Hướng dẫn cài đặt crack hitosoft 2006 năm 2024

100% found this document useful (1 vote)

14K views

4 pages

Copyright

© Attribution Non-Commercial (BY-NC)

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

100% found this document useful (1 vote)

14K views4 pages

05-Huong Dan Cai Dat Va Su Dung Nhanh Hitosoft 9019

PL-5/ 1

H

ƯỚ

NG D

N S

D

NG NHANH PH

N M

M HITOSOFT 9019

ĐỂ

MINH H

A VI

C L

P D

TOÁN

L

ư

u ý quan tr

ng khi s

d

ng các ph

n m

m l

p d

toán:

đ

a s

các ph

n m

m ch

giúp tra c

u tên công vi

c theo mã hi

u nh

p vào (ho

c ng

ượ

c l

  1. mà không có ph

n thuy

ế

t minh áp d

ng và các l

ư

u ý nên h

ế

t s

c c

n th

n, t

t nh

t ch

nên tra c

u b

ng máy khi

đ

ã n

m v

ng các qui

đị

nh. T

ươ

ng t

khi tra c

u các

đị

nh m

c chi phí qu

n lý d

án, chi phí t

ư

v

n

đầ

u t

ư

,

H

ướ

ng d

n cài

đặ

t nhanh

(cho máy ch

ư

a có b

n quy

n Hitosoft): 1.

Vào th

ư

m

c “Hitosoft 9019” (là th

ư

m

c con c

a th

ư

m

c “Chuong trinh Hitosoft_Le Ngoc Hien”) trên

đĩ

a CD d

toán (ho

c có th

download file nén c

a ph

n m

m “0-Hito9019-Chuong-Trinh.zip” tr

c ti

ế

p t

www.dutoanxd.com, gi

i nén vào th

ư

m

c nào

đ

ó trên

c

ng) ta tìm file “SetUp.exe”.

L

ư

u ý quan tr

ng: Tr

ườ

ng h

p ph

n m

m di

t vi rút t

độ

ng xóa m

t file

“SetUp.exe”

ho

c ng

ă

n c

n không cho th

c thi file này vì nh

n d

ng nó là vi rút (do file này có can thi

p vào h

đ

i

u hành c

a máy khi th

c thi) => tr

ướ

c khi download và cài

đặ

t b

n ph

i thoát ho

c t

m th

i vô hi

u hóa (disable) ph

n m

m ch

ng vi rút, sau khi cài xong m

i kích ho

t nó l

i.

2.

Kích ho

t (th

c thi) file “SetUp.exe”, màn hình hi

n ra h

p tho

i HitoSoft 9019 SetUp thì b

m ch

n nút l

nh “Cài

đặ

t ch

ươ

ng trình HitoSoft”. Ch

ươ

ng trình cho phép ch

n

đĩ

a và th

ư

m

c

để

cài (m

c

đị

nh cài vào th

ư

m

c g

c c

a

đĩ

a D). 3.

Vi

c cài

đặ

t di

n ra r

t nhanh. Trên màn hình n

n (desktop) xu

t hi

n 3 bi

u t

ượ

ng (1 c

a Hitosoft 2006, 1 c

a Hitosoft 2010 và 1 c

a Hitosoft 9019) . 4.

Cài t

p tin

đơ

n giá

để

ch

ươ

ng trình có th

làm vi

c: vào th

ư

m

c “Don gia cho Hitosoft 9010” (là th

ư

m

c con c

a th

ư

m

c “Chuong trinh Hitosoft_Le Ngoc Hien”) trên

đĩ

a CD d

toán (ho

c vào www.dutoanxd.com

để

download v

máy tính), ch

n th

c thi file “Don Gia XDCB Tinh *******.exe” mà b

n mu

n s

d

ng

để

l

p d

toán.

5.

Xong! Bây gi

b

n có th

b

m

đ

úp vào bi

u t

ượ

ng Hitosoft 9019 trên destop

để

m

ch

ươ

ng trình lên s

d

ng! Tuy nhiên Hitosoft 9019 m

i cho phép s

d

ng b

n dùng th

v

i các tính n

ă

ng m

file, l

p và tính d

toán nh

ư

ng khóa ch

c n

ă

ng l

ư

u file, in và xu

t ra Excel.

Các b

ướ

c l

p d

toán b

ng Hitosoft 9019:

B

ướ

c 1:

Kh

i

độ

ng ph

n m

m HitoSoft (nh

kh

i

độ

ng thêm ph

n m

m b

d

u ti

ế

ng Vi

t

để

so

n th

o b

ng ti

ế

ng Vi

t). Vào menu T

p tin: -

N

ế

u mu

n m

t

p tin d

toán

đ

ã có: ch

n M

t

p tin (dùng t

h

p phím Ctrl-O). -

N

ế

u mu

n t

o t

p tin m

i: ch

n L

p d

toán m

i (dùng t

h

p phím Ctrl-N) ho

c ch

n L

p d

th

u m

i (dùng t

h

p phím Ctrl-T). Màn hình làm vi

c

đượ

c hi

n th

m

c

đị

nh v

i B

ng kh

i l

ượ

ng (sheet Bang KL). B

ng này có 2 c

t Mã hi

u: c

t Mã hi

u th

nh

t ch

a các mã hi

u g

c c

a ch

ươ

ng trình, c

t Mã hi

u th

hai ch

a các mã hi

u s

đượ

c xu

t ra k

ế

t qu

(file Excel ho

c in ra gi

y). L

ư

u ý các ô có màu xanh ng

c (là màu m

c

đị

nh – có th

thay

đổ

i

đượ

  1. là vùng cho phép nh

p ho

c ch

nh s

a d

li

u, vùng màu tr

ng là không cho phép. Trong menu T

p tin ch

n

Làm vi

c v

i B

đơ

n giá XDCB khác

để

ch

n B

đơ

n giá t

i

đị

a ph

ươ

ng c

a công trình c

n l

p d

toán (n

ế

u B

đơ

n giá m

c

đị

nh ch

ư

a

đ

úng v

i th

c t

ế

công trình).

PL-5/ 2

Vào menu Ti

n ích

để

xác l

p các

đ

i

u ki

n tính toán cho ch

ươ

ng trình (l

n l

ượ

t xác

đị

nh t

t c

các

đ

i

u ki

n tính toán trong menu này – ban

đầ

u n

ế

u ch

ư

a rành thì c

để

nh

ư

m

c

đị

nh, sau này s

đ

i

u ch

nh sau). Trong

đ

ó quan tr

ng nh

t là dòng l

nh

Xác l

p ph

ươ

ng pháp tính chi phí NC-MTC

:

đầ

u tiên nên ch

n

L

y theo

đơ

n giá XDCB do các

đị

a ph

ươ

ng công b

.

B

ướ

c 2:

Nh

p các thông tin ban

đầ

u c

a công trình: -

Tên công trình: nh

p tên công trình vào sau ch

CÔNG TRÌNH: -

Tên h

ng m

c: nh

p tên h

ng m

c vào sau ch

H

NG M

C: (n

ế

u không có h

ng m

c thì xoá luôn ch

H

NG M

C:) -

Đị

a

đ

i

m: nh

p

đị

a

đ

i

m vào sau ch

ĐỊ

A

Đ

I

M XÂY D

NG:

B

ướ

c 3:

Nh

p mã hi

u công vi

c vào các ô màu xanh c

a c

t MÃ HI

U th

nh

t -

N

ế

u không nh

h

ế

t toàn b

ký t

c

a mã hi

u thì

đư

a vào 1 ký t

b

t k

, b

m Enter, khi

đ

ó xu

t hi

n c

a s

li

t kê toàn b

mã hi

u g

c, tên công vi

c (l

y theo qui

ướ

c c

a Hitosoft). -

Dùng chu

t (ho

c phím m

ũ

i tên

đ

i

u h

ướ

ng lên xu

ng)

để

ch

n mã hi

u mong mu

n,

nh

p kép

chu

t trái

để

đư

a mã hi

u này vào c

a s

Danh sách các công tác xây l

p ch

n tr

ướ

c

để

l

y vào tài li

u

bên d

ướ

  1. L

n l

ượ

t làm nh

ư

th

ế

n

ế

u ch

n nhi

u mã hi

u, cu

i cùng b

m bi

u t

ượ

ng có hình m

ũ

i tên t

ph

i sang trái

c

a s

d

ướ

i

để

đư

a chúng vào B

ng kh

i l

ượ

ng. -

Nh

ng công vi

c không tìm th

y mã hi

u thì v

n d

ng mã hi

u t

ươ

ng t

ho

c l

p

đị

nh m

c m

  1. -

Có th

đư

a tr

chu

t vào ô mã hi

u, b

m ph

i chu

t

để

có menu t

t h

ướ

ng d

n tìm nhanh nhóm công vi

c (Hitosoft 9019 so

n s

n m

c l

c c

a 4 b

đị

nh m

c th

ườ

ng dùng). -

C

t mã hi

u th

2 dùng

để

s

a

đổ

i tên mã hi

u theo ý mình n

ế

u c

n (m

c

đị

nh ch

ươ

ng trình s

l

y theo b

Đơ

n giá d

toán c

a

đị

a ph

ươ

ng,

đ

a s

gi

ng nh

ư

c

t mã hi

u th

nh

t).

