I cant bear to think about it là gì

I cant bear to think about it là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

I cant bear to think about it là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Với các cụm từ này, đừng hiểu nghĩa đơn giản là "không thể + động từ", mà cần biết sắc thái ý nghĩa người nói muốn nhấn mạnh.

1. Can't wait:

Nghĩa đen của cụm này là "không thể chờ", nhưng thực tế mang nghĩa "phấn khích về điều gì đó" (To be excited about something).

Ví dụ:

  • I `can’t wait `to see my friends next week. It’s going to be wonderful.

    2. Can't stand:

    Bạn đã quen rằng "stand" (nội động từ) có nghĩa "đứng". Nhưng khi là ngoại động từ (có tân ngữ theo sau), từ này có thêm nghĩa "chịu đựng". "Can't stand" là "cực kỳ không thích, không chịu nổi cái gì" (To strongly dislike something).

    Ví dụ:

    • None of us can stand this place.
    • Nobody can't stand Tom when he smokes a cigar.
    • I can’t stand the traffic in London.

      3. Can't bear:

      Tương tự "stand", "bear" cũng có nghĩa là "chịu đựng" khi là ngoại động từ. Cụm "can't bear" cũng là "cực kỳ không thích" (To strongly dislike something because it makes you unhappy).

      Ví dụ:

      • She can’t bear to be away from her family longer than a week.

        4. Can't take (it):

        Câu quen thuộc của người bản ngữ là "I can't take it anymore". Với cụm này, người nghe cần hiểu là "Tôi không thể chịu đựng nó nữa". "can't take sth" nghĩa là "cannot tolerate sth". Ví dụ:

        can't bear to think about (something)

        (redirected from can't bear to think about)

        can't bear to think about (something)

        Unable or unwilling to think about or discuss a topic or situation because it is too stressful, overwhelming, or upsetting. I've got two essays due on Monday and an exam on Tuesday—I can't bear to think about it! I can't bear to think about the number of people living in extreme poverty every single day.

        See also: bear, think, to

        Farlex Dictionary of Idioms. © 2022 Farlex, Inc, all rights reserved.

        See also:

        • hairy situation
        • a cool head
        • cool head
        • be out of the frying pan (and) into the fire
        • be under the cosh
        • cosh
        • keep a cool head
        • keep a level head
        • get (a bit/a little) hairy
        • hairy

        [ai kɑːnt beər]

        I can't bear flattery, for humility is nothing but the truth.

        Tôi không nỡ nào nhìn thấy thảm họa xảy đến với cha tôi được.”.

        Tôi không nỡ nào nhìn thấy thảm họa xảy đến với cha tôi được.”.

        In return, more than half a bottle ofwine was gone the next day because I couldn't bear to throw it away.

        Bù lại là hơn nửa chai vang đãvơi đi trong ngày hôm sau mà tôi không nỡ bỏ lại,

        For I cannot bear the idea of two young women travelling post by themselves!

        I cannot bear to think that he is alive in the world… and thinking ill of me.

        But what I couldn't bear was seeing some of my classmates cooped up in school, who were sated with food and remained idle.

        Nhưng cái tôi không chịu được là nhìn những người bạn cùng lớp mình cúp học, những người được cho ăn và cứ thế nhàn rỗi.

        Kết quả: 3172, Thời gian: 0.1638

        Tiếng anh -Tiếng việt

        Tiếng việt -Tiếng anh