Tìm kiếm
Review khác
Đại học Tây Nguyên đang càng phấn đấu phát triển hơn nữa năng lực đào tạo của đội ngũ giảng viên, nâng cao cơ sở vật chất, chương trình đào tạo tiên tiến. Bên cạnh đó, trường còn không ngừng đề ra những mục tiêu chiến lược hiện đại hóa hoạt động quản trị của Nhà trường, cố gắng hơn nữa để sinh viên có khả năng đáp ứng công việc nhanh nhẹn, linh hoạt, đảm bảo được giá trị văn hóa dân tộc.
567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
(0262)3825185
Ưu điểm nổi bật
- Giáo viên nước ngoài
- Giáo viên Việt Nam
- Máy lạnh
- Máy chiếu
- Wifi
- Thư viện
Mức độ hài lòng
Mô tả
Trường Đại học Tây Nguyên là một trường đại học công lập đa ngành lớn ở khu vực miền Trung – Tây nguyên. Trường ra đời như mở ra nhiều cánh cửa tương lai, tạo điều kiện học tập cho nhiều bạn trẻ ở các tỉnh Tây Nguyên. Hiện nay, trường đã và đang phấn đấu trở thành một trong những trường đại học trọng điểm Quốc gia. Nếu bạn đang quan tâm về trường Đại học Tây Nguyên thì bài viết sau đây sẽ cung cấp kỹ hơn về thông tin của trường. Hãy cùng tham khảo nhé!
Nội dung bài viết
- 1 Thông tin chung
- 2 Giới thiệu trường Đại học Tây Nguyên
- 3 Thông tin tuyển sinh
- 4 Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên là bao nhiêu?
- 5 Học phí trường Đại học Tây Nguyên là bao nhiêu?
- 6 Review trường Đại học Tây Nguyên có tốt không?
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Tây Nguyên (Tên viết tắt: TNU: Tay Nguyen University)
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
- Website: //www.ttn.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/
- Mã tuyển sinh: TTN
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: (0262)3825185
Giới thiệu trường Đại học Tây Nguyên
Lịch sử phát triển
Tính đến nay, Đại học Tây Nguyên đã đi vào hoạt động và phát triển được 44 năm (từ năm 1977). Được sự quan tâm của Nhà nước, từ một trường đại học chỉ có 4 khoa đào tạo thì bây giờ đã trở thành một trường đại học lớn, có sức ảnh hưởng trong cả nước đào tạo đa ngành, đa cấp. Từ khi thành lập đến nay, trường đã và đang đào tạo ra đội ngũ cán bộ có kinh nghiệm chuyên môn cao, đáp ứng được nhu cầu về nguồn lực trên địa bàn các tỉnh tây nguyên nói chung như: Gia Lai, Đak Lak, Đak Nông, Lâm Đồng,… Trường thành lập như một sự kiện lịch sử lớn đối với người dân các tỉnh Tây Nguyên nói chung, tạo điều kiện thuận lợi để phát triển nền giáo dục bậc đại học.
Mục tiêu phát triển
Đại học Tây Nguyên phấn đấu phát triển hơn nữa năng lực đào tạo của đội ngũ giảng viên, nâng cao cơ sở vật chất, chương trình đào tạo tiên tiến. Bên cạnh đó, trường còn không ngừng đề ra những mục tiêu chiến lược hiện đại hóa hoạt động quản trị của Nhà trường, cố gắng hơn nữa để sinh viên có khả năng đáp ứng công việc nhanh nhẹn, linh hoạt, đảm bảo được giá trị văn hóa dân tộc.
Đội ngũ cán bộ
Tính đến nay, trường có 215 giảng viên. Trong đó có 1 giáo sư, 20 phó giáo sư, 15 tiến sĩ, 137 thạc sĩ và 42 giảng viên có trình độ đại học.
Cơ sở vật chất
Hiện nay, tổng diện tích đất của Nhà trường lên đến 39.68927 ha với hơn 2000 chỗ ở tại ký túc xá cho sinh viên sau khi nhập học. Ngoài ra, số phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, phòng làm việc của giáo sư, giảng viên,… hiện có ở trường là 415 phòng. Trường luôn chú trọng đầu tư đầy đủ các phòng học cho sinh viên từ bàn ghế, dụng cụ thí nghiệm, hệ thống đèn điện, máy quạt, điều hòa, tài liệu tham khảo tại thư viện,… đều được chuẩn bị một cách tốt nhất.