Đ

ây là c

t mã hi

u s

đượ

c in ra khi xu

t ra máy in ho

c xu

t ra file Excel.

B

ướ

c 4:

Nh

p kh

i l

ượ

ng c

a công vi

c vào c

t KH

I L

ƯỢ

NG T

NG S

. -

N

ế

u kh

i l

ượ

ng công vi

c

đượ

c tính t

các kh

i l

ượ

ng chi ti

ế

t thì nh

p d

li

u vào ngay bên d

ướ

i tên công vi

  1. Sau khi Enter thì các kh

i l

ượ

ng chi ti

ế

t s

đượ

c

đư

a vào c

t kh

i l

ượ

ng chi ti

ế

t, các kh

i l

ượ

ng này s

đượ

c c

ng d

n vào c

t kh

i l

ượ

ng t

ng s

. -

Sau khi nh

p ít nh

t 1 công vi

c

b

ng kh

i l

ượ

ng d

toán thì

các b

ng còn l

i b

t

đầ

u có d

li

B

ướ

c 5:

Sheet “Phân tích”: B

ng phân tích chi ti

ế

t

đơ

n giá XDCT (VL, NC và MTC)

B

ướ

c 6:

Sheet “TH V

t t

ư

”: B

ng t

ng h

p v

t t

ư

-

Nh

p

đơ

n giá (tr

ướ

c thu

ế

) c

a các v

t t

ư

(thông th

ườ

ng l

y t

Thông báo giá c

a Nhà n

ướ

c ho

c l

y theo báo giá trên th

tr

ườ

ng). T

đ

ó ta có

đượ

c b

ng giá tr

v

t t

ư

th

c t

ế

c

a công trình. L

ư

u ý n

ế

u không ch

n tính v

n chuy

n v

t li

u

đế

n chân công trình thì

đơ

n giá nh

p vào ph

i bao g

m c

chi phí v

n chuy

n

đế

n chân công trình.

B

ướ

c 7:

Sheet “TH N.công”: B

ng t

ng h

p chi phí nhân công.

B

ướ

c 8:

Sheet “TH MTC”: B

ng t

ng h

p chi phí máy thi công.

B

ướ

c 9:

Sheet “Thi

ế

t b

”: B

ng t

ng h

p chi phí thi

ế

t b

.

B

ướ

c 10:

Sheet “TH kinh phí”: B

ng t

ng h

p d

toán công trình Máy s

t

độ

ng tra các t

l

đị

nh m

c: -

Thu

ế

VAT

PL-5/ 3

-

Chi phí chung -

Thu nh

p ch

u thu

ế

tính tr

ướ

c (l

i nhu

n

đị

nh m

  1. -

Chi phí thi

ế

t k

ế

-

Chi phí th

m tra thi

ế

t k

ế

, d

toán, phê duy

t quy

ế

t toán -

L

phí th

m

đị

nh thi

ế

t k

ế

, d

toán -

Chi phí l

p h

s

ơ

m

i th

u,

đ

ánh giá h

s

ơ

d

th

u -

V.v

Nh

p vào b

ng t

ng k

ế

t kinh phí các lo

i chi phí khác mà máy không t

xác

đị

nh

đượ

c (ví d

chi phí kh

o sát, chi phí d

phòng do tr

ượ

t giá,

), ta

đượ

c giá tr

d

toán cu

i cùng c

a công trình (ho

c h

ng m

c công trình). Ph

n m

m ngoài tính n

ă

ng l

p h

s

ơ

d

th

u còn

cho phép chuy

n m

t h

s

ơ

d

toán sang h

s

ơ

d

th

u

(l

nh

Chuy

n sang

đị

nh d

ng t

p tin h

s

ơ

d

th

u

trong menu D

li

u), r

t ti

n l

i cho các

đơ

n v

thi công khi tham gia

đấ

u th

u.

Trình t

xây d

ng mã hi

u m

i b

ng ph

n m

m Hitosoft 9019

a.

