(It means that you can hope certain things happen in the future, but you cannot know for sure that they will happen until they actually do happen => It's used to say that you should not make plans that depend on something good happening, because it might not) kính lão trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ kính lão sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
Từ điển Việt Anh - VNE.
3. Fair-weather friend Bạn đồng cam nhưng không cộng khổ 4. Go with the flow Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy 5. like mother, like daughter mẹ nào con nấy 6. necessity is the mother of invention cái khó ló cái khôn 7. age before beauty kính lão đắc thọ 8. count your chickens before they hatch nói trước bước không qua 9. dog-eat-dog đạp lên nhau mà sống 10. play cat and mouse chơi trò mèo vờn chuột 11. rain cats and dogs mưa như trút nước 12. take to something like a duck to water như cá gặp nước 13. be in your shoes đặt mình vào hoàn cảnh của người khác 14. I will eat my hat đi đầu xuống đất 15. take one's hat off to someone ngã mũ kính phục 16. black sheep người con vô tích sự, phá gia chi tử 17. golden opportunity cơ hội ngàn vàng 18. poverty is not a crime nghèo đâu phải là tội 19. set a thief to catch a thief tương kế tựu kế 20. above the salt quyền cao chức trọng 21. below the salt thấp cổ bé họng 23. that's the way the cookie crumbles đời không như là mơ 24. bag of tricks trăm phương ngàn kế 25. when it rains, it pours họa vô đơn chí 26. call a spade a spade nói thẳng nói thật, nói toạc móng heo 27. know something inside and out rõ như lòng bàn tay 28. pass the buck gắp lửa bỏ tay người 29. picture paints a thousand words nói có sách mách có chứng 30. the customer is always right khách hàng là thượng đế 31. to pull the trigger đánh rắn động cỏ 32. Laughter is the best medicine Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ 33. men make houses, women make homes đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm 34. the long arm of the law lưới trời lồng lộng 35. eye for an eye tội nào xử nấy, ăn miếng trả miếng 36. highways and byways hang cùng ngõ hẻm 37. in the same boat cùng chung cảnh ngộ, cùng hội cùng thuyền 38. paddle one's own canoe tự lực cánh sinh 39. put the cart before the horse cầm đèn chạy trước ô tô, làm ngược đời 40. You’re only young once Tuổi trẻ chỉ đến một lần trong đời 41. devil finds work for idle hands to do rảnh rỗi sinh nông nổi, nhàn cư vi bất thiện 42. a man of action người nói ít làm nhiều 43. Better safe than sorry Cẩn tắc vô áy náy 44. have money to burn thừa tiền lắm của 45. money for jam làm chơi ăn thật 46. on the horns of a dilemma tiến thoái lưỡng nan 47. who pays the piper calls the tune người trả tiền có quyền lên tiếng, ai trả tiền người đó nắm quyền 48. add fuel to the fire thêm dầu vào lửa 49. beat around the bush vòng vo tam quốc 50. make a mountain out of a molehill chuyện bé xé ra to 51. blessing in disguise Trong cái rủi có cái may 52. vanish into the air tan thành mây khói, tan biến đi 53. nine times out of ten mười lần thì hết chín lần, luôn luôn 54. once bitten, twice shy một lần cạch tới già; phải một bận, cạch đến già 55. go in one ear and out the other vô tai này ra tai kia 56. wag one's chin khua môi múa mép 57. walk the talk nói là làm, nói đi đôi với làm 58. Rome wasn't built in a day không phải chuyện ngày một ngày hai 59. every cloud has a silver lining sau cơn mưa trời lại sáng 60. Bite the hand that feeds you Ăn cháo đá bát 61. Stuck between a rock and a hard place Tiến thoái lưỡng nan 62. Like father like son Cha nào con nấy 63. Practice makes perfect Có công mài sắt có ngày nên kim 64. Make a mountain out of a molehill Việc bé xé ra to 65. No pain no cure Thuốc đắng giã tật 66. Every Jack must have his Jill Nồi nào vung nấy 67. Silence is golden Im lặng là vàng) 68. all that glitters is not gold chớ thấy sáng mà ngỡ là vàng 69. When in Rome (do as the Romans do) Nhập gia tùy tục 70. It’s an ill bird that fouls its own nest Vạch áo cho người xem lưng 71. Still waters run deep Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi 72. Many a little makes a mickle Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ 73. Money makes the mare go Có tiền mua tiên cũng được 74. Like father, like son Con nhà tông không giống lông thì cũng giống cánh 75. Practice makes perfect Có công mài sắt có ngày nên kim 76. The truth will out Cái kim trong bọc có ngày lòi ra 77. bring a knife to a gunfight châu chấu đá voi, thiếu sự chuẩn bị 78. One swallow doesn’t make a summer Một con én không làm nổi mùa xuân 79. A clean fast is better than a dirty breakfast Giấy rách phải giữ lấy lề 80. Beauty is only skin deep Cái nết đánh chết cái đẹp 81. Calamity is man’s true touchstone Lửa thử vàng, gian nan thử sức 82. Catch the bear before you sell his skin Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng 83. Diamond cuts diamond Vỏ quýt dày có móng tay nhọn 84. Every bird loves to hear himself sing Mèo khen mèo dài đuôi 85. Far from the eyes, far from the heart Xa mặt cách lòng 86. Fine words butter no parsnips Có thực mới vực được đạo 87. Give him an inch and he will take a yard Được voi, đòi tiên Nguồn: nội dung được trích nguồn từ bộ English Sentences for Idioms and Expressions (No.1): Những mẫu câu về Thành ngữ tiếng Anh thông dụng. Các bạn có thể học đầy đủ và hiệu quả hơn với phương pháp học của VOCA: TẠI ĐÂY Trong Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày, việc “va chạm” phải Thành ngữ tiếng Anh là việc khó tránh khỏi. Hãy đảm bảo bạn nắm vững được các câu thành ngữ tiếng Anh thông dụng ở trên để giao tiếp không gặp bất cứ khó khăn gì nhé các bạn! |