Get it across là gì

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từvới chương trình học và ôn từ vựng của mongkiemthe.com ⟶

get about

→ bắt đầu đi lại được sau một cơn ốm.

Bạn đang xem: Get across là gì

Đang xem: Get across là gì

My grandfather is finding it harder to get about these days.

Những ngày này ông nội cả tôi cảm thấy khó khăn hơn trong việc đi lại

get across (to somebody) | get something across (to somebody)

→ được hiểu (bởi ai đó); truyền đạt được (đến ai đó).

We tried to get our point across, but he just wouldn”t listen.

Chúng tôi cố gắng thuyết phục anh ta về quan điểm của chúng tôi, nhưng anh ta không nghe theo.

get after somebody

→ thúc giục hoặc la rầy ai.

I will get after Jack about his behavior.

Tôi sẽ khiển trách Jack về hành vi của anh ta

get along

→ hòa thuận, hòa hợp; có thể xoay xở hoặc sinh sống được.

Those two just don”t get along.

Hai người đó không hòa thuận với nhau.

get around

→ lách (luật), lảng tránh; đi từ nơi này đến nơi khác; trở nên được biết đến, lưu hành.

I know I can find a way to get around the rule.

Tôi biết rằng tôi có cách để lách luật

get at somebody/something

→ chạm vào hoặc với tới được; cố gắng làm điều gì dễ hiểu; gợi ý hoặc đề nghị; khám phá ra hoặc hiểu được.

It”s on the top shelf and I can”t get at it.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ To Move On Là Gì, It'S Time For You To Move On

Nó nằm ở kệ cao nhất và tôi không thể với tới được.

get away (from…)

→ thoát khỏi; rời khỏi hoặc đi xa.

The robbers got away in a stolen car, which the police later found abandoned.

Những tên cướp đã trốn thoát trên chiếc xe ăn trộm được mà cảnh sát sau đó đã tìm thấy nó bị bỏ đi.

get back

→ quay lại với ai, nơi nào hoặc tình trạng nào đó.

The train was held up so we didn”t get back home until midnight.

Tàu bị mắc kẹt vì vậy chỉ cho đến nửa đêm chúng tôi mới quay về nhà được.

get by (on/in/with something)

→ xoay xở sống được hay làm gì đó được với những cái (ít ỏi) mà mình hiện có (tiền, công cụ, …)

They”re finding it increasingly difficult to get by since their first daughter was born.

Họ cảm thấy ngày càng khó khăn để xoay xở sống được kể từ khi họ sinh đứa con gái đầu lòng.

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

Bạn vừa học qua 0 / 26 câu hỏi.Để tiếp tục học từ vựng ở mongkiemthe.com bạn cần tạo cho mình một tài khoản miễn phí để học thử.

Kích vào đây để đăng nhập hoặc điền thông tin ở dưới để đăng ký

Nếu bạn thật sự muốngiao tiếp tiếng Anhtốt

Bạn cần dành thời gian để cải thiện vốntừ vựng tiếng Anhcủa mình!

Để nghe nói giỏi tiếng Anh, bạn thật sự cần một vốn từ đủ rộng và biết cách sử dụng những từ đó.

Để làm được điều này, hơn 500 000 bạn đã và đang dùnghọc từ vựng tiếng Anh với mongkiemthe.comđể giúp mìnhhọc cách phát âm đúngvà nhớ từ mới nhanh hơn.

Hai trong số những bài tập hiệu quảkhi bạn học từ vựng ở mongkiemthe.com

mongkiemthe.com có hơn50 bộ từ vựng tiếng Anhđa dạng chủ đề cho nhiều trình độ khác nhau,mongkiemthe.com còn là nơi cung cấp cho bạn những thông tin từ vựng chính xác nhất,để giúp bạn có thể phát triển vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.

Cụm động từ là một trong những phần ngữ pháp Tiếng Anh vô cùng trừu tượng và khó nhớ với nhiều bạn học Tiếng Anh, tuy nhiên, chúng vẫn có những sắc thái rất thú vị khi học chúng. Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề cụm động từ, đó chính là “Get Across”. Vậy “Get Across” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? vuialo.net thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

(Hình ảnh minh họa Get Across) 

1. Thông tin từ vựng

- Cách phát âm: 

+ UK: /ɡet əˈkrɒs/

+ US: /ɡet əˈkrɑːs/

- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Get Across là cụm động từ được sử dụng với nghĩa thông dụng là làm ai đó tin vào điều hoặc việc mình làm. Có thể hiểu cách khác, Get Across có nghĩa là Trình bày, Truyền đạt thành công hoặc cãi nhau với ai.

Bạn đang xem: Get across là gì

Ví dụ:

We attempted to get their points across, but they were deafeningly deaf.

Chúng tôi đã cố gắng để được được công nhận quan điểm của họ, nhưng họ đã ngó lơ. 

This is the message we want to get across the general population.

Đây là thông điệp chúng tôi muốn dân số nói chung hiểu được.

2. Cấu trúc từ vựng:

Cụm động từ Get Across được cấu tạo từ động từ chính Get và giới từ Across. Across là từ vựng thông dụng với nghĩa từ bên này sang bên kia hoặc ở phía bên kia. Trong khi đó, động từ Get có nghĩa là có được hoặc kiếm được. Bên cạnh đó, Get thường đi cùng với giới từ và tạo ra những cụm động từ với nhiều sắc thái nghĩa vô cùng thú vị. Cùng vuialo.net tìm hiểu về một vài cấu trúc sử dụng của Get và Across trong Tiếng Anh thông qua một vài ví dụ sau nhé!

Từ vựng/Cấu trúc

Nghĩa

Ví dụ

To walk across the street

đi qua phố, từ bên này qua bên kia

We shall soon be across the street

Chẳng mấy chốc chúng tôi sẽ ở con phố bên kia thôi

To get something by heart

học thuộc lòng điều gì

My father can also recall from memory the poetry he learned by heart in college.

Cha tôi cũng có thể nhớ lại từ ký ức về những bài thơ mà ông đã học thuộc lòng ở trường đại học

To get somebody points

hiểu được ý của ai

Maybe there's a better way to get her points.

Có lẽ có một cách tốt hơn để có thể hiểu được ý của cô ấy.

Get down on one’s knees

quỳ xuống

You must get down on your hands and knees and begin scrubbing to adequately clean the tile.

Bạn phải xuống tay và đầu gối và bắt đầu chà để làm sạch nền nhà.

To across legs

bắt chéo chân

He sat with his arms across his chest

Ông ta ngồi khoanh tay trước ngực

3. Cách dùng cấu trúc Get Across trong Tiếng Anh

- Theo cách dùng thông dụng nhất của cụm động từ Get Across, chúng sẽ được sử dụng để nhấn mạnh việc làm ai đó tin vào điều hoặc việc mình làm. Chủ yếu là phương thức giao tiếp bằng lời nói.

(Hình ảnh minh họa Get Across) 

Ví dụ:

The story does a superb job of getting across the reader's experience of conflict.

Câu chuyện thực hiện một công việc tuyệt vời để vượt qua trải nghiệm xung đột của người đọc.

The campaign had plainly failed to get across the general people with its message.

Chiến dịch rõ ràng đã thất bại trong việc vượt qua những người nói chung với thông điệp của nó. 

The speaker went through the important points he wanted to get across to the audience once again.

Người nói đã trải qua những điểm quan trọng mà anh ấy muốn khán giả tin anh ta một lần nữa.

Do you believe he was successful in getting his message across?

Bạn có tin rằng anh ấy đã thành công trong việc truyền thông điệp của mình không?

She normally does not spend any time getting across her points.

Cô ấy thường không dành bất kỳ thời gian nào để người khác hiểu được quan điểm của mình.

- Bên cạnh đó, Get Across còn mang nghĩa từ từ bên này sang bên kia hoặc di chuyển cái gì từ bên này sang bên khác.

Ví dụ:

How will we get the bags across the river?

Làm thế nào chúng ta có thể di chuyển những chiếc túi này qua sông?

With all of this traffic, it's hard to get across the road.

Xem thêm: Download Re Loader Activator

Đường phố đang tắc, rất khó để có thể qua được đường ngay lúc này.

 4. Những cụm động từ thường được dùng với Get:

Cùng vuialo.net tìm hiểu về một vài cụm động từ của Get trong Tiếng Anh thông qua một vài ví dụ sau nhé!

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

Get along

sống, làm ăn, xoay sở, tiến bộ

How are you getting along with your English?

Anh học Tiếng Anh tiến bộ ra sao rồi?

She can get along without any help

Cô ấy có thể xoay sở được mà không cần sự giúp đỡ nào

Get at

đạt tới, đến được, hiểu được

Jane cannot get at his meaning

Jane không thể hiểu được ý của hắn.

Get away

đi xa, đi ra khỏi

They're planning a weekend getaway to the rivers.

Họ đang lên kế hoạch cho một chuyến đi cuối tuần đến những dòng sông.

Get after 

cổ vũ, ủng hộ

Jane should get them to finish the work.

Jane nên cổ vũ họ để hoàn thành công việc.

Get ahead

tiến bộ

Nowadays, everyone needs IT skills if they want to get ahead.

Ngày nay, tất cả mọi người cần có kỹ năng công nghệ thông tin nếu muốn tiến bộ.

5. Những ví dụ về Get Across trong Tiếng Anh:

(Hình ảnh minh họa Get Across) 

If you utilize too many technical phrases in your thesis, it would be difficult to get across.

Nếu bạn sử dụng quá nhiều cụm từ kỹ thuật trong luận án của mình, sẽ rất khó để được thông qua.

To get across the crevasse, she did a running dive.

Để vượt qua kẽ hở, cô ấy đã lặn xuống.

Getting across the street at the traffic lights is considerably safer.

Băng qua đường tại đèn giao thông an toàn hơn đáng kể.

It won't be easy, but we'll find a way to get across the river.

Sẽ không dễ dàng đâu, nhưng chúng ta sẽ tìm cách vượt sông.

Take caution not to get across the director; if you do, you may be fired.

Hãy thận trọng khi không vượt qua giám đốc; nếu có, bạn có thể bị sa thải.

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Get Across trong Tiếng Anh. Hi vọng vuialo.net đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!

Video liên quan

Chủ đề