Trong bài giới thiệu bản thân thì không thể thiếu trường lớp đúng không nào? Vậy tên các trường đại học bằng tiếng Trung nói như thế nào, cùng tự học tiếng Trung tìm hiểu về bài hôm nay nhé!
1. Đại học Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学 Hénèi guójiā dàxué
2. Đại học Y Hà Nội: 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué
3. Học viên Ngoại Giao: 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn
4. Đại học Công Nghiệp Hà Nội: 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué
5. Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội: 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué
6. Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội 河内社会人文科学大学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué
7. Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh: 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué
8. Đại học Bách Khoa Hà Nội: 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué
9. Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh: 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué
10. Đại Học Thái Nguyên: 太原大学 tàiyuán dàxué
11. Đại Học Nông Lâm nghiệp: 农林大学 nónglín dàxué
12. Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué
13. Đại học Hà Nội: 河内大学 hénèi dàxué
14. Đại học Giao Thông Vận Tải: 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué
15. Đại học Kiến Trúc Hà Nội: 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué
16. Đại Học Lao Động Xã Hội: 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué
17. Đại học Sư Phạm Hà Nội: 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué
18. Đại học Thương Mại: 商业/商贸大学 shāngyè/shāngmào dàxué
19. Học viện Ngoại Thương: 外贸学院 Wàimào xuéyuàn
20. Đại học Luật Hà Nội: 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué
21. Học viện Tài Chính: 财政学院 cáizhèng xuéyuàn
22. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2: 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué
23. Đại học Điện Lực : 电力大学 diànlì dàxué
24. Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội: 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué
25. Đại học Xây dựng Hà Nội: 河内建设大学 Hénèi jiànshè dàxué
26. Đại học Thủy Lợi Hà Nội: 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué
27. Học viện Báo Chí Tuyên Truyền: 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn
28. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué
29. Học viện Ngân Hàng: 銀行学院 yínháng xuéyuàn
30. Đại Học dân lập Phương Dông: 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué
31. Đại học Hàng Hải: 航海大学 hánghǎi dàxué
32. Đại Học Văn Hóa Hà Nội: 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué
33. Đại học Y tế cộng đồng: 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué
34. Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam: 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn
35. Học Viện Quản lý Giáo dục: 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn
36. Đại học Công Đoàn: 工会大学 gōnghuì dàxué
37. Đại học Tài nguyên và Môi trường: 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué
38. Đại học Vinh: 荣市大学 róng shì dàxué
39. Đại học Huế: 顺化大学 shùn huà dàxué
40. Đại học Mở Hà Nội: 河内开放大学 hénèi Kāifàng dàxué
41. Đại Học thể dục thể thao: 体育大学 tǐyù dàxué
42. Đại học Văn Lang: 文朗大学 wénlǎng dàxué
43. Đại học dân lập Đông Đô: 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué
44. Đại học Hồng Đức: 鸿德大学 hóng dé dàxué
Tên các trường cao đẳng bằng tiếng Trung
Trường Cao đẳng Thực hành FPT Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội Trường Cao đẳng Công nghiệp In Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bách Khoa Trường Cao đẳng Đại Việt Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội Trường Cao đẳng nghề Phú Châu Trường Cao đẳng Múa Việt Nam Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội Trường Cao đẳng Điện tử – Điện lạnh Hà Nội Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội Trường Cao đẳng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Bắc Bộ Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây Trường Cao đẳng Truyền hình Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thương mại Trường Cao đẳng nghề cơ điện Hà Nội Trường Cao đẳng Thương mại và du lịch Hà Nội Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Trung ương
Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị
Bạn đã bao giờ thắc mắc tên trường đại học mình đang theo học tiếng Trung được viết như nào chưa? Vậy hãy để THANHMAIHSK giải đáp cho bạn ngay dưới đây nhé. Theo dõi ngay và ghi nhớ thêm các từ mới thôi nào.
