Giải bài tập toán lớp 5 trang 45

Bài 1 trang 45- Tiết 11 sgk Toán 5.

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4 tấn 562kg = ...tấn;

b) 3 tấn 14kg = ...tấn;

c) 12 tấn 6kg =....tấn;

d) 500kg = ...tấn.

Hướng dẫn giải:

a) ..= 4,562 tấn

b)...= 3,014 tấn

c) ...=12,006 tấn

d)....= 0,5 tấn


Bài 2 trang 46- Tiết 11 sgk Toán 5

Bài 2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:

\(2\) kg \(50\) g; \(45\) kg \(23\) g; \(10\) kg \(3\) g; \( 500\) g.

b) Có đơn vị đo là tạ:

\(2\) tạ \(50\) kg; \(3\) tạ \(3\) kg; \(34\) kg; \( 450\)kg

Giải

a) \(2\) kg \(50\) g = \(2{{50} \over {1000}}\) kg =\(2,05\) kg;

\(45\) kg \(23\) g = \(45{{23} \over {1000}}\) kg = \(45,023\) kg;

\(10\) kg \(3\) g = \(10{3 \over {1000}}\) kg = \(10,003\) kg;

\( 500\) g = \({{500} \over {1000}}\) kg = \(0,5\) kg.

b) \(2\) tạ \(50\) kg = \(2{{50} \over {100}}\) tạ = \(2,5\) tạ;

\(3\) tạ \(3\) kg = \(3{3 \over {100}}\) tạ = \(3,03\) tạ;

\(34\) kg = \({{34} \over {100}}\) tạ = \( 0,34\) tạ;

\( 450\) kg = \(400\) kg + \(50\) kg = \(4\) tạ \(50\) kg = \(4{{50} \over {100}}\) tạ = \(4,5\) tạ.


Bài 3 trang 46- Tiết 11 sgk Toán 5

Bài 3. Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày có một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?

Giải bài tập toán lớp 5 trang 45

Giải

Trong một ngày 6 con sư tử ăn hết số thịt là:

\(9 \times 6 = 54 (kg)\)

Trong 30 ngày 6 con sư tử ăn hết số thịt là:

\(54 \times 30 = 1620 (kg)\) hay \(1,62\) tấn

Đáp số: \(1,62\) tấn thịt

2. Cho một hình lập phương có cạnh 0,5m. Tính rồi viết kết quả vào ô trống

1. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là : chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng \({4 \over 5}\) chiều cao của bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ? (1dm3 = 1 lít)

2. Cho một hình lập phương có cạnh 0,5m. Tính rồi viết kết quả vào ô trống :

Diện tích xung quanh

Diện tích toàn phần

Thể tích

3.

a. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình hộp chữ nhật

(1)

(2)

Chiều dài

2m

1m

Chiều rộng

1m

0,5m

Chiều cao

0,4m

0,2m

Thể tích

b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Chiều dài hình (1) gấp …. lần chiều dài hình (2)

Chiều rộng hình (1) gấp …. lần chiều rộng hình (2)

Chiều cao hình (1) gấp …. lần chiều cao hình (2)

Thể tích hình (1) gấp …. lần thể tích hình (2)

Bài giải:

1.

Giải bài tập toán lớp 5 trang 45

Bài giải

Thể tích trong lòng bể là :

2 ⨯ 1 ⨯ 1,5 = 3 (m3)

3m3 = 3000dm3 = 3000l

Số lít nước có trong bể :

 \(3000 \times {4 \over 5} = 2400\,\left( l \right)\)

Đáp số : 2400l

2.

Bài giải

Diện tích xung quanh của hình lập phương :

Sxq = 0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 4 = 1 (m2)

Diện tích toàn phần của hình lập phương :

Dtp = 0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 6 = 1,5 (m2)

Thể tích của hình lập phương:

V = 0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 0,5 = 0,125 (m3)

Diện tích xung quanh

Diện tích toàn phần

Thể tích

1m2

1,5m2

0,125m3

3.

a.

Hình hộp chữ nhật

(1)

(2)

Chiều dài

2m

1m

Chiều rộng

1m

0,5m

Chiều cao

0,4m

0,2m

Thể tích

0,8m3

0,1m3

 b. Chiều dài hình (1) gấp 2 lần chiều dài hình (2)

Chiều rộng hình (1) gấp 2 lần chiều rộng hình (2)

Chiều cao hình (1) gấp 2 lần chiều cao hình (2)

Thể tích hình (1) gấp 8 lần thể tích hình (2)

 Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Giải bài tập toán lớp 5 trang 45

Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Giải bài tập toán lớp 5 trang 45
Giải bài tập toán lớp 5 trang 45
Giải bài tập toán lớp 5 trang 45

Xem thêm tại đây: Bài 119 + 120. Luyện tập chung

Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

Đề bài

1. a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu)

\(\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,91,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,365,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,87\)

b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu)

\(2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,125;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,05;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,07;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,001\)

2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:

 5 9 7 2;             6 0 5 0 8;             2 0 0 7 5;           2 0 0 1

3.Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu)

a) \(3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} =......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = .....\)

b) \(5{{72} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = .....\)

c) \(2{{625} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,70{{65} \over {1000}} = ....\)

4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

a) 0,5=.......;              0,92 = .........;               0,075 = ........

b) 0,4 = .......;           0,004 = ........;               0, 004 = .......

Đáp án

1. a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu)

 \(\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {91} ,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 8 ,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {365} ,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 0 ,87\)

b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu)

\(2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,\underline {125} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,\underline {05} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {07} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {001} \)

2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:

 597,2;                605,08;                200,75;              200,1

3.Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu)

a) \(3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} = 8,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = 61,9\)

b) \(5{{72} \over {100}} = 5,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = 19,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = 80,05\)

c) \(2{{625} \over {1000}} = 2,625\,\,\,;\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = 88,207\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\70{{65} \over {1000}} = 70,065\)

4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

a) \(0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{  = }}{{75} \over {1000}}\)

b) \(0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{  = }}{{75} \over {1000}}\)

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Giải bài tập toán lớp 5 trang 45

Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Giải bài tập toán lớp 5 trang 45
Giải bài tập toán lớp 5 trang 45
Giải bài tập toán lớp 5 trang 45

Xem thêm tại đây: Bài 33. Khái niệm số thập phân (tiếp theo)