hiện hành. – Tham khảo mức học phí năm học 2020 – 2021: Học phí hệ Đại học: 9.000.000đ/năm, Hệ Cao đẳng: 7.500.000đ/năm (đối với ngành Đại học Công nghệ thông tin học phí: 11.000.000đ/năm) Last Updated on 25/11/2022 by Giang Chu Trường Đại học Bạc Liêu chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết này. - GIỚI THIỆU CHUNG
- THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
- 1, Các ngành tuyển sinh
- 2, Các tổ hợp xét tuyển
- 3, Phương thức xét tuyển
- 4, Đăng ký và xét tuyển
- HỌC PHÍ
- ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
GIỚI THIỆU CHUNG- Tên trường: Trường Đại học Bạc Liêu
- Tên tiếng Anh: Bac Lieu University (BLU)
- Mã trường: DBL
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại
học – Liên thông – Cao đẳng – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 178 đường Võ Thị Sáu, Phường 8, TP Bạc Liêu
- Điện thoại: 02913.821.107
- Email:
- Website: https://blu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhbl
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại:
https://tuyensinh.blu.edu.vn/
1, Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo trường Đại học Bạc Liêu tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
- Ngành Công nghệ thông tin
- Mã ngành: 7480201
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Công nghệ thông tin
- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
- Chỉ tiêu: 100
- Tổ hợp xét tuyển thi THPT: A00, A01, A02, D07
- Tổ hợp xét học bạ: A00, A01, A16, D90
| - Ngành Quản trị kinh doanh
- Mã ngành: 7340101
- Chỉ tiêu: 60
- Tổ hợp xét tuyển KQ thi THPT: A00, A01, A02, D01
- Tổ hợp xét học bạ: A00, A01, A16, D90
| - Ngành Kế toán
- Mã ngành: 7340301
- Chỉ tiêu: 100
- Tổ hợp xét tuyển KQ thi THPT: A00, A01, A02, D01
- Tổ hợp xét học bạ: A00, A01, A16, D90
| - Ngành Tài chính – Ngân hàng
- Mã ngành: 7340201
- Chỉ tiêu: 60
- Tổ hợp xét tuyển KQ thi THPT: A00, A01, A02, D01
- Tổ hợp xét học bạ: A00, A01, A16, D90
| - Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
- Mã ngành: 7220101
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Văn hóa du lịch
- Chuyên ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
- Chỉ tiêu: 80
- Tổ hợp xét tuyển KQ thi THPT: C00, D01, A07, C03
- Tổ hợp xét học bạ: C00, D01, C15, D78
| - Ngành Ngôn ngữ Anh
- Mã ngành: 7220201
- Chỉ tiêu: 80
- Tổ hợp xét tuyển KQ thi THPT: D01, D09, D14, D15
- Tổ hợp xét học bạ: D01, D09, D14, D78
| - Ngành Nuôi trồng thủy sản
- Mã ngành: 7620301
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Nuôi tôm công nghệ cao
- Chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản
- Chỉ tiêu: 100
- Tổ hợp xét tuyển KQ thi THPT: A01, A02, B00, D07
- Tổ hợp xét học bạ: A02, A16, B00, D90
| - Ngành Chăn nuôi
- Mã ngành: 7620105
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y
- Chuyên ngành Chăn nuôi
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển KQ thi THPT: A01, A02, B00, D07
- Tổ hợp xét học bạ: A02, A16, B00, D90
| - Ngành Bảo vệ thực vật
- Mã ngành: 7620112
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển KQ thi THPT: A01, A02, B00, D07
- Tổ hợp xét học bạ: A02, A16, B00, D90
| - Ngành Khoa học môi trường
- Mã ngành: 7440301
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển KQ thi THPT: A01, A02, B00, D07
- Tổ hợp xét học bạ: A02, A16, B00, D90
| - Ngành Sư phạm Toán học
- Mã ngành: 7140209
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
- Tổ hợp xét tuyển KQ thi THPT: A00, A02, B00, B00, D07
- Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, A16
| - Ngành Sư phạm Sinh học
- Mã ngành: 7140213
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
- Tổ hợp xét tuyển KQ thi THPT: A02, B00, B04, B08
- Tổ hợp xét học bạ: A02, A16, B00
| - Ngành Sư phạm Hóa học
- Mã ngành: 7140212
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 30
- Tổ hợp xét tuyển KQ thi THPT: A00, A11, B00, D07
- Tổ hợp xét học bạ: A00, A16, B00
| - Ngành Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng)
- Mã ngành: 51140201
- Chỉ tiêu: 100
- Tổ hợp xét tuyển: M00
|
2, Các tổ hợp xét tuyểnCác khối thi trường Đại học Bạc Liêu năm 2022 bao gồm: - Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối A07 (Toán, Sử, Địa)
- Khối A11 (Toán, Hoá, GDCD)
