Đại học văn hóa hà nội gồm những ngành nào năm 2024

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển) đại học chính quy năm 2023.

Điểm sàn đại học chính quy năm 2023 tất cả các ngành của trường là 15 điểm.

Mức điểm này bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đối với ngành có tổ hợp môn nhân hệ số 1.

Đối với ngành có tổ hợp môn Tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy về thang 30 theo công thức: (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm Tiếng Anh * 2) *3/4 + điểm ưu tiên.

Lưu ý: ngành Du lịch (chuyên ngành hướng dẫn du lịch quốc tế) và ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 phải đạt điều kiện từ 6 điểm trở lên.

Trước đó, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển sớm vào đại học hệ chính quy của nhà trường. Ngành Báo chí có điểm chuẩn cao nhất, lấy 28,27 điểm. Tiếp đó là ngành Ngôn ngữ Anh, lấy 27,66 điểm.

Tham khảo điểm chuẩn xét tuyển sớm Trường Đại học Văn hóa Hà Nội:

Năm nay, trường tuyển sinh theo 04 phương thức: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023; Xét tuyển kết hợp kết quả học bạ THPT với quy định của trường; Xét tuyển kết hợp kết quả học bạ THPT với điểm thi năng khiếu.

Tổng chỉ tiêu xét tuyển năm 2023 là 1.550. Trường Đại học Văn hóa Hà Nội phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức như sau: Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 70% chỉ tiêu, các phương thức khác là 30% chỉ tiêu.

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Văn Hóa Hà Nội - 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 21.7 2 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 20.7 3 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 22.9 4 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 21.9 5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96; A16; A00 32.93 Thang điểm 40 6 7229040A Văn hoá học -Nghiên cứu văn hóa C00 24.63 7 7229040A Văn hoá học -Nghiên cứu văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 23.63 8 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông C00 26.18 9 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông D01; D78; D96; A16; A00 25.18 10 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại C00 24.68 11 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại D01; D78; D96; A16; A00 23.68 12 7229042A Quản lý văn hoá -Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 23.96 13 7229042A Quản lý văn hoá -Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D78; D96; A16; A00 22.96 14 7229042C Quản lý văn hoá -Quản lý di sản văn hóa C00 23.23 15 7229042C Quản lý văn hoá -Quản lý di sản văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 22.23 16 7229042E Quản lý văn hoá -Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.13 17 7229042E Quản lý văn hoá -Tổ chức sự kiện văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 25.13 18 7320101 Báo chí C00 26.85 19 7320101 Báo chí D01; D78; D96; A16; A00 25.85 20 7320201 Thông tin - Thư viện C00 21.75 21 7320201 Thông tin - Thư viện D01; D78; D96; A16; A00 20.75 22 7320205 Quản lý thông tin C00 24.4 23 7320205 Quản lý thông tin D01; D78; D96; A16; A00 22.4 24 7320305 Bảo tàng học C00 22.83 25 7320305 Bảo tàng học D01; D78; D96; A16; A00 21.83 26 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 23 27 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D78; D96; A16; A00 22 28 7380101 Luật C00 25.17 29 7380101 Luật D01; D78; D96; A16; A00 24.17 30 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 25.41 31 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01; D78; D96; A16; A00 24.41 32 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 25.8 33 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D78; D96; A16; A00 24.8 34 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D78; D96; A16; A00 31.4 Thang điểm 40 35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.5 36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D78; D96; A16; A00 25.5

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7320101 Báo chí C00 28.27 2 7320101 Báo chí D01 27.39 3 7320305 Bảo tàng học C00 21.64 4 7320305 Bảo tàng học D01 20.76 5 7810101C Du lịch - Hướng dẫ du lịch Quốc tế D01 23.17 6 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 25.82 7 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01 24.94 8 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 24.3 9 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01 23.42 10 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm C00 22.76 11 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm D01 21.88 12 7380101 Luật C00 27.54 13 7380101 Luật D01 26.66 14 72202001 Ngôn ngữ Anh D01 27.66 15 7320205 Quản lý thông tin C00 25.17 16 7320205 Quản lý thông tin D01 23.41 17 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 22.67 18 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 21.79 19 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa C00 22.42 20 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa D01 21.54 21 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 27.3 22 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa D01 27.3 23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.61 24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.73 25 7320201 Thông tin - Thư viện C00 22.56 26 7320201 Thông tin - Thư viện D01 21.68 27 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 20.64 28 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01 19.76 29 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam - Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS C00 21.37 30 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam - Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS D01 20.49 31 7229040B Văn hóa học - Nghiên cứu truyền thông C00 27.49 32 7229040B Văn hóa học - Nghiên cứu truyền thông D01 26.61 33 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 23.65 34 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01 22.77 35 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 27 36 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01 26.12

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội lấy bao nhiêu điểm?

Trường Đại học Văn hoá Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023. Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 20,7 - 32,93 điểm. Theo thang điểm 30, ngành Báo chí có điểm chuẩn cao nhất, 26,85 điểm đối với tổ hợp khối C00. Với các khối D01, D78, D96, A16, A00, điểm chuẩn ngành này là 25,85.

Đại học Văn hóa có ngành gì?

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY.

Đại học Văn hóa khối gì?

Khối thi và điểm chuẩn của ngành Văn hóa học Là một ngành khoa học xã hội, Văn hóa học (mã ngành 7229040) sẽ xét tuyển các tổ hợp môn thuộc các khối C và D gồm: C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân. D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

VHH Là trường gì?

Ngành Văn hóa học Văn hóa học (VHH) là khoa học nghiên cứu phức hợp về văn hóa. Chuyên ngành VHH của Trường Đại học Văn Hiến là môn học tích hợp, bao quát nhiều bộ môn nghiên cứu chuyên biệt về văn hóa có tính ứng dụng cao trong hoạt động nghề nghiệp.

Chủ đề