Hướng dẫn tính cước vận chuyển đường thủy

Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển đang dần chiếm ưu thế và được ưa chuộng bởi tính an toàn, tiện lợi của nó. Tuy nhiên không phải ai cũng nắm rõ được cách tính cước vận chuyển đường biển. Doanh nghiệp của bạn đang quan tâm đến vấn đề này?Hãy cùng Đại Dương xanh tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

Cước phí vận chuyển là yếu tố vô cùng quan trọng để doanh nghiệp quyết định giá cả và tính toán lợi nhuận. Một vài thông tin về chi phí vận chuyển đường biển dưới đây sẽ giúp bạn có những quyết định sáng suốt cho doanh nghiệp của mình.

Hướng dẫn tính cước vận chuyển đường thủy
Cước phí vận chuyển có vai trò quyết định giá cả và lợi nhuận

Cách tính cbm hàng lẻ

  • CBM – viết tắt của Cubic Meter nghĩa là đơn vị mét khối. Dùng để do khối lượng hàng hóa khi xếp vào container và được vận chuyển bằng đường không hoặc đường biển

CBM= dài x rỗng cao x số lượng

  • Trong vận chuyển đường biển : 1CBM = 1000 KG

Cách tính chi phí vận chuyển hàng hóa bằng đường biển

Trước hết hãy tìm hiểu khái niệm cước vận chuyển đường biển để biết bạn phải trả tiền cho những loại chi phí nào.

Chủ hàng sẽ phải trả mọi chi phí nếu lựa chọn các hình thức mua hàng theo các điều kiện  bao gồm: FCA( Giao cho người vận tải), EXW ( Giao hàng tại xưởng, FAS (Giao dọc mạn tàu)  , FOB ( Giao lên tàu) . Ngược lại chủ hàng sẽ không phải trả bất cứ chi phí nào nếu lựa chọn mua hàng theo các điều kiện tồn tại trong ncoterm 2000 như , DEQ, DAF, DES, DDU hoặc các điều kiện DDP( Giao hàng đã nộp thuế), CFR( Tiền hàng cộng cước ), CPT( Cước trả tới điểm đến), DAP( Giao tại nơi đến), CIF( Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí), CIP( đến nơi quy định).

Hướng dẫn tính cước vận chuyển đường thủy
Nên tìm hiểu về các chi phí phải trả khi vận chuyển hàng bằng đường biển

Khi tính cước vận tải biển bạn cần quy đổi trọng lượng hàng hóa ra đơn vị CBM, sau khi quy đổi áp dụng công thức sau:

– 1 tấn <   3 CBM   => áp dụng bảng giá KGS (hàng nặng)

– 1 tấn >= 3 CBM   => áp dụng bảng giá CBM (hàng nhẹ)

Tham khảo bảng giá cước vận chuyển quốc tế hàng lẻ bằng đường biển

Quốc gia PORT/CFS RATE(USD/ CBM) Tần xuất 
AUSTRALIA SYDNEY REFUND 18 Thứ 2
MELBOURNE REFUND 18 Thứ 2
HONGKONG HONGKONG REFUND 40 CN, Thứ 4
TAIWAN KEELUNG FREE Thứ 3, thứ 7
KAOHSIUNG FREE  Thứ 7
TAICHUNG FREE Thứ 7
CHINA SHANGHAI REFUND 80  CN
KOREA PUSAN REFUND 55 Thứ 4, thứ 7
INCHON REFUND 30 Thứ 3, thứ 6
JAPAN TOKYO REFUND 25 Thứ 4, CN
YOKOHAMA REFUND 25 Thứ 4, CN
OSAKA REFUND 25 Thứ 5, CN
KOBE REFUND 25 Thứ 5, CN
NAGOYA REFUND 25 CN
INDONESIA SURABAYA REFUND 55 Thứ 6, thứ 2
JAKARTA REFUND 120 Thứ 2
MALAYSIA PORT K’LANG REFUND 20 Thứ 2
THAILAND BANGKOK REFUND 17 CN
PHILIPPINES MANILA REFUND 70 Thứ 5
SINGAPORE SINGAPORE REFUND 70 Thứ 6, thứ 2
MYANMAR YANGON REFUND 15 Thứ 2
FRANCE LEHARVE REFUND 55 Thứ 6, thứ 2
UK SOUTHAMPTON REFUND 10 Thứ 6, thứ 2
FELIXSTOWE REFUND 10 Thứ 6, thứ 2
CANADA MONTREAL 75 Thứ 5
TORONTO 75 Thứ 5
VANCOUVER 66 Thứ 5
US LOS ANGELES 10 Thứ 5
NEW YORK 15 Thứ 5

