học kỳ mới của trường Show mỗi học kỳ năm học mới học sinh mới hai học kỳ trường học mới
1. Học kỳ hai. Second semester. 2. Mỗi học kỳ kéo dài 18 tuần. Each class lasted about eighteen months. 3. Nếu học kỳ này con có giấy phép săn bắn? If I get a hunting license this semester? 4. Cô ấy chỉ ở đây hai lần trong một học kỳ. But she is only here twice a semester. 5. Ở Nhật Bản, học kỳ mới sẽ bắt đầu vào tháng Tư. The new term starts in April in Japan. 6. Với một số người thì sẽ mất cả học kỳ hoặc thậm chí cả đời For others among you it will take you the term of your natural lives. 7. Như thi học kỳ, chọn trường đại học... liệu có ai mời cháu dự dạ hội... Finals and college applications and am I gonna get asked to prom. 8. Đi mà, tuần sau cháu phải thi giữa học kỳ, mà sách vở của cháu mất hết rồi. Please, it's my midterm next week and my books were stolen. 9. Từ năm 1968 đến 1975, ông cũng là một giáo sư thỉnh giảng tại Rochester vào học kỳ mùa thu. From 1968 to 1975 he was also a visiting professor at Rochester in autumn semesters. 10. Spitz học tại Orange Coast College in Quận Cam, California một học kỳ, tuy nhiên anh không chơi bóng liên đại học. Spitz took classes at Orange Coast College in Orange County, California for one semester, however he did not play intercollegiate soccer. 11. Học kỳ lục cá nguyệt đầu tiên kết thúc vào tháng Năm, ngay sau khi tôi bắt đầu tham dự và tôi cảm thấy bị hụt hẫng. The first semester ended in May, shortly after I began attending, and I felt cheated. 12. Nhưng nó cũng được hình thành từ những phong cảnh tuyệt đẹp như khoang ngầm khổng lồ này, phong phú về thế giới sinh học và khoáng vật học kỳ diệu. But it is made also of dramatic landscapes like this huge underground chamber, and it is rich with surprising biological and mineralogical worlds. 13. Sau một học kỳ, bà rời khỏi trường học để làm những công việc văn phòng trong một công ty tư vấn pháp luật với người em họ của bà, Lauren Gillen. After one semester, she left school to do clerical work in a law firm with a cousin, Laura Gillen. 14. Sam Ruben kết hôn với Helena Collins West, một bạn sinh viên hóa học, ngày 28.9.1935, trong học kỳ chót của ông trước khi thi bằng cử nhân ở Đại học California tại Berkeley. Sam Ruben married Helena Collins West, a fellow chemistry student, during his final semester as an undergraduate at UC Berkeley, on September 28, 1935. 15. Thành phố học (14.100 sinh viên trong học kỳ mùa đông 2010-2011) là huyện lỵ của huyện và được xếp hạng là một "trung tâm cao hơn" trong tích tụ đô thị Nam Westphalian. The university town (18.600 students in the 2013–2014 winter semester) is the district seat, and is ranked as a "higher centre" in the South Westphalian urban agglomeration.
1. Học kỳ hai. Second semester. 2. Mỗi học kỳ kéo dài 18 tuần. Each class lasted about eighteen months. 3. Nếu học kỳ này con có giấy phép săn bắn? If I get a hunting license this semester? 4. Cô ấy chỉ ở đây hai lần trong một học kỳ. But she is only here twice a semester. 5. Ở Nhật Bản, học kỳ mới sẽ bắt đầu vào tháng Tư. The new term starts in April in Japan. 6. Với một số người thì sẽ mất cả học kỳ hoặc thậm chí cả đời For others among you it will take you the term of your natural lives. 7. Như thi học kỳ, chọn trường đại học... liệu có ai mời cháu dự dạ hội... Finals and college applications and am I gonna get asked to prom. 8. Đi mà, tuần sau cháu phải thi giữa học kỳ, mà sách vở của cháu mất hết rồi. Please, it's my midterm next week and my books were stolen. 9. Từ năm 1968 đến 1975, ông cũng là một giáo sư thỉnh giảng tại Rochester vào học kỳ mùa thu. From 1968 to 1975 he was also a visiting professor at Rochester in autumn semesters. 10. Spitz học tại Orange Coast College in Quận Cam, California một học kỳ, tuy nhiên anh không chơi bóng liên đại học. Spitz took classes at Orange Coast College in Orange County, California for one semester, however he did not play intercollegiate soccer. 11. Học kỳ lục cá nguyệt đầu tiên kết thúc vào tháng Năm, ngay sau khi tôi bắt đầu tham dự và tôi cảm thấy bị hụt hẫng. The first semester ended in May, shortly after I began attending, and I felt cheated. 12. Nhưng nó cũng được hình thành từ những phong cảnh tuyệt đẹp như khoang ngầm khổng lồ này, phong phú về thế giới sinh học và khoáng vật học kỳ diệu. But it is made also of dramatic landscapes like this huge underground chamber, and it is rich with surprising biological and mineralogical worlds. 13. Sau một học kỳ, bà rời khỏi trường học để làm những công việc văn phòng trong một công ty tư vấn pháp luật với người em họ của bà, Lauren Gillen. After one semester, she left school to do clerical work in a law firm with a cousin, Laura Gillen. 14. Sam Ruben kết hôn với Helena Collins West, một bạn sinh viên hóa học, ngày 28.9.1935, trong học kỳ chót của ông trước khi thi bằng cử nhân ở Đại học California tại Berkeley. Sam Ruben married Helena Collins West, a fellow chemistry student, during his final semester as an undergraduate at UC Berkeley, on September 28, 1935. 15. Thành phố học (14.100 sinh viên trong học kỳ mùa đông 2010-2011) là huyện lỵ của huyện và được xếp hạng là một "trung tâm cao hơn" trong tích tụ đô thị Nam Westphalian. The university town (18.600 students in the 2013–2014 winter semester) is the district seat, and is ranked as a "higher centre" in the South Westphalian urban agglomeration.
(Hình ảnh minh hoạ Học kỳ trong Tiếng Anh) 1. Thông tin từ vựng- Từ vựng: Học kỳ - Semester - Cách phát âm: + UK: /sɪˈmes.tər/ + US: /səˈmes.tɚ/ - Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Semester (hay Học kỳ) được sử dụng để miêu tả một trong những khoảng thời gian mà một năm được phân chia tại một trường cao đẳng hoặc đại học, đặc biệt là ở Hoa Kỳ và Úc. Hiện nay, trong chương trình giáo dục của Việt Nam hiện nay cũng đã áp dụng quá trình học theo phương thức Học kỳ để giúp học sinh, sinh viên có thể nắm bắt được hết kiến thức trong giáo trình. Ví dụ:
2. Cách sử dụngSemester được sử dụng dưới dạng danh từ, có thể đứng ở đầu câu, giữa câu và cuối câu để thể hiện sắc thái nghĩa là Học kỳ dưới góc độ giáo dục và trường học. Cùng tham khảo một vài ví dụ dưới đây nhé! (Hình ảnh minh hoạ Học kỳ trong Tiếng Anh) Ví dụ:
3. Từ đồng nghĩa:(Hình ảnh minh hoạ Học kỳ trong Tiếng Anh)
4. Từ vựng liên quan đến Semester trong Tiếng Anh
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Học kỳ trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công! |