May là gì trong tiếng anh năm 2024

Trong tiếng Anh, khi nào chúng ta sẽ dùng “may” và khi nào sẽ dùng “might”? Sự khác biệt giữa chúng là gì? Hãy cùng đọc bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn các bạn nhé.

Trước hết, chúng ta cần nhớ cách hiểu “might” là dạng quá khứ của “may” nên “might” dùng trong câu ở thì quá khứ còn “may” thì dùng trong câu ở thì hiện tại là chưa đúng đâu nha.

Về mặt cấu trúc ngữ pháp

  • “may” và “might” là những động từ khiếm khuyết “Modal verbs” trong tiếng Anh cùng với “Can”, “Could”, “Should”, “Will”, “Shall”, “Would” và “Must”.
  • Theo sau “may” and “might” là một động từ nguyên mẫu KHÔNG “to”

may/ might + Infinitive

Ví dụ: I may need to see a doctor (Tôi có thể cần phải gặp bác sĩ)

I might call you later (Tôi có thể gọi cho bạn sau)

– Chúng ta cũng không thể thay đổi dạng “form” của “may” và “might”

Không thể thêm “s” hay không thể chia quá khứ hay tiếp diễn đối với “may” và “might”.

Các cách dùng của “may” và “might” ở từng trường hợp

Khi nói về khả năng ở hiện tại và tương lai

Chúng ta dùng may/ might + Infinitive để diễn tả khả năng ở hiện tại và tương lai.

Và để phân biệt chúng, hãy dùng thước đo sau nhé

“may” được sử dụng với khả năng cao hơn 50% có thể xảy ra theo cách hiểu “stronger possibility” và “might” được sử dụng với khả năng thấp hơn 50% có thể xảy ra “ weaker possibility”, tùy vào ngữ cảnh cụ thể.

Ví dụ: My grandma’s heart isn’t doing very well. She may need to have an operation. (Tim của bà tôi đang không được tốt. Bà ấy có thể cần phải phẫu thuật. Khả năng bà tôi cần phẫu thuật là cao vì để bà ấy có thể sống tiếp)

I am so bored doing this job. I might start looking for a new job (

\=> Tôi quá chán làm công việc này. Tôi có thể phải bắt đầu tìm kiếm một công việc mới. (Khả năng tôi bắt đầu tìm kiếm công việc còn tùy vào tình hình hiện tại và nhiều yếu tố khác)

Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp người bản xứ dùng “May” và “Might” với mức độ khả năng như nhau, nghĩa là chúng có thể thay thế cho nhau trong câu.

Khi nói về khả năng ở quá khứ

Khi nói về khả năng ở quá khứ, chúng ta dùng:

may/might have + past participle (quá khứ phân từ)

Và cách phân biệt cũng tương tự với khi nói về khả năng ở hiện tại và tương lai với “may” dùng cho khả năng cao hơn “stronger possibility” và “might” cho khả năng thấp hơn “weaker possibility”.

Ví dụ: Everyone is here but where’s Tom? He may have missed the bus. (Mọi người ở đây cả rồi nhưng Tom ở đâu? Anh ấy có thể đã trễ xe buýt).

Và trong nhiều trường hợp thì người bản xứ vẫn dùng “may” và “might” với mức độ khả năng như nhau.

Khi dùng trong câu xin phép

Khi dùng trong câu xin phép (Permission) thì “may” và “might” đều có thể sử dụng được nhưng “may” được dùng phổ biến hơn nên chúng ta sẽ thấy hầu như “may” được sử dụng trong trường hợp này.

Ví dụ: May I use your pen? (Tôi có thể dùng cây bút của bạn được không?)

May I sit here? (Tôi có thể ngồi ở đây không?)

Khi thể hiện mong muốn/ mong ước

Chúng ta sẽ chỉ dùng “may” khi thể hiện mong muốn/ mong ước, cụ thể là ước mong người khác sẽ trở nên tốt hơn hay ở trong một trạng thái tốt hơn.

Ví dụ: May you be happy all your life (Cầu mong bạn hạnh phúc suốt đời)

Trên đây là những lưu ý về “may” và “might” cũng như sự khác nhau giữa hai từ này trong tiếng Anh.

Bạn hãy thử đặt câu sử dụng “may” hoặc “might” trong trường hợp nói về khả năng ở hiện tại, quá khứ, tương lai, câu xin phép hay câu mong ước, mong muốn nhé!

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònmaj˧˧maj˧˥maj˧˧Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhmaj˧˥maj˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 𩘄: may
  • 𢆧: may
  • 𦄆: may
  • 𧛉: may
  • 𢆨: may
  • 埋: mài, may, mai, man
  • 𢆪: may
  • 𦁼: may
  • 忙: mang, mường, màng, may, mắng
  • 幸: hạnh, may
  • 枚: mói, muồi, môi, may, mai, moi, mui, mái, muôi
  • 𡮋: may

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ[sửa]

may

  1. Gió. Buôn gió bán may.
  2. Điều tốt lành, xảy ra có lợi cho mình. Gặp may. Cầu may.

Tính từ[sửa]

may

  1. Có được dịp tốt, điều tốt. May mà gặp người đi qua, không thì bị bọn chúng đã cướp hết của cải rồi. Chuyến đi này rất may.

Dịch[sửa]

  • tiếng Anh: luck

Từ láy[sửa]

  • may mắn

Động từ[sửa]

may

  1. Dùng kim, máy khâu kết các mảnh vải thành quần áo, trang phục. May áo. Ông ấy may đẹp lắm.

Dịch[sửa]

  • tiếng Anh: sew

Tham khảo[sửa]

  • "may", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈmeɪ/
    Hoa Kỳ[ˈmeɪ]

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Trợ động từ[sửa]

may trợ động từ (thời quá khứ might; không có động tính từ quá khứ) /ˈmeɪ/

  1. Có thể, có lẽ. it may be — điều đó có thể xảy ra they may arrive tomorrow — có thể ngày mai họ đến
  2. Có thể (được phép). may I smoke? — tôi có thể hút thuốc được không?
  3. Có thể (dùng thay cho cách giả định). you must work hard that you may succeed — anh phải làm việc chăm chỉ để có thể thành công however clever he may be — dù nó có thông minh đến đâu chăng nữa we hope he may come again — chúng tôi mong nó có thể lại đến nữa
  4. Chúc, cầu mong. may our friendship last forever — chúc tình hữu nghị chúng ta đời đời bền vững

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

may (số nhiều mays) /ˈmeɪ/

  1. Cô gái, thiếu nữ; người trinh nữ.

Tham khảo[sửa]

  • "may", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Ili Turki[sửa]

Danh từ[sửa]

may

  1. chất béo.

Tiếng Karakalpak[sửa]

Danh từ[sửa]

may

  1. mỡ.

Tiếng Nùng[sửa]

Danh từ[sửa]

may

  1. (Nùng Inh) sợi chỉ.

Tham khảo[sửa]

  • DỮ LIỆU TỪ ĐIỂN VIỆT - TÀY-NÙNG.

Tiếng Pa Kô[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: [maj]

Đại từ[sửa]

may

  1. bạn.

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [maj˧˧]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [maj˦˥]

Danh từ[sửa]

may

  1. nốt ruồi.

Tiếng Uzbek[sửa]

Danh từ[sửa]

may

  1. tháng Năm.

Xem thêm[sửa]

(Các tháng trong năm theo lịch Gregorius) : , , , , , , , , , , , (Thể loại: Tháng/Tiếng Uzbek)

Chủ đề