Thông tin tuyển sinh
Thời gian xét tuyển
Đại học Tây Nguyên công bố thời gian xét tuyển bắt đầu từ ngày 12/4/2021.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Đối tượng tham gia tuyển sinh bao gồm tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc theo Quy chế của Bộ GD&ĐT.
Phương thức tuyển sinh
Theo đề án tuyển sinh của Đại học Tây Nguyên được công bố năm 2021, trường sẽ tổ chức tuyển sinh theo 4 phương thức chính:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG TP.HCM
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ (không xét ngành Y khoa)
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Đối với phương thức 1:
Nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2021
Đối với phương thức 2:
- Đối với ngành giáo viên, y khoa: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên.
- Các ngành còn lại yêu cầu học lực năm 12 xếp loại trung bình trở lên.
- Đối với ngành mầm non và giáo dục thể chất: Điểm thi năng khiếu phải từ 5 điểm trở lên trong thang điểm 10.
Đối với phương thức 3:
- Đối với ngành giáo viên: Học lực năm 12 phải đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên.
- Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 trở lên.
- Đối với ngành giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 trở lên + Đoạt giải vô địch cấp quốc gia, quốc tế hoặc các giải tương đương tại các kỳ thi về thể dục thể thao + điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9.0 trở lên.
Đối với phương thức 4: Xét tuyển theo Quy định của Bộ GD&ĐT. Các bạn có thể tham khảo trên website tuyển sinh của trường.
Chính sách tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển
Đại học Tây Nguyên căn cứ vào Quy chế tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT để đưa ra các tiêu chí tuyển thẳng như:
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, là thành viên trong đội tuyển quốc gia dự thi các cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT là thành viên đội tuyển quốc gia được Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch kiểm định, xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic,…
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia.
Thí sinh có thể tham khảo thêm trên website tuyển sinh của trường.
Ưu tiên xét tuyển các trường hợp sau:
- Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia
- Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải quốc gia tổ chức một lần trong năm
- Thí sinh năng khiếu nghệ thuật đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc
- Thí sinh có điểm thi IELTS đạt từ 6.0 điểm trở lên (hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác có điểm quy đổi tương đương)
Thí sinh sẽ được cộng điểm ưu tiên tùy thuộc vào các tiêu chí ưu tiên. Để có thêm thông tin chi tiết, các bạn có thể tham khảo thêm trên website tuyển sinh riêng của trường đại học Tây Nguyên.
Năm nay, trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh những ngành nào?
Cũng như mọi năm, Đại học Tây Nguyên tổ chức tuyển sinh ở đa dạng các ngành, các cấp. Cụ thể ở bảng sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | ||
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | Theo KQ kỳ thi ĐGNL | ||||
1 | 7720101 | Y khoa | 170 | 0 | 30 | B00 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 40 | 5 | 5 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 40 | 5 | 5 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | 50 | 50 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 40 | 20 | 20 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | 45 | 25 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 30 | 15 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 30 | 15 | 10 | |
9 | 7340301 | Kế toán | 70 | 45 | 20 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 40 | 25 | 15 | |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 50 | 20 | 10 | M01, M09 |
12 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 80 | 60 | 25 | T01, T20 |
13 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 30 | 20 | 10 | A00, C00, C03 |
14 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 25 | 10 | 5 | A00, C00, D01 |
15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 80 | 55 | 25 | C00, C19, C20 |
16 | 7229030 | Văn học | 25 | 15 | 10 | C00, C19, C20 |
17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 30 | 10 | 10 | D01, D14, D15, D66 |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 70 | 55 | 25 | |
19 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 70 | 50 | 20 | A00, A01, A02, B00 |
20 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 130 | 70 | 65 | A00, A01, A02, C01 |
21 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 120 | 70 | 35 | A00, B00, D07 |
22 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 120 | 40 | 40 | A02, B00, B03, B08 |
23 | 7420101 | Sinh học | 20 | 20 | 10 | A02, B00, B03, B08 |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20 | 30 | 10 | A00, A02, B00, B08 |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | 30 | 15 | A00, A01 |
26 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 | 20 | 10 | A00, A02, B00, B08 |
27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 40 | 30 | 10 | A00, A02, B00, B08 |
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 35 | 20 | 10 | |
29 | 7620205 | Lâm sinh | 25 | 15 | 10 | |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 30 | 15 | 10 | |
31 | 7850103 | Quản lí đất đai | 30 | 20 | 10 | A00, A01, A02, B00 |
32 | 7620105 | Chăn nuôi | 25 | 20 | 15 | A02, B00, B08, D13 |
33 | 7640101 | Thú y | 80 | 80 | 40 | |
34 | 7229001 | Triết học | 20 | 10 | 10 | C00, C19, D01, D66 |
35 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 100 | 70 | 65 |
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên là bao nhiêu?
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2022
Chắc hẳn đây là mục dành được nhiều sự quan tâm của thí sinh và quý phụ huynh. Mức điểm chuẩn sẽ được công bố khi có kết quả thi THPT năm 2021. Điểm trúng tuyển vào trường năm 2020 dao động từ 15 đến 26 điểm. Ngoài ra trường còn xét tuyển thêm 2 phương thức nữa đó là xét học bạ và xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL, cụ thể:
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | Theo KQ kỳ thi ĐGNL | ||
Y khoa | B00 | 26.15 | 29 | 800 |
Điều dưỡng | B00 | 19 | 26 | 800 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 21.5 | 27 | 800 |
Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 | 600 |
Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 | 600 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 16 | 21 | 600 |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 | 600 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 | 600 |
Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 20 | 600 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 | 600 |
Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 18.5 | 18 | 800 |
Giáo dục Thể chất | T01, T20 | 17.5 | 18 | 600 |
Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03 | 21.5 | 23 | 800 |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00, C00, D01 | 18.5 | 23 | 800 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 18.5 | 23 | 800 |
Văn học | C00, C19, C20 | 15 | 18 | 600 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 | 18.5 | 23 | 800 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 16 | 20.5 | 600 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, B00 | 18.5 | 23 | 800 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, C01 | 18.5 | 23 | 800 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 18.5 | 23 | 800 |
Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, B08 | 18.5 | 23 | 800 |
Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, B08 | 15 | 18 | 600 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 15 | 18 | 600 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, B08 | 15 | 18 | 600 |
Khoa học cây trồng | A00, A02, B00, B08 | 15 | 18 | 600 |
Bảo vệ thực vật | A00, A02, B00, B08 | 15 | 18 | 600 |
Lâm sinh | A00, A02, B00, B08 | 15 | 18 | 600 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 15 | 18 | 600 |
Quản lí đất đai | A00, A01, A02, B00 | 15 | 18 | 600 |
Chăn nuôi | A02, B00, B08, D13 | 15 | 18 | 600 |
Thú y | A02, B00, B08, D13 | 15 | 18 | 600 |
Triết học | C00, C19, D01, D66 | 15 | 18 | 600 |
Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01, D66 | 18.5 | 23 | 800 |
Học phí trường Đại học Tây Nguyên là bao nhiêu?
Mức học phí dự kiến của Đại học Tây Nguyên năm học 2021 – 2022 như sau:
- Đối với các ngành sư phạm, sinh viên sẽ được miễn phí học phí
- Đối với ngành y khoa: 12.000.000 triệu/năm
- Các ngành khác: 8.000.000 triệu/năm
Review trường Đại học Tây Nguyên có tốt không?
Trong những năm qua, Đại học Tây nguyên đã đạt nhiều thành tích đáng ghi nhận. Trường đã và đang cố gắng hơn nữa trong chất lượng đào tạo cũng như đầu tư về cơ sở vật chất. Đây là một trường đại học lớn trong khu vực miền Trung được nhiều sinh viên tin tưởng và theo học. Trong các năm học, trường cũng tổ chức các chương trình học bổng để khích lệ tinh thần học tập của sinh viên. Công tác sinh viên tại trường cũng rất năng động, giúp cho sinh viên phát triển bản thân một cách hoàn thiện nhất. Trong tương lai, trường hứa hẹn sẽ phát triển hơn nữa để đào tạo ra nhiều nguồn nhân lực có chất lượng cao cho Đất nước.