Giải bài tập lớp 5 tập 2

Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

Đề bài

1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

Giải bài tập lớp 5 tập 2
 

2. Chuyển phân số thành số thập phân     

\({9 \over 4} =  \ldots  =  \ldots \)                       \({{11} \over {20}} =  \ldots  =  \ldots \)

\({{15} \over 2} =  \ldots  =  \ldots\)                      \({2 \over {500}} =  \ldots  =  \ldots \)

\({{18} \over {30}} =  \ldots  =  \ldots \)                      \({4 \over {400}} =  \ldots  =  \ldots \)

3. Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100

\(\eqalign{ & {{17} \over {10}} = ............. = .............. \cr & {9 \over {25}} = ............. = .............. \cr & {{200} \over {1000}} = ............. = .............. \cr

& {{38} \over {200}} = ............. = .............. \cr} \)                                                                

4. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có  số học sinh thích học môn Toán, số học sinh thích học vẽ . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học vẽ?

Đáp án

1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

Giải bài tập lớp 5 tập 2
 

2. Chuyển phân số thành số thập phân

\(\eqalign{ & {9 \over 4} = {{9 \times 25} \over {4 \times 25}} = {{225} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over {20}} = {{11 \times 5} \over {20 \times 5}} = {{55} \over {100}} \cr & {{15} \over 2} = {{15 \times 50} \over {2 \times 50}} = {{750} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over {500}} = {{2 \times 2} \over {500 \times 2}} = {4 \over {1000}} \cr

& {{18} \over {30}} = {{18:3} \over {30:3}} = {6 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {400}} = {{4:4} \over {400:4}} = {1 \over {100}} \cr} \)

3. Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100

\(\eqalign{ & {{17} \over {10}} = {{17 \times 10} \over {10 \times 10}} = {{170} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}} \cr

& {{200} \over {1000}} = {{200:10} \over {1000:10}} = {{20} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{38} \over {200}} = {{38:2} \over {200:2}} = {{19} \over {100}} \cr} \)

4. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có \({{90} \over {100}}\) số học sinh thích học môn Toán, \({{80} \over {100}}\) số học sinh thích học vẽ . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học vẽ?

Bài giải:

Số học sinh thích học Toán là:

\({{30 \times 90} \over {100}} = 27\) (học sinh)

Số học sinh thích học Vẽ là:

\({{30 \times 80} \over {100}} = 24\) (học sinh)

Đáp số: 27 học sinh thích học Toán

             24 học sinh thích học Vẽ

        Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Giải bài tập lớp 5 tập 2

Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Giải bài tập lớp 5 tập 2
Giải bài tập lớp 5 tập 2
Giải bài tập lớp 5 tập 2

Xem thêm tại đây: Bài 6. Luyện tập

  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1

  • Giải VBT toán lớp 5 Chương 1

  • Giải VBT Toán lớp 5 Chương 2

  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2

  • Giải VBT Toán lớp 5 Chương 3

  • Giải VBT Toán lớp 5 Chương 4

  • Giải VBT Toán lớp 5 Chương 5

  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1

  • Giải VBT toán lớp 5 Chương 1

  • Giải VBT Toán lớp 5 Chương 2

  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2

  • Giải VBT Toán lớp 5 Chương 3

  • Giải VBT Toán lớp 5 Chương 4

  • Giải VBT Toán lớp 5 Chương 5

Giải từ bài 90 đến 110

  • Giải bài 90: hình thang
  • Giải bài 91: diện tích hình thang
  • Giải bài 92: luyện tập
  • Giải bài 93: luyện tập chung
  • Giải bài 94: hình tròn
  • Giải bài 95: chu vi hình tròn
  • Giải bài 96: luyện tập
  • Giải bài 97: diện tích hình tròn
  • Giải bài 98: luyện tập
  • Giải bài 99: luyện tập chung
  • Giải bài 100: giới thiệu biểu đồ hình quạt
  • Giải bài 101: luyện tập về tính diện tích
  • Giải bài 102: luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
  • Giải bài 103: luyện tập chung
  • Giải bài 104: hình hộp chữ nhật. hình lập phương
  • Giải bài 105: diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
  • Giải bài 106: luyện tập - Trang 24,25
  • Giải bài 107: diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
  • Giải bài 108: luyện tập
  • Giải bài 109: luyện tập chung
  • Giải bài 110: thể tích của một hình

