- Giáo dục
- Tuyển sinh
- Đại học
Thứ năm, 15/9/2022, 22:49 (GMT+7)
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (HCMUNRE) lấy điểm từ 19 - 30 theo thang điểm 40.
Chiều 15/9, Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả thi THPT 2022 phương thức 1 (đợt 1). Điểm chuẩn thấp nhất là ngành Khí tượng và khí hậu học với 19 điểm, cao nhất là Quản trị kinh doanh với 30 điểm.
Mức điểm chuẩn 20 điểm ở 11 trong số 18 ngành đào tạo của trường.
Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 (điểm thi môn Toán theo hệ số 2) xác định cho đối tượng học sinh phổ thông - khu vực 3. Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 4/3 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 1/3 điểm theo thang điểm 40.
Thí sinh TP HCM dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Ảnh: Hữu Khoa
Thí sinh trúng tuyển có nguyện vọng học tại trường nhập học trước 17h ngày 30/9 theo quy ddịnh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xem điểm chuẩn các trường khác trên VnExpress
Năm 2022, Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM tuyển sinh 1.800 chỉ tiêu với bốn phương thức: kết quả thi THPT 2022; điểm học bạ ở bậc THPT 2022; điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TP HCM và xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Năm ngoái, điểm chuẩn của Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM chủ yếu ở mức 15 điểm, chỉ hai ngành (Quản trị doanh nghiệp và Công nghệ thông tin) cùng lấy mức cao nhất 24.
Bình Minh
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM 2022, Xem diem chuan Dai hoc Tai Nguyen va Moi Truong TPHCM nam 2022
Điểm chuẩn vào trường Đại Học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn ĐH Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2022 được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM - 2022
Năm:
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 30 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
2 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 24 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
3 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
4 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 19 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
5 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; B00; D01 | 28 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 28.5 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
9 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
10 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
11 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
12 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
15 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
16 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 29 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
17 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
18 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
Xét điểm thi THPT
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM năm 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM