Cập nhật chi tiết bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất và rẻ nhất tại công ty Thép Thành Đạt. Công ty chúng tôi là nhà phân phối và đại lý chính thức của các dòng sản phẩm thép hộp mạ kẽm có thương hiệu lớn hiện nay như Hoa Sen, Hòa Phát. Công ty nhận gia công cắt sắt theo yêu cầu của khách hàng.
Công ty chúng tôi có tất cả các dòng sản phẩm thép hộp kẽm, thép hộp đen với quy cách khác nhau để cho khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp để tận dụng vào những công trình. Chúng tôi cập nhật giá thép hộp mạ kẽm – giá sắt hộp 2019 nhanh và chính xác nhất mỗi ngày để khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm thép hộp sẽ cập nhật giá tốt nhất cho khách hàng.
->> Tham khảo chi tiết: Giá thép hộp mạ kẽm.
->> Tham khảo thêm chi tiết: Giá lưới B40 mới nhất
Khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm thép hộp tại công ty chúng tôi và để được nhận báo giá nhanh và chính xác nhất thì khách hàng hãy gửi đơn đặt hàng qua email: . Hoặc liên hệ trực tiếp cho chúng tôi qua địa và số hotline của công ty 0933.336.337 – 0343.502.888.
Chi tiết bảng báo giá thép hộp – sắt hộp mới nhất năm 2019.
Gửi tới khách hàng có nhu cầu mua dòng sản phẩm thép hộp bảng giá chi tiết nhất và mới nhất của chúng tôi được cập nhật vào năm 2019. Giá dưới đây có thể áp dụng cho khách hàng có nhu cầu mua thép hộp vào năm 2020.
->> Tham khảo chi tiết: Giá thép hộp mạ kẽm.
->> Tham khảo thêm chi tiết: Giá lưới B40 mới nhất.
Sắt hộp mạ kẽm 40×80 là gì?
Sắt hộp mạ kẽm 40×80 là sản phẩm thép hộp chữ nhật được mạ một lớn kẽm bên ngoài thanh sắt. Với bề ngang của sản phẩm là 40cm bề rộng là 80cm nên sẽ tạo ra hình chữ nhật vì vậy mà có tên gọi là sắt hộp mạ kẽm hình chữ nhật, sản phẩm này có cấu trúc bên trong là dạng lõi rỗng. Sản phẩm thép hộp mạ kẽm 40×80 có chiều dài tối đa là 6000mm.
Bảng quy cách độ dày của sắt hộp.
Công ty Thành Đạt cập nhật quy cách và độ dày sắt hộp mạ kẽm. Chúng tôi cập nhật những quy cách sản phẩm được sử dụng nhiều trong cuộc sống. Với mỗi quy cách khác nhau sẽ tương ứng với giá thành khác nhau. Khách hàng có thể cập nhật giá thép hộp mạ kẽm của chúng tôi mỗi ngày.
Mọi chi tiết về sản phẩm cũng như giá cả về mặt hàng thép hộp, khách hàng có thể liên hệ chúng tôi qua địa chỉ dưới đây:
CÔNG TY TNHH SX – TM -KT THÉP THÀNH ĐẠT .
Địa chỉ : Số 455A , Quốc Lộ 1A , Phường Bình Hưng Hòa , Bình Tân , Tphcm .
VPĐD : Đường số 4 , Phường Bình Hưng Hòa , Quận Bình Tân , Tphcm.
Kho 1: Khu công nghiệp Tân Bình , TP.HCM
Kho 2: Khu công nghiệp Long Đức , Đồng Nai
Kho 3: Khu công nghiệp VSIP 2. Bình Dương .
Website : //hopmakem.com/
Tham khảo: Giá lưới thép hàn.
Tham khảo: Giá xà gồ C – Z mạ kẽm.
Xà gồ thép hộp 40×80 là gì? Quy cách thép hộp 40×80 như thế nào? Được ứng dụng như thế nào trong ngành xây dựng và có giá là bao nhiêu? Nên chọn thương hiệu nào và mua ở đâu uy tín chính hãng nhất…???
Để giải đáp những thắc mắc trên hãy cùng Khothepxaydung.com tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau nhé!
Thép hộp 40×80 là gì ?