Giải từ bài 111 đến 130

  • Giải bài 111: xăng-ti-mét khối. đề-xi-mét khối
  • Giải bài 112: mét khối
  • Giải bài 113: luyện tập
  • Giải bài 114: thể tích hình hộp chữ nhật
  • Giải bài 115: thể tích hình lập phương
  • Giải bài 116: luyện tập chung
  • Giải bài 117: luyện tập chung
  • Giải bài 118: giới thiệu hình trụ. giới thiệu hình cầu
  • Giải bài 119: luyện tập chung
  • Giải bài 120: luyên tập chung
  • Giải bài 121: Tự kiểm tra
  • Giải bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian
  • Giải bài 123: Cộng số đo thời gian
  • Giải bài 124: Trừ số đo thời gian
  • Giải bài 125: Luyện tập
  • Giải bài 126: Nhân số đo thời gian với một số
  • Giải bài 127: Chia số đo thời gian với một số Trang 56
  • Giải bài 128: Luyện tập
  • Giải bài 129: Luyện tập chung
  • Giải bài 120: luyên tập chung
  • Giải bài 121: Tự kiểm tra
  • Giải bài 122: bảng đơn vị đo thời gian
  • Giải bài 123: cộng số đo thời gian
  • Giải bài 124: Trừ số đo thời gian
  • Giải bài 125: luyện tập
  • Giải bài 126: nhân số đo thời gian với một số
  • Giải bài 127: Chia số đo thời gian cho một số
  • Giải vbt toán 5 tập 128: Luyện tập
  • Giải bài 129: luyện tập chung
  • Giải bài 130: vận tốc

Giải từ bài 131 đến 140

  • Giải bài 131: luyện tập
  • Giải bài 132: Quãng đường
  • Giải bài 133: luyện tập
  • Giải bài 134: thời gian
  • Giải bài 135: luyện tập
  • Giải bài 136: luyện tập chung
  • Giải bài 137: luyện tập chung
  • Giải bài 138: luyện tập chung
  • Giải bài 139: ôn tập về số tự nhiên
  • Giải bài 140: ôn tập về phân số

Giải từ bài 141 đến 150

  • Giải bài 141: ôn tập về phân số (tiếp theo)
  • Giải bài 142: ôn tập về số thập phân
  • Giải bài 143: ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
  • Giải bài 144: ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
  • Giải bài 145: ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)
  • Giải bài 146: ôn tập về đo diện tích - Trang 84, 85
  • Giải bài 147: ôn tập về đo thể tích - Trang 85, 86
  • Giải bài 148: ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo)
  • Giải bài 149: ôn tập về đo thời gian
  • Giải bài 150: phép cộng

Giải từ bài 151 đến 160

  • Giải bài 151: phép trừ
  • Giải bài 152: luyện tập
  • Giải bài 153: phép nhân
  • Giải bài 154: luyện tập
  • Giải bài 155: phép chia
  • Giải bài 156: luyện tập
  • Giải bài 157: luyện tập
  • Giải bài 158: ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
  • Giải bài 159: ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
  • Giải bài 160: luyện tập

Giải từ bài 161 đến 175

  • Giải bài 161: ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
  • Giải bài 162: luyện tập
  • Giải bài 163: luyện tập chung
  • Giải bài 164: một số dạng bài toán đã học
  • Giải bài 165: luyện tập
  • Giải bài 166: luyện tập
  • Giải bài 167: luyện tập
  • Giải bài 168: ôn tập về biểu đồ
  • Giải bài 169: luyện tập chung
  • Giải bài 170: luyện tập chung
  • Giải bài 171: luyện tập chung
  • Giải bài 172: luyện tập chung
  • Giải bài 173: luyện tập chung
  • Giải bài 174: luyện tập chung
  • Giải bài 175: tự kiểm tra

Kiểm tra học kì 2

  • Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 1
  • Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 2
  • Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 3
  • Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 4
  • Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 5

Chia sẻ bài viết

Zalo

Facebook