Tên các trường Đại học bằng tiếng Trung1. Tên các trường đại học bằng tiếng Trung
STT | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 河内国家大学 | Hénèi guójiā dàxué | Đại học Quốc Gia Hà Nội |
2 | 河内大学 | hénèi dàxué | Đại học Hà Nội |
3 | 河内水利大学 | hénèi shuǐlì dàxué | Đại học Thủy Lợi Hà Nội |
4 | 河内自然科学大学 | hénèi zìrán kēxué dàxué | Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội |
5 | 河内社会人文科学大学 | hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué | Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội |
6 | 河内医科大学 | hénèi yīkē dàxué | Đại học Y Hà Nội |
7 | 农林大学 | nónglín dàxué | Đại Học Nông Lâm nghiệp |
8 | 河内建设大学 | Hénèi jiànshè dàxué | Đại học Xây dựng Hà Nội |
9 | 工会大学 | gōnghuì dàxué | Đại học Công Đoàn |
10 | 河内开放大学 | hénèi Kāifàng dàxué | Đại học Mở Hà Nội |
11 | 河内自然资源与环境大学 | hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué | Đại học Tài nguyên và Môi trường |
12 | 航海大学 | hánghǎi dàxué | Đại học Hàng Hải |
13 | 河内法律大学 | hénèi fǎlǜ dàxué | Đại học Luật Hà Nội |
14 | 河内建筑大学 | hénèi jiànzhú dàxué | Đại học Kiến Trúc Hà Nội |
15 | 河内国家大学下属外国语大学 | hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué | Đại học Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội |
16 | 河内百科大学 | hénèi bǎikē dàxué | Đại học Bách Khoa Hà Nội |
17 | 河内工业大学 | hénèi gōngyè dàxué | Đại học Công Nghiệp Hà Nội |
18 | 河内师范大学 | hénèi shīfàn dàxué | Đại học Sư Phạm Hà Nội |
19 | 国民经济大学 | guómín jīngjì dàxué | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
20 | 交通运输大学 | jiāotōng yùnshū dàxué | Đại học Giao Thông Vận Tải |
21 | 外贸大学 | Wàimào dàxué | Đại học Ngoại Thương |
22 | 电力大学 | diànlì dàxué | Đại học Điện Lực |
23 | 顺化大学 | shùn huà dàxué | Đại học Huế |
24 | 东都民立大学 | dōng dū mín lì dàxué | Đại học dân lập Đông Đô |
25 | 文朗大学 | wénlǎng dàxué | Đại học Văn Lang |
26 | 公共护士大学 | gōnggòng hùshì dàxué | Đại học Y tế cộng đồng |
27 | 荣市大学 | róng shì dàxué | Đại học Vinh |
28 | 方东民立大学 | fāngdōngmín lì dàxué | Đại Học dân lập Phương Đông |
29 | 地质矿产大学 | dìzhí kuàngchǎn dàxué | Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội |
30 | 劳动伤兵社会大学 | láodòng shāng bīng shèhuì dàxué | Đại Học Lao Động Xã Hội |
2. Tên các Học viện
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 国际外交学院 | guójì wàijiāo xuéyuàn | Học viện Ngoại Giao |
2 | 财政学院 | cáizhèng xuéyuàn | Học viện Tài Chính |
3 | 宣传-报纸分院 | xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn | Học viện Báo Chí Tuyên Truyền |
4 | 銀行学院 | yínháng xuéyuàn | Học viện Ngân Hàng |
5 | 越南军事技术学院 | yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn | Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam |
6 | 教育管理学院 | jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn | Học Viện Quản lý Giáo dục |
Các bạn đã biết tên trường Đại học của mình là gì chưa? Nếu chưa có tên trường đại học của bạn, hãy bình luận để THANHMAIHSK bổ sung cho bạn nhé.
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!
✍ Xem thêm:
Tham gia ngay các chương trình khuyến mãi lớn của THANHMAIHSK bằng cách để lại thông tin sau đây nào:
Cùng QTEDU tìm hiểu tên trường đại học tiếng Trung như nào nhé!
Dưới đây là tên 20 trường đại học phổ biến nhất ở Việt Nam
Trường Việt Nam | Tên Tiếng Trung | Pinyin |
Đại học Ngoại Ngữ – ĐHQGHN | 河内国家大学下属外语大学 | Hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiyǔ dàxué |
Đại học Hà Nội | 河内大学 | Hénèi dàxué |
Đại học Thành Đông | 城东大学 | Dōng dū dàxué |
Đại học Ngoại thương | 越南外贸大学 | Yuènán wàimào dàxué |
Đại học Thương mại | 商贸大学 | Shāngmào dàxué |
Đại học Công nghiệp Hà Nội | 河内工业大学 | Hénèi gōngyè dàxué |
Đại học Đông Đô | 莲花大学 | Dōng dū dàxué |
Đại Học dân lập Phương Đông | 方东民立大学 | fāngdōngmín lì dàxué |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 邮电技术学院 | Yóudiàn jìshù xuéyuàn |
Trường Đại học Bách khoa | 越南科技大学 | Yuènán kējì dàxué |
Trường Đại học Giao thông vận tải | 交通运载大学 | Jiāotōng yùnzài dàxué |
Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội | 河内矿业大学 | Hénèi kuàngyè dàxué |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 越南农业科学院 | Yuènán nóngyè kēxuéyuàn |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 河内师范大学 | Hénèi shīfàn dàxué |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 河内资源环境大学 | Hénèi zīyuán huánjìng dàxué |
Trường Đại học Thủy lợi Hà Nội | 河内水利大学 | Hénèi shuǐlì dàxué |
Trường Đại học Xây dựng | 建筑大学 | Jiànzhú dàxué |
Viện Đại học Mở Hà Nội | 河内开放大学 | Hénèi kāifàng dàxué |
Trường Đại học Thăng Long | 升龙大学 | Shēng lóng dàxué |
Đại học Y Hà Nội | 河内医科大学 | hénèi yīkē dàxué |
Bổ sung thêm một số tên trường đại học tiếng Trung ở khu vực HCM
Trường Việt Nam | Tên Tiếng Trung | Pinyin |
Đại học khoa học tự nhiên | 自然科学大学 | zìrán kēxué dàxué |
Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn | 人文与社会科学大学 | Rénwén yǔ shèhuì kēxué dàxué |
Đại học kinh tế Hồ Chí Minh | 胡志明市经济大学 | húzhìmíng shì jīngjì dàxué |
Đại Học Thái Nguyên | 太原大学 | tàiyuán dàxué |
Đại Học Nông Lâm nghiệp | 越南农林大学 | Yuènán nónglín dàxué |
Đại Học Lao Động Xã Hội | 劳动社会大学 | láodòng shèhuì dàxué |
Đại học Luật Hà Nội | 河内法律大学 | hénèi fǎlǜ dàxué |
Học viện Tài Chính | 财政学院 | cáizhèng xuéyuàn |
Đại học Điện Lực | 电力大学 | diànlì dàxué |
Học viện Báo Chí Tuyên Truyền | 越南新闻与传播学院 | Yuènán xīnwén yǔ chuánbò xuéyuàn |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 国民经济大学 | guómín jīngjì dàxué |
Học viện Ngân Hàng | 銀行学院 | yínháng xuéyuàn |
Đại học Hoa Sen | 莲花大学 | Lián Huā dà xué |
Đại Học Văn Hóa Hà Nội | 河内文化大学 | hénèi wénhuà dàxué |
Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam | 越南军事技术学院 | yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn |
Đại học Văn Lang | 文朗大学 | wénlǎng dàxué |
Đại học Hồng Đức | 鸿德大学 | hóng dé dàxué |
Học viện thanh thiếu niên Việt Nam | 越南青少年学院 | Yuènán qīngshàonián xuéyuàn |
Đại học giáo dục | 教育大学 | Jiàoyù dàxué |
Hy vọng với tên các trường đại học bằng tiếng Trung mà QTEDU cung cấp sẽ giúp ích cho các bạn trong việc tra cứu hay viết bài giới thiệu!
Bài viết có liên quan:
Từ lóng Trung Quốc Phần 2
Cách dạy trẻ nói nhiều thứ tiếng từ nhỏ
Sách Kiến thức văn hóa Trung Quốc
Tìm hiểu thêm những thông tin mới tại đây:
//qtedu.vn/tin-tuc
//www.facebook.com/qtedu/
QTEDU chúc bạn học tiếng Trung vui vẻ và đạt hiệu quả cao!
QTEDU- 学而优