Thep hop 40×80 là dòng sản phẩm thép hộp ưa chuộng sử dụng nhất hiện nay, nó có mặt rất nhiều lĩnh vực trong cuộc sống, đặc biệt là xây dựng và công nghiệp
Xà gồ thép hộp 40×80 là sản phẩm thép hộp chữ nhật kích thước chiều rộng 40 mm và chiều dài 80 mm.
Đây là loại thép hộp sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp dân dụng, các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, khung sườn xe,…làm các thiết bị, đồ dùng gia dụng khác.
Xà gồ thép hộp 40×80 40×80 có mấy loại
Cũng như các loại thép hộp chữ nhật khác, Xà gồ thép hộp 40×80 có 2 loại chính là đen và mạ kẽm.
Thép hộp đen 40×80
Thép hộp đen 40×80 có hình dạng màu đen, quan sát thấy màu đen bên ngoài và bên trong hộp, có màu sáng bóng, chắc chắn
Thép hộp mạ kẽm 40×80
Thép hộp mạ kẽm 40×80 được phủ một lớp kẽm toàn bề mặt, làm tăng tính bền vàchống ăn mòn cho lớp thép bên trong
Bảng báo giá xà gồ thép hộp 40×80
Bảng báo giá thép hộp 40×80 tham khảo, thép hộp đen và mạ kẽm. Lưu ý đây là bảng báo giá tham khảo, biết giá chính xác cho đơn hàng cụ thể của bạn, hãy liên hệ trực tiếp nhân viên chúng tôi.
Bảng giá thép hộp 40×80 đen
Chiều dài thép: 6 mét/cây
Độ dày thép : từ 0.8 đến 10 mm
Tiêu chuẩn sản xuất : TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
Xuất xứ sản phẩm: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…
Bảng giá xà gồ thép hộp 40×80 mới nhất 2021
Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá xà gồ thép hộp 40×80. Nếu quý khách mua số lượng lớn, vui lòng nhấc máy gọi đến hotline để được hỗ trợ, tư vấn báo giá nhanh nhất.
Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m
Xà gồ thép hộp 40×80 mạ kẽm
Sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Kg/Cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) | |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.1 | 12.16 | 16100 | 195776 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.2 | 13.24 | 16100 | 213164 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.4 | 15.38 | 16100 | 247618 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.5 | 16.45 | 16100 | 264845 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.8 | 19.61 | 16100 | 315721 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2.0 | 21.70 | 16100 | 349370 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2.3 | 24.80 | 16100 | 399280 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2.5 | 26.85 | 16100 | 432285 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2.8 | 29.88 | 16100 | 481068 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x3.0 | 31.88 | 16100 | 513268 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x3.2 | 33.86 | 16100 | 545146 |
Xà gồ thép hộp 40×80 đen
Sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Kg/Cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) | |
Thép hộp đen 40x80x1.1 | 12.16 | 15100 | 183616 |
Thép hộp đen 40x80x1.2 | 13.24 | 15100 | 199924 |
Thép hộp đen 40x80x1.4 | 15.38 | 15100 | 232238 |
Thép hộp đen 40x80x3.2 | 33.86 | 15100 | 511286 |
Thép hộp đen 40x80x3.0 | 31.88 | 15100 | 481388 |
Thép hộp đen 40x80x2.8 | 29.88 | 15100 | 451188 |
Thép hộp đen 40x80x2.5 | 26.85 | 15100 | 405435 |
Thép hộp đen 40x80x2.3 | 24.80 | 15100 | 374480 |
Thép hộp đen 40x80x2.0 | 21.70 | 15100 | 327670 |
Thép hộp đen 40x80x1.8 | 19.61 | 15100 | 296111 |
Thép hộp đen 40x80x1.5 | 16.45 | 15100 | 248395 |
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hộp 40×80 Hòa Phát
Ghi chú :
a : chiều cao cạnh
b : chiều rộng cạnh
t : độ dày thép hộp
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Quy cách sắt, thép (a x b x t) | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
40x80x0.8 | 1.50 | 9.01 |
40x80x0.9 | 1.69 | 10.13 |
40x80x1.0 | 1.85 | 11.08 |
40x80x1.1 | 2.03 | 12.16 |
40x80x1.2 | 2.21 | 13.24 |
40x80x1.4 | 2.56 | 15.38 |
40x80x1.5 | 2.74 | 16.45 |
40x80x1.6 | 2.92 | 17.51 |
40x80x1.7 | 3.09 | 18.56 |
40x80x1.8 | 3.27 | 19.61 |
40x80x1.9 | 3.44 | 20.66 |
40x80x2.0 | 3.62 | 21.70 |
40x80x2.1 | 3.79 | 22.74 |
40x80x2.2 | 3.96 | 23.77 |
40x80x2.3 | 4.13 | 24.80 |
40x80x2.4 | 4.31 | 25.83 |
40x80x2.5 | 4.48 | 26.85 |
40x80x2.7 | 4.81 | 28.87 |
40x80x2.8 | 4.98 | 29.88 |
40x80x2.9 | 5.15 | 30.88 |
40x80x3.0 | 5.31 | 31.88 |
40x80x3.1 | 5.48 | 32.87 |
40x80x3.2 | 5.64 | 33.86 |
40x80x3.4 | 5.97 | 35.82 |
40x80x3.5 | 6.13 | 36.79 |
Nếu quý khách cần trọng lượng thép hộp quý khách cũng có thể theo dõi ở bảng trên. Nếu muốn tính ra mét, quý khách chỉ việcchia cho 6 (Chiều dài cây tiêu chuẩn là 6m).
