Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ intensify trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này
chắc chắn bạn sẽ biết từ intensify tiếng Anh nghĩa là gì. * ngoại động từ Đây là cách dùng intensify tiếng
Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ intensify tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho
các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.Thông tin thuật ngữ intensify tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Hình ảnh cho thuật ngữ intensify
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Định nghĩa - Khái niệm
intensify tiếng Anh?
intensify /in'tensifai/
- làm tăng cao lên, tăng cường
- làm mãnh liệt, làm dữ dội
- làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm
- (nhiếp ảnh) làm nổi thêmThuật ngữ liên quan tới intensify
Tóm lại nội dung ý nghĩa của intensify trong tiếng Anh
intensify có nghĩa là: intensify /in'tensifai/* ngoại động từ- làm tăng cao lên, tăng cường- làm mãnh liệt, làm dữ dội- làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm- (nhiếp ảnh) làm nổi thêm
Cùng học tiếng Anh
Từ điển Việt Anh
intensify /in'tensifai/* ngoại động từ- làm tăng cao lên tiếng Anh là gì?
tăng cường- làm mãnh liệt tiếng Anh là gì?
làm dữ dội- làm sâu sắc thêm tiếng Anh là gì?
làm mạnh thêm- (nhiếp ảnh) làm nổi thêm
- TỪ ĐIỂN
- CHỦ ĐỀ
TỪ ĐIỂN CỦA TÔI /in'tensifai/ Thêm vào từ điển của tôi động từ làm tăng cao lên, tăng
cường làm mãnh liệt, làm dữ dội làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm (nhiếp ảnh) làm nổi thêm
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh hay dùng:
Nghĩa của từ intensifying - intensifying là gì
Dịch Sang Tiếng Việt:
ngoại động từ
1. làm tăng cao lên, tăng cường
2. làm mãnh liệt, làm dữ dội
3. làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm
4. (nhiếp ảnh) làm nổi thêm
Từ điển chuyên ngành y khoa
Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt
intensifies
intensify /in'tensifai/
- ngoại động từ
- làm tăng cao lên, tăng cường
- làm mãnh liệt, làm dữ dội
- làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm
- (nhiếp ảnh) làm nổi thêm
Xem thêm: escalate, step up, compound, heighten, deepen, deepen
intensifies
Từ điển WordNet
- increase in extent or intensity; escalate, step up
The Allies escalated the bombing
- make more intense, stronger, or more marked; compound, heighten, deepen
The efforts were intensified", "Her rudeness intensified his dislike for her
Pot smokers claim it heightens their awareness
This event only deepened my convictions
- become more intense; deepen
The debate intensified
His dislike for raw fish only deepened in Japan
- make the chemically affected part of (a negative) denser or more opaque in order produce a stronger contrast between light and dark
v.
English Synonym and Antonym Dictionary
intensifies|intensified|intensifying
syn.: compound deepen escalate heighten step up