Kính lão đắc thọ tiếng anh là gì

(It means that you can hope certain things happen in the future, but you cannot know for sure that they will happen until they actually do happen => It's used to say that you should not make plans that depend on something good happening, because it might not)

kính lão trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ kính lão sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • kính lão old people's glasses; to respect the aged kính lão đắc thọ seniores priores

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • kính lão Old people's glasses, far-sighted glasses Respect the aged kính lão đắc thọ: seniores priores

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • kính lão reading glasses (for old people)

3. Fair-weather friend Bạn đồng cam nhưng không cộng khổ

4. Go with the flow Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy

5. like mother, like daughter mẹ nào con nấy

6. necessity is the mother of invention cái khó ló cái khôn

7. age before beauty kính lão đắc thọ

8. count your chickens before they hatch nói trước bước không qua

9. dog-eat-dog đạp lên nhau mà sống

10. play cat and mouse chơi trò mèo vờn chuột

Kính lão đắc thọ tiếng anh là gì
Thành ngữ tiếng Anh: play cat and mouse

11. rain cats and dogs mưa như trút nước

12. take to something like a duck to water như cá gặp nước

13. be in your shoes đặt mình vào hoàn cảnh của người khác

14. I will eat my hat đi đầu xuống đất

15. take one's hat off to someone ngã mũ kính phục

16. black sheep người con vô tích sự, phá gia chi tử

17. golden opportunity cơ hội ngàn vàng

Kính lão đắc thọ tiếng anh là gì
Thành ngữ tiếng Anh: golden opportunity

18. poverty is not a crime nghèo đâu phải là tội

19. set a thief to catch a thief tương kế tựu kế

20. above the salt quyền cao chức trọng

21. below the salt thấp cổ bé họng

23. that's the way the cookie crumbles đời không như là mơ

24. bag of tricks trăm phương ngàn kế

25. when it rains, it pours họa vô đơn chí

26. call a spade a spade nói thẳng nói thật, nói toạc móng heo

27. know something inside and out rõ như lòng bàn tay

28. pass the buck gắp lửa bỏ tay người

Kính lão đắc thọ tiếng anh là gì
Thành ngữ tiếng Anh: pass the buck

29. picture paints a thousand words nói có sách mách có chứng

30. the customer is always right khách hàng là thượng đế

31. to pull the trigger đánh rắn động cỏ

32. Laughter is the best medicine Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ

33. men make houses, women make homes đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

34. the long arm of the law lưới trời lồng lộng

35. eye for an eye tội nào xử nấy, ăn miếng trả miếng

36. highways and byways hang cùng ngõ hẻm

37. in the same boat cùng chung cảnh ngộ, cùng hội cùng thuyền

38. paddle one's own canoe tự lực cánh sinh

39. put the cart before the horse cầm đèn chạy trước ô tô, làm ngược đời

Kính lão đắc thọ tiếng anh là gì
Thành ngữ tiếng Anh: put the cart before the horse

40. You’re only young once Tuổi trẻ chỉ đến một lần trong đời

41. devil finds work for idle hands to do rảnh rỗi sinh nông nổi, nhàn cư vi bất thiện

42. a man of action người nói ít làm nhiều

43. Better safe than sorry Cẩn tắc vô áy náy

44. have money to burn thừa tiền lắm của

45. money for jam làm chơi ăn thật

46. on the horns of a dilemma tiến thoái lưỡng nan

47. who pays the piper calls the tune người trả tiền có quyền lên tiếng, ai trả tiền người đó nắm quyền

48. add fuel to the fire thêm dầu vào lửa

49. beat around the bush vòng vo tam quốc

50. make a mountain out of a molehill chuyện bé xé ra to

51. blessing in disguise Trong cái rủi có cái may

Kính lão đắc thọ tiếng anh là gì
Thành ngữ tiếng Anh: blessing in disguise

52. vanish into the air tan thành mây khói, tan biến đi

53. nine times out of ten mười lần thì hết chín lần, luôn luôn

54. once bitten, twice shy một lần cạch tới già; phải một bận, cạch đến già

55. go in one ear and out the other vô tai này ra tai kia

56. wag one's chin khua môi múa mép

57. walk the talk nói là làm, nói đi đôi với làm

58. Rome wasn't built in a day không phải chuyện ngày một ngày hai

59. every cloud has a silver lining sau cơn mưa trời lại sáng

Kính lão đắc thọ tiếng anh là gì
Thành ngữ tiếng Anh: every cloud has a silver lining

60. Bite the hand that feeds you Ăn cháo đá bát

61. Stuck between a rock and a hard place Tiến thoái lưỡng nan

62. Like father like son Cha nào con nấy

63. Practice makes perfect Có công mài sắt có ngày nên kim

64. Make a mountain out of a molehill Việc bé xé ra to

65. No pain no cure Thuốc đắng giã tật

66. Every Jack must have his Jill Nồi nào vung nấy

67. Silence is golden Im lặng là vàng)

68. all that glitters is not gold chớ thấy sáng mà ngỡ là vàng

Kính lão đắc thọ tiếng anh là gì
Thành ngữ tiếng Anh: all that glitters is not gold

69. When in Rome (do as the Romans do) Nhập gia tùy tục

70. It’s an ill bird that fouls its own nest Vạch áo cho người xem lưng

71. Still waters run deep Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi

72. Many a little makes a mickle Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ

73. Money makes the mare go Có tiền mua tiên cũng được

74. Like father, like son Con nhà tông không giống lông thì cũng giống cánh

75. Practice makes perfect Có công mài sắt có ngày nên kim

76. The truth will out Cái kim trong bọc có ngày lòi ra

77. bring a knife to a gunfight châu chấu đá voi, thiếu sự chuẩn bị

Kính lão đắc thọ tiếng anh là gì
Thành ngữ tiếng Anh: bring a knife to a gunfight

78. One swallow doesn’t make a summer Một con én không làm nổi mùa xuân

79. A clean fast is better than a dirty breakfast Giấy rách phải giữ lấy lề

80. Beauty is only skin deep Cái nết đánh chết cái đẹp

81. Calamity is man’s true touchstone Lửa thử vàng, gian nan thử sức

82. Catch the bear before you sell his skin Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng

83. Diamond cuts diamond Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

84. Every bird loves to hear himself sing Mèo khen mèo dài đuôi

85. Far from the eyes, far from the heart Xa mặt cách lòng

86. Fine words butter no parsnips Có thực mới vực được đạo

87. Give him an inch and he will take a yard Được voi, đòi tiên

Nguồn: nội dung được trích nguồn từ bộ English Sentences for Idioms and Expressions (No.1): Những mẫu câu về Thành ngữ tiếng Anh thông dụng. Các bạn có thể học đầy đủ và hiệu quả hơn với phương pháp học của VOCA: TẠI ĐÂY

Trong Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày, việc “va chạm” phải Thành ngữ tiếng Anh là việc khó tránh khỏi. Hãy đảm bảo bạn nắm vững được các câu thành ngữ tiếng Anh thông dụng ở trên để giao tiếp không gặp bất cứ khó khăn gì nhé các bạn!