Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 1: Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết:
a) Tỉ số của hai số đó là 46.
b) Tỉ số của hai số đó là 23
Lời giải
a) Tóm tắt
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:
4 + 6 = 10 (phần)
Số lớn là:
150 : 10 × 6 = 90
Số bé là:
150 – 90 = 60
Đáp số: Số lớn là 90; Số bé là 60
b) Tóm tắt:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần)
Số lớn:
150 : 5 × 3 = 90
Số bé là:
150 – 90 = 60
Đáp số: Số lớn là 90; Số bé là 60
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 2: Hiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó biết:
a) Tỉ số của hai số đó là 6 : 2.
b) Số lớn gấp 3 lần số bé.
Lời giải
a) Tóm tắt
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
6 – 2 = 4 (phần)
Số lớn là: 20 : 4 × 6 = 30
Số bé là: 30 – 20 = 10
Đáp số: Số lớn là 30; Số bé là 10
b) Tóm tắt:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
3 – 1 = 2 (phần)
Số lớn là:
20 : 2 × 3 = 30
Số bé là:
30 – 20 = 10
Đáp số: Số lớn là 30; Số bé là 10
Câu 1, 2, 3 trang 73, 74 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 73, 74 bài 145 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết:
1. Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết:
a) Tỉ số của hai số đó là \({4 \over 6}\) .
b) Tỉ số của hai số đó là \({2 \over 3}\) .
2. Hiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó biết:
a) Tỉ số của hai số đó là 6 : 2
b) Số lớn gấp 3 lần số bé.
3. Viết tỉ số vào ô trống:
a |
3 |
10 |
6 |
2 |
b |
5 |
20 |
10 |
6 |
Tỉ số của a và b |
||||
Tỉ số của b và a |
1.
a) Tóm tắt:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:
4 + 6 = 10 (phần)
Só lớn là:
\(150:10 \times 6 = 90\)
Số bé là:
150 – 90 = 60
Đáp số : Số lớn là 90
Số bé là 60
b) Tóm tắt:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau
2 + 3 = 5 (phần)
Số lớn là:
\(150:5 \times 3 = 90\)
Số bé là:
150 – 90 = 60
Quảng cáoĐáp số : Số lớn là 90
Số bé là 60
2.
a) Tóm tắt:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
6 – 2 = 4 (phần)
Số lớn là:
\(20:4 \times 6 = 30\)
Số bé là:
30 – 20 = 10
Đáp số: Số lớn là 30
Số bé là 10
b) Tóm tắt:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
3 – 1 = 2 (phần)
Số lớn là:
\(20:2 \times 3 = 30\)
Số bé là :
30 – 20 = 10
Đáp số: Số lớn là 30
Số bé là 10
3.
a |
3 |
10 |
6 |
2 |
b |
5 |
20 |
10 |
6 |
Tỉ số của a và b |
\({3 \over 5}\) |
\({{10} \over {20}}\) |
\({6 \over {10}}\) |
\({2 \over 6}\) |
Tỉ số của b và a |
\({5 \over 3}\) |
\({{20} \over {10}}\) |
\({{10} \over 6}\) |
\({6 \over 2}\) |
Bài tập 1: Trang 73,74 vbt toán 4 tập 2
Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết:
a) Tỉ số của hai số đó là $\frac{4}{6}$ .
b) Tỉ số của hai số đó là $\frac{2}{3}$
Hướng dẫn giải:
a)
Ta có sơ đồ sau:
Theo sơ đồ ta tính được tổng số phần bằng nhau là:
4+ 6 =10 ( phần)
Tổng của 2 số là 150 nên ta tính được số lớn là:
150 : 10 x 6 = 90
Số bé là:
150 - 90 = 60
Vậy số lớn là 90 và số bé là 60.
b)
Ta có sơ đồ sau:
Theo sơ đồ ta tính được tổng số phần bằng nhau là:
2+ 3=5 ( phần)
Tổng của 2 số là 150 nên ta tính được số lớn là:
150 : 5 x 3 = 90
Số bé là:
150 - 90 = 60
Vậy số lớn là 90 và số bé là 60.
Bài tập 2: Trang 73,74 vbt toán 4 tập 2
Hiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó biết:
a) Tỉ số của hai số đó là 6 : 2
b) Số lớn gấp 3 lần số bé.
Hướng dẫn giải:
a)
Ta có sơ đồ sau:
Theo sơ đồ ta tính được hiệu số phần bằng nhau là:
6 - 2 = 4 ( phần)
Hiệu của 2 số là 20 nên ta tính được số lớn là:
20 : 4 x 6 = 30
Số bé là:
30 - 20 = 10
Vậy số lớn là 30 và số bé là 10.
b) Ta có sơ đồ sau:
Theo sơ đồ ta tính được hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 1 = 2 ( phần)
Hiệu của 2 số là 20 nên ta tính được số lớn là:
20 : 2 x 3 = 30
Số bé là:
30 - 20 = 10
Vậy số lớn là 30 và số bé là 10.
Bài tập 3: Trang 73,74 vbt toán 4 tập 2
Viết tỉ số vào ô trống:
a | 3 | 10 | 6 | 2 |
b | 5 | 20 | 10 | 6 |
Tỉ số của a và b | ||||
Tỉ số của b và a |
Hướng dẫn giải:
a | 3 | 10 | 6 | 2 |
b | 5 | 20 | 10 | 6 |
Tỉ số của a và b | $\frac{3}{5}$ | $\frac{10}{20}$ | $\frac{6}{10}$ | $\frac{2}{6}$ |
Tỉ số của b và a | $\frac{5}{3}$ | $\frac{20}{10}$ | $\frac{10}{6}$ | $\frac{6}{2}$ |