Lưu ý :
Đơn giá thép hộp chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hộp 40×80 ở thời điểm hiện tại đã có sự thay đổi.
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Dung sai cho phép ±2%
- Nhận vận chuyển công trình với số lượng lớn
Mua thép hộp 40×80 ở đâu giá tốt, uy tín
Trong quá trình tìm hiểu vật liệu xây dựng cho công trình, việc tìm đúng đơn vị uy tín, chuyên nghiệp yếu tố quan trọng nhất giúp bạn tiết kiệm chi phí, chất lượng công trình.
Việc tìm đúng nhà cung cấp giúp bạn mua sản phẩm chất lượng cao, ngoài ra ra bạn còn được hưởng lợi ích từ dịch vụ tư vấn, chăm sóc của các đơn vị này.
1) Chỉ bán sản phẩm chính hãng từ nhà máy 2) Hàng mới 100%, đúng quy cách nhà máy 3) Có hệ thống xe cẩu, xe chở tới tận công trình cho quý khách 4) Có xuất VAT 5) Tư vấn chuyên nghiệp, báo giá nhanh trong 5 phút
6) Có hệ thống đại lý, bán hàng khắp tphcm và miền nam, tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng
Khothepxaydung.com – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
→ Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1 nên đơn giá ưu đãi và cạnh tranh nhất.
→ Hàng cung cấp luôn đầy đủ logo nhãn mác của nhà sản xuất, mới 100% chưa qua sử dụng.
→ Với đội ngũ vận chuyển và phương tiện hùng hậu, đảm bảo vận chuyển ngày đêm, đặc biệt miễn phí vận chuyển.
Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!
Để biết thêm thông tin về giá thép và xà gỗ thép hộp 40×80 mới nhất hiện nay quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn và báo giá cụ thể nhất nhé!
Câu hỏi thường gặp
1. Giá thép thị trường lên xuống như thế nào ?
– Phía bên công ty hỗ trợ giữ giá tại thời điểm quý khách đặt hàng. Nếu giá cao hơn, chúng tôi sẽ giữ nguyên giá thấp ở thời điểm quý khách muốn giữ giá.
2. Địa chỉ công ty của mình nằm ở những đâu ?
– Phía bên công ty hỗ trợ giữ giá tại thời điểm quý khách đặt hàng. Nếu giá cao hơn, chúng tôi sẽ giữ nguyên giá thấp ở thời điểm quý khách muốn giữ giá.
3. Tôi có thể giữ giá ở thời điểm mong muốn không ?
– Phía bên công ty hỗ trợ giữ giá tại thời điểm quý khách đặt hàng. Nếu giá cao hơn, chúng tôi sẽ giữ nguyên giá thấp ở thời điểm quý khách muốn giữ giá.
4. Tôi có thể nhận hàng ở đâu ?
– Phía bên công ty hỗ trợ giữ giá tại thời điểm quý khách đặt hàng. Nếu giá cao hơn, chúng tôi sẽ giữ nguyên giá thấp ở thời điểm quý khách muốn giữ giá.