May mặc trong tiếng anh là gì

Th2 05, 2021, 06:26 sáng

860

Bạn biết không công ty là là một trong những từ vựng tôi không bao giờ quên được trong chuỗi đời này. Để tìm hiểu công ty may tiếng anh là gì thì chúng ta cùng đi vào câu chuyện tự bạch sau đây.

Chắc đối với ai từng làm nghề may vá thì công ty may đều là nơi mà các bạn đều từng làm. Tôi cũng vậy, với một thân hình nhỏ bé thì tôi từng là một nhân tại công ty may thì tôi đã làm việc cực lực và đền đáp cho sự nỗ lực đó thì tôi được trao cho cơ hội thăng chức với những người dày dặn kinh nghiệm khác. Tuy nhiên khi được phỏng vấn thăng chức thì tôi đã vấp phải một vấn đề cho câu hỏi “công ty may tiếng anh là gì?”. Tôi là công dân chân lắm tay bùn nên làm gì biết được tiếng anh cũng như các từ vựng của nó, thế là tôi đã thất bại. Câu chuyện này tôi muốn nói cho các bạn biết tiếng anh là thứ không thể thiếu nếu bạn muốn đi xa hơn trong công việc. Và cũng là câu chuyện gợi nhớ về từ vựng công ty may tiếng anh là gì?

Công ty may tiếng Anh là gì?

Công ty may tiếng anh là Sewing company.

May mặc trong tiếng anh là gì

Công ty may là gì?

Nói một cách đơn giản, công nghệ dệt may (công nghệ quần áo) là một lĩnh vực đáp ứng và thỏa mãn nhu cầu về quần áo và thời trang của con người với nhiều loại sản phẩm được tạo ra thông qua hệ thống sản xuất. một ngành công nghiệp hiện đại đảm bảo cả tính thẩm mỹ và hiệu suất sản xuất.

Từ vựng tiếng anh về may mặc và quần áo

  • Minor (/ˈmaɪ.nər/): Nhỏ
  • Shoulder ( /ˈʃəʊl.dər/): Vai
  • Quality (/ˈkwɒl.ə.ti/): Chất lượng
  • Inspection (/ɪnˈspek.ʃən/): Kiểm định, kiểm tra
  • Material (/məˈtɪə.ri.əl/): Chất liệu
  • Measurements (): Các thông số sản phẩm
  • Reject (/ˈmeʒ.ə.mənt/): Phân loại sản phẩm
  • Tolerance (/ˈtɒl.ər.əns/): Dung sai
  • Sewing (/ˈsəʊ.ɪŋ/): May vá
  • Defect (/ˈdiː.fekt/): Sản phẩm bị lỗi
  • T-shirt (/ˈtiː.ʃɜːt/): áo thun tay ngắn, cộc tay
  • Polo shirt (/ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/): Loại áo thun cộc tay và có cổ
  • Jumper ( /ˈdʒʌm.pər/): áo chui đầu
  • Coat (/kəʊt/): áo choàng có hình dáng dài
  • Jacket (/ˈdʒæk.ɪt/): áo khoác
  • Cardigan (/ˈkɑː.dɪ.ɡən/): áo khoác mỏng, áo cardigan
  • Short (/ʃɔːt/): quần đùi
  • Suit (/suːt/): bộ suit, comple
  • Long Sleeved shirt: áo sơ mi có tay dài
  • Short Sleeved shirt: áo sơ mi có tay ngắn
  • Waistcoat (/ˈweɪs.kəʊt/): áo vest
  • Tie (/taɪ/): cà vạt
  • Skirt (/skɜːt/): váy
  • Dress (/dres/): váy
  • Blouse (/blaʊz/): áo khoác dáng dài
  • Tank-top (/ˈtæŋk ˌtɒp/): áo tank-top, cộc, không có tay
  • Sweatshirt (/ˈswet.ʃɜːt/): áo len thun
  • Trouser (/ˈtraʊ.zər/): quần thô
  • Jeans ( /dʒiːnz/): quần bò

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/




DANH TỪ

– tailor /ˈteɪlə/ thợ may

– seamtress /seamtress/ thợ may

– sewing room /ˈsəʊɪŋ ruːm/ phòng may

– workshop /ˈwɜːkʃɒp/ hội thảo

– yardstick /ˈjɑːdstɪk/ thước Anh

– tailoring ruler /ˈteɪlərɪŋ ˈruːlə/ thước may

– square ruler /skweə ˈruːlə/ thước vuông

– sewing trims /ˈsəʊɪŋ trɪmz/ đồ trang trí

– decorative tape /ˈdɛkərətɪv teɪp/ dải trang trí

– ribbon /ˈrɪbən/ nơ

– button /ˈbʌtn/ khuy

– zipper /ˈzɪpə/ khóa

– scissors /ˈsɪzəz/ kéo

– pin cushion /pɪn ˈkʊʃən/ gối cắm kim

– pin /pɪn/ ghim

– needle /ˈniːdl/ kim

– thread /θrɛd/ chỉ

– color thread /ˈkʌlə θrɛd/ chỉ màu

– sewing machine /ˈsəʊɪŋ məˈʃiːn/ máy may

– serger machine /ˈsɜːʤə məˈʃiːn/ máy vắt sổ

– mannequin /ˈmænɪkɪn/ ma nơ canh

– iron /ˈaɪən/ bàn là

– ironing board /ˈaɪənɪŋ bɔːd/ bàn ủi

– pattern /ˈpætən/ mẫu

– cutting mat /ˈkʌtɪŋ mæt/ thảm cắt tự liền

– hem /hɛm/ đường viền

– seam /siːm/ đường nối

– width /wɪdθ/ chiều rộng

– length /lɛŋθ/ chiều dài

– body measurement /ˈbɒdi ˈmɛʒəmənt/ số đo cơ thể

– measuring tape /ˈmɛʒərɪŋ teɪp/ thước dây

– tailor’s chalk /ˈteɪləz ʧɔːk/ phấn

– fabric pen /ˈfæbrɪk pɛn/ bút viết trên vải

– bobbin /ˈbɒbɪn/ ống chỉ

– elastic /ɪˈlæstɪk/ chun

– fabric /ˈfæbrɪk/ vải

– a bolt of fabric /ə bəʊlt ɒv ˈfæbrɪk/ một cuộn vải

– cloth /klɒθ/ vải

– textile fabric /ˈtɛkstaɪl ˈfæbrɪk/ vải dệt

– silk /sɪlk/ lụa

– wool /wʊl/ len

– cotton /ˈkɒtn/ vải cotton

– knit fabric /nɪt ˈfæbrɪk/ vải dệt kim

– jersey fabric /ˈʤɜːzi ˈfæbrɪk/ vải giéc-xây

– polyester /ˌpɒlɪˈɛstə/ vải polyester

– satin /ˈsætɪn/ vải sa-tanh

– leather /ˈlɛðə/ da

– denim /ˈdɛnɪm/ vải bò

– velvet /ˈvɛlvɪt/ vải nhung

– polar fleece /ˈpəʊlə fliːs/ vải nỉ

ĐỘNG TỪ

– sew /səʊ/ may

– stitch /stɪʧ/ khâu

– knit /nɪt/ đan

– crochet /ˈkrəʊʃeɪ/ đan móc