Tham khảo giá cước vận chuyển quốc tế bằng đường biển container

Quốc gia Nơi đến Tỷ giá (USD) Thời gian

(ngày)

20’DC 40’DC 40’HQ
GERMANY HAMBURG 950 1850 1850 25‐27
SINGAPORE SINGAPORE 0 0 0 2
THAILAND BANGKOK 40 80 80 3
LEAM CHABANG 40 80 80 3
INDONESIA JAKATAR 90 180 180 4
SURABAYA 330 520 520 9
MYANDEC YANGON 700 1100 1100 12-13
MALAYSIA PORT KLANG 40 80 80 7
PASIR GUDANG 70 140 140 7
PENANG 70 140 140 7
CAMBODIA PHNOM PENH 70 140 140 2
CHINA SHANGHAI 70 140 140 7
QINGDAO 70 140 140 5
HONG KONG HONGKONG 40 80 80 3
TAIWAN KAOHSIUNG 50 100 100 5
KOREA PUSAN 60 120 120 7
INCHONE 180 360 360 9
INDIA CHENNAI 350 700 700 15
NHAVASHEVA 350 700 700 17
JAPAN YOKOHAMA 50 100 100 9
TOKYO 50 100 100 9

Nếu bạn có nhu cầu vận chuyển nội địa thì cước phí được tính theo tùy đơn vị vận chuyển. Hiện tại cước vận chuyển nội địa có thể tính theo một số hình thức sau:

  • FAK( Freights All Kinds): tổng hợp lại hàng hóa sau đó chia đều và đưa ra mức cước phí cho chủ hàng
  • Tính cước phí theo mặt hàng
  • Tính phí vận chuyển hàng nhỏ lẻ

Phụ phí cước vận chuyển đường biển quốc tế và nội địa

Hướng dẫn tính cước vận chuyển đường thủy
Có khá nhiều phụ phí trong loại hình vận chuyển này
  1. THC (Terminal Handling Charge): Phí xếp dỡ tại cảng
  2. D/O (Delivery Order fee): phí lệnh giao hàng
  3. Phí AMS (Advanced Manifest System fee): Phí này do hải quan Mỹ, Canada và một số nước khác bắt buộc yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu chở đến các nước đó.
  4. CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
  5. CIC (Container Imbalance Charge): Phụ phí mất cân đối vỏ container. Phụ phí này phát sinh khi hãng tàu thu chủ hàng để bù đắp chi phí phát sinh từ việc điều chỉnh container rỗng từ nơi thừa đến nơi thiếu.
  6. COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
  7. PSS (Peak Season Surcharge): Phụ phí mùa cao điểm. Phụ phí này thường được các hãng tàu áp dụng khi có sự tăng mạnh về nhu cầu vận chuyển hàng hóa thành phẩm để cho những ngày lễ, tết.
  8. Loading fee, Labour fee: Phí lao công tại bến bãi
  9. Phí ISF ( Importer Security Filing): Kê khai an ninh dành cho nhà nhập khẩu.
  10. Phí BAF (Bunker Adjustment Factor): Phụ phí biến động giá nhiên liệu

Bạn đang muốn vận chuyển hàng hóa bằng đường biển? Bạn đang cần tìm một đơn vị vận chuyển uy tín, giá rẻ? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi: CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU VẬN TẢI ĐẠI DƯƠNG XANH tự hào là đơn vị cung cấp các dịch vụ xuất nhập khẩu, bốc dỡ, vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ, đường hàng không, đường biển và logistic chuyên nghiệp, uy tín, chất lượng.

Hướng dẫn tính cước vận chuyển đường thủy
Đại Dương Xanh là đơn vị hàng đầu về dịch vụ vận tải

Chúng tôi luôn đặt lợi ích của bạn lên hàng đầu. Với đội ngũ giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết rằng trong quá trình vận chuyển sẽ đảm bảo an toàn cho hàng hóa của bạn, đảm bảo thời gian giao hàng nhanh chóng, đúng giờ.

Các chính sách ưu đãi, khuyến mại, giảm giá giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều chi phí khi sử dụng dịch vụ của Đại Dương Xanh. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng truy cập website: https://idaiduongxanh.com/ hoặc liên hệ vào số hotline 0906 998 665 (Mr Nhân) để được tư vấn kỹ càng, nắm bắt chính xác giá cả.