S

d

ng cách xây d

ng t

mã hi

u t

m tính:

B

ướ

c 1:

Nh

p ký t

‘TT’ vào c

t Mã hi

u c

a B

ng kh

i l

ượ

ng,

n Enter.

c

t Mã hi

u th

hai (bên ph

  1. máy t

đ

i

n ‘TT’, b

n có th

đặ

t l

i tên mã hi

u theo ý mình, ví d

MHM.01

.

B

ướ

c 2:

Đ

i

u ch

nh tên công vi

c (thay cho ph

n text có s

n trong c

t Tên công vi

c), nh

p

đơ

n v

tính cho công vi

c vào c

t

Đơ

n v

, nh

p kh

i l

ượ

ng công vi

c vào c

t Kh

i l

ượ

ng t

ng s

. Chuy

n sang B

ng phân tích.

B

ướ

c 3:

B

m ch

n vào ô tên công vi

c

ng v

i dòng mã hi

u t

m tính (

ví d

này là MHM.01). B

m bi

u t

ượ

ng chèn thêm dòng (hình d

u +) trên thanh Toolbar => xu

t hi

n h

p tho

i yêu c

u nh

p VL (g

m VLXD và VL c

p ph

i), NC (nhóm 1, 2, 3) và MTC.

Đầ

u tiên ch

ươ

ng trình m

c

đị

nh ch

n VLXD (tùy yêu c

u, b

n có th

ch

n các ô mà mình mu

n nh

p). N

ế

u

ô mu

n nh

p

đ

ã có s

n tên trong danh sách thì cu

n b

ng danh sách

để

tìm và ch

n (xong b

m phím B

sung lo

i có trong danh sách). N

ế

u th

c

n nh

p không có trong danh sách thì b

m phím B

sung lo

i ngoài danh sách =>

đ

i

u ch

nh l

i ph

n text có s

n trong c

t Tên lo

i VL, NC, MTC

B

ng phân tích.

Nh

p

đơ

n v

tính, giá tr

đị

nh m

c chính, ph

trong các ô t

ươ

ng

ng

. Sau

đ

ó b

m ch

n l

i vào ô t

ươ

ng

ng v

i c

t Tên lo

i VL, NC, MTC

để

bi

u t

ượ

ng chèn thêm dòng (hình d

u +) trên thanh Toolbar n

i

đậ

m lên. Ti

ế

p t

c nh

p các th

khác b

ng cách tr

l

i t

đầ

u b

ướ

c 3. Sau quá trình nh

p VL, NC, MTC

để

ch

ươ

ng trình tính toán l

i

đơ

n giá v

t li

u (nhân công, máy thi công) c

a công tác thì vào menu D

li

u, ch

n

Tính l

i

đơ

n giá VL (NC, MTC) trong b

ng kh

i l

ượ

ng

.

B

ướ

c 4:

Chuy

n sang B

ng t

ng h

p v

t t

ư

để

nh

p

đơ

n giá th

c t

ế

c

a t

t c

các v

t t

ư

(trong

đ

ó có c

nh

ng v

t t

ư

t

ươ

ng

ng v

i mã hi

u t

m tính). Khi

đơ

n giá v

t t

ư

thay

đổ

i thì các d

li

u tính

đượ

c trong B

ng phân tích và B

ng kh

i l

ượ

ng s

thay

đổ

i t

ươ

ng

ng (l

ư

u ý n

ế

u

Menu Ti

n ích, m

c

Xác l

p ph

ươ

ng pháp tính chi phí VL

Tính tr

c ti

ế

p theo giá VLXD th

c t

ế

thì k

ế

t qu

đơ

n giá VL c

a công tác ch

ư

a

đượ

c c

p nh

t ngay mà ph

i vào menu D

li

u, ch

n

Tính l

i

đơ

n giá VL, NC, MTC trong b

ng kh

i l

ượ

ng

. Khi

đ

ó xu

t hi

n h

p tho

i cho phép l

a ch

n các công tác c

n tính l

i và các tr

ườ

ng h

p c

n xét.

b.

S

d

ng l

nh “B

sung, s

a

đổ

i

đị

nh m

c

đơ

n giá” trong menu T

p tin:

B

ướ

c 1:

M

menu T

p tin, ch

n l

nh

B

sung, s

a

đổ

i

đị

nh m

c

đơ

n giá

.

B

ướ

c 2:

c

a s

phía trên ch

n b

đị

nh m

c mà mình mu

n b

sung ho

c s

a

đổ