- Khối A16 (Toán, KHTN, Văn)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối B04 (Toán, Sinh, GDCD)
- Khối B08
(Toán, Sinh, Tiếng Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C03 (Văn, Toán, Sử)
- Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hoá, Anh)
- Khối D09 (Toán, Sử, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
- Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
- Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)
- Khối M00 (Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát))
3, Phương thức
xét tuyểnTrường Đại học Bạc Liêu tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau: - Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
- Phương thức 4: Xét kết hợp thi năng khiếu
Phương thức 1. Xét học bạ THPTCác hình thức xét học bạ: - Hình
thức 1: Xét điểm TB 3 học kì (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển
- Hình thức 2: Xét điểm TB 2 học kì (HK1,2 lớp 12) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển
Điều kiện xét tuyển: - Các ngành đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0) và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 24.0 (đã tính điểm ưu tiên nếu có)
- Các ngành khác: Tốt
nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 (đã tính điểm ưu tiên nếu có)
- Ngành Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng): Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm TB xét tốt nghiệp THPT >= 6.5, có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 19.5 và có điểm thi năng khiếu >= 5.0
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm: - Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản sao học bạ THPT
Phương
thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Điều kiện xét tuyển: - Dựa theo kết quả môn thi của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Bạc Liêu và Bộ GD&ĐT.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG HCM tổ
chức năm 2022Điều kiện xét tuyển: - Tốt nghiệp THPT
- Có tổng điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 đạt >= 500 điểm với tất cả các ngành đại học.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm: - Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
- Bản sao công chứng Phiếu điểm kỳ thi đánh giá năng lực
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp với thi năng
khiếuDành cho hệ cao đẳng (ngành Giáo dục mầm non). Căn cứ vào điểm môn Văn, Toán từ kết quả thi THPT 2022 hoặc học bạ + điểm thi tuyển môn năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) Thời gian thi năng khiếu: Ngày 22/7/2022. 4, Đăng ký và xét tuyểnThời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: - Nộp hồ sơ xét học bạ, xét kết quả thi ĐGNL: Đến hết ngày
15/7/2022.
- Nộp hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: Đến hết ngày 15/7/2022
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp hồ sơ trực tiếp
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
Địa chỉ nộp/gửi hồ sơ: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Bạc Liêu, số 178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 300.000 đồng/hồ sơ (áp dụng với ngành Cao đẳng Giáo dục mầm non) HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Bạc Liêu năm 2021 dự kiến như sau: - Nhóm các ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật, Nông, lâm, thủy sản, Khoa học môi trường: 900.000 đồng/tháng
- Nhóm các ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, công nghệ, TDTT, Khách sạn, Du lịch: 1.100.000 đồng/tháng
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu Điểm chuẩn trúng tuyển các năm gần nhất của trường Đại học Bạc Liêu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
Tên ngành
| Điểm chuẩn
| 2020
| 2021
| 2022
| Sư phạm Toán học
|
| 19
|
| Sư phạm Hóa học
|
| 19
| 24
| Sư phạm Sinh học
|
| 19
|
| Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
| 15
| 15
| 18
| Ngôn ngữ Anh
| 15
| 15
| 18
| Quản trị kinh doanh
| 15
| 15
| 18
| Tài chính – Ngân hàng
| 15
| 15
| 18
| Kế toán
| 15
| 15
| 18
| Khoa học môi trường
| 15
| 15
| 18
| Công nghệ thông tin
| 15
| 15
| 18
| Chăn nuôi
| 15
| 15
| 18
| Bảo vệ thực vật
| 15
| 15
| 18
| Nuôi trồng thủy sản
| 15
| 15
| 18
| Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)
| 18
| 17
|
| |