4 năm trước KHẨU NGỮ TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI KHẨU NGỮ KẾ HOẠCH TƯƠNG LAI 1. 你明天打算什么时候去机场? (nǐ mínɡ tiān dǎ suɑn shén me shí hou qù jī chǎnɡ ? ): Ngày mai bạn định khi nào tới sân bay? 2. 他回来吃饭吗? (tā huí lái chī fàn mɑ?): Anh ấy về ăn cơm không? 3. 我要去书店,你和我去吗? (wǒ yào qù shū diàn,nǐ hé wǒ qù mɑ?): Tôi cần tới hiệu sách, bạn đi với tôi không? 4. 他们将在下周五的会上讨论这个问题。 (tā men jiānɡ zài xià zhōu wǔ de huì shànɡ tǎo lùn zhè ɡe wèn tí。): Họ sẽ thảo luận vấn đề này vào cuộc họp thứ 6 tuần tới 5. 我明天这时候在餐馆等你。 (wǒ mínɡ tiān zhè shí hou zài cān ɡuǎn děnɡ nǐ。): Tôi sẽ chờ bạn ở nhà hàng vào giờ này ngày mai 6. 到家以后,我会给你打电话。 (dào jiā yǐ hòu,wǒ huì ɡěi nǐ dǎ diàn huà。): Sau khi về tới nhà, tôi sẽ gọi điện thoại cho bạn 7. 你晚上干什么? (nǐ wǎn shɑnɡ ɡàn shén me ? ): Buổi tối bạn làm gì? 8. 我可能会呆在家看电视。 (wǒ kě nénɡ huì dāi zài jiā kàn diàn shì。 ): Chắc tôi ở nhà xem ti vi 9. 暑假计划干什么? (shǔ jià jì huà ɡàn shén me? ): Nghỉ hè dự định làm gì? 10. 我在考虑去巴黎旅游。 (wǒ zài kǎo lǜ qù bā lí lǚ yóu。 ): Tôi đang xem xét đi Paris du lịch 11. 艺术馆将有一次陶瓷展。 (yì shù ɡuǎn jiānɡ yǒu yí cì táo cí zhǎn。 ): Bảo tàng nghệ thuật sẽ có một cuộc triển lãm đồ gốm 12. 你还是想当博士,是吗? (nǐ hái shì xiǎnɡ dānɡ bó shì,shì mɑ ? ): Bạn vẫn muốn làm tiến sĩ đúng không? 13. 你会拿这事怎么办? (nǐ huì ná zhè shì zěn me bàn ? ): Bạn sẽ giải quyết việc này thế nào? 14. 你毕业后想干什么? (nǐ bì yè hòu xiǎnɡ ɡān shén me ? ): Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm gì? 15. 我想继续深造。(wǒ xiǎnɡ jì xù shēn zào。): Tôi muốn tiếp tục học thêm
=================== TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
1. 你明天打算什么时候去机场? (nǐ mínɡ tiān dǎ suɑn shén me shí hou qù jī chǎnɡ ? ): Ngày mai bạn định khi nào tới sân bay? 2. 他回来吃饭吗? (tā huí lái chī fàn mɑ?): Anh ấy về ăn cơm không? 3. 我要去书店,你和我去吗? (wǒ yào qù shū diàn,nǐ hé wǒ qù mɑ?): Tôi cần tới hiệu sách, bạn đi với tôi không? 4. 他们将在下周五的会上讨论这个问题。 (tā men jiānɡ zài xià zhōu wǔ de huì shànɡ tǎo lùn zhè ɡe wèn tí。): Họ sẽ thảo luận vấn đề này vào cuộc họp thứ 6 tuần tới 5. 我明天这时候在餐馆等你。 (wǒ mínɡ tiān zhè shí hou zài cān ɡuǎn děnɡ nǐ。): Tôi sẽ chờ bạn ở nhà hàng vào giờ này ngày mai 6. 到家以后,我会给你打电话。 (dào jiā yǐ hòu,wǒ huì ɡěi nǐ dǎ diàn huà。): Sau khi về tới nhà, tôi sẽ gọi điện thoại cho bạn 7. 你晚上干什么? (nǐ wǎn shɑnɡ ɡàn shén me ? ): Buổi tối bạn làm gì? 8. 我可能会呆在家看电视。 (wǒ kě nénɡ huì dāi zài jiā kàn diàn shì。 ): Chắc tôi ở nhà xem ti vi 9. 暑假计划干什么? (shǔ jià jì huà ɡàn shén me? ): Nghỉ hè dự định làm gì? 10. 我在考虑去巴黎旅游。 (wǒ zài kǎo lǜ qù bā lí lǚ yóu。 ): Tôi đang xem xét đi Paris du lịch 11. 艺术馆将有一次陶瓷展。 (yì shù ɡuǎn jiānɡ yǒu yí cì táo cí zhǎn。 ): Bảo tàng nghệ thuật sẽ có một cuộc triển lãm đồ gốm 12. 你还是想当博士,是吗? (nǐ hái shì xiǎnɡ dānɡ bó shì,shì mɑ ? ): Bạn vẫn muốn làm tiến sĩ đúng không? 13. 你会拿这事怎么办? (nǐ huì ná zhè shì zěn me bàn ? ): Bạn sẽ giải quyết việc này thế nào? 14. 你毕业后想干什么? (nǐ bì yè hòu xiǎnɡ ɡān shén me ? ): Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm gì? 15. 我想继续深造。(wǒ xiǎnɡ jì xù shēn zào。): Tôi muốn tiếp tục học thêm
TRUNG TAM TIENG TRUNG CHAT LUONG TAI HA NOI Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội Email: Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)
Bạn có kế hoạch gì cho tương lai của mình chưa? và bạn sẽ nói lên kế hoạch đó của mình như thế nào khi muốn chia sẻ với mọi người xung quanh bằng tiếng trung, để điều đó trở nên dễ dàng đừng bỏ qua bài chia sẻ của khóa học tiếng trung giao tiếp nhé! TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TRUNG CẤP (BÀI 5): KẾ HOẠCH TƯƠNG LAI |