Facilitate nghĩa là gì


facilitate

* ngoại động từ - làm cho dễ dàng; làm cho thuận tiện


facilitate

giúp thuận tiện các ; hỗ trợ các ; tạo ra các ; tạo điều kiện cho việc ; tạo điều kiện cho ; tạo điều kiện thuận ; tạo điều kiện ; điều kiện ; đó tạo ra các ;

facilitate

giúp thuận tiện các ; hỗ trợ các ; tạo ra các ; tạo điều kiện cho việc ; tạo điều kiện cho ; tạo điều kiện thuận ; tạo điều kiện ; điều kiện ; đó tạo ra các ;


facilitate; alleviate; ease

make easier

facilitate; help

be of use


facilitate

* ngoại động từ - làm cho dễ dàng; làm cho thuận tiện

facilitation

* danh từ - sự tạo điều kiện thuận lợi

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

   

Tiếng Anh Facilitate
Tiếng Việt Làm Cho Tiện Lợi, Dễ Dàng; Đơn Giản Hóa
Chủ đề Kinh tế
  • Facilitate là Làm Cho Tiện Lợi, Dễ Dàng; Đơn Giản Hóa.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Danh sách các thuật ngữ liên quan Facilitate

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Facilitate là gì? (hay Làm Cho Tiện Lợi, Dễ Dàng; Đơn Giản Hóa nghĩa là gì?) Định nghĩa Facilitate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Facilitate / Làm Cho Tiện Lợi, Dễ Dàng; Đơn Giản Hóa. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

53 điểm

NgọcAnh

Facilitate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Facilitate

Tổng hợp câu trả lời (1)

Facilitate là Làm Cho Tiện Lợi, Dễ Dàng; Đơn Giản Hóa. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • The ….. between this computer and the others is good. A. Interact B. Interaction C. Interactive D. interactivity
  • For example, the in a monkey family, such as between brother and sister, are often very close. A. relatives B. relation C. relate D. relationships
  • Everyone likes …..... when they have got some success. A. to congratulate B. to be congratulate C. to be congratulating D. being congratulated
  • I’m going to ………… my car fixed tomorrow A. make B. have C. do D. be
  • Unit Price là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Unit Price
  • I must remind my students that this grammar point needs …........ A. revise B. revising C. to revise D. revised
  • There ………… no schools in this area before liberation. A. is B. were C. was D. has been
  • I don't mind ..........up early, if I have to. A. get B. to get C. to getting D. getting
  • I doubt whether____ could read your letter, your hand writing is really terrible. A. somebody B. anybody C. nobody D. everybody
  • Having a relationship with someone is important to people around the world; (30) _______, dating is different from culture to culture. Here are some examples.Group dating is popular among young people in Europe and Australia. Groups as large as 30 people take part in events, such as going camping or having a party. This is seen as a (31) _______ way to spend time together, and to help to (32) _______ tension because people feel more comfortable in the company of friends before deciding whether to go on a one-to-one date.In Singapore, since many young people stay single, the government has tried its best to encourage dating. Dating services are offered to single people. One of them is speed dating, in (33) _______ singles will spend a few minutes talking to one person before moving on to meet the next one.Online dating is a common way of (34) _______ in the United States. Internet companies are now offering a service called ‘online dating assistant’ to help busy people to find a partner. An assistant helps customers to build their profiles, selects potential matches, and then sends several emails to the possible matches until the two people agree to meet face to face. Câu 1: (30) _______ A. although B. and C. however D. despite Câu 2: (31) _______ A. safe B. savings C. safely D. save Câu 3: (32) _______ A. deteriorate B. ease C. refrain D. escape Câu 4: (33) _______ A. when B. that C. which D. whom Câu 5: (34) _______ A. matchtaking B. matchgoing C. matchcatching D. matchmaking

Tham khảo giải bài tập hay nhất

  • Soạn Anh 12 mới
  • Soạn Anh 12
  • Ôn tập Tiếng Anh 12

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm

   

Tiếng Anh Facilitate
Tiếng Việt Làm Cho Tiện Lợi, Dễ Dàng; Đơn Giản Hóa
Chủ đề Kinh tế
  • Facilitate là Làm Cho Tiện Lợi, Dễ Dàng; Đơn Giản Hóa.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Facilitate

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Facilitate là gì? (hay Làm Cho Tiện Lợi, Dễ Dàng; Đơn Giản Hóa nghĩa là gì?) Định nghĩa Facilitate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Facilitate / Làm Cho Tiện Lợi, Dễ Dàng; Đơn Giản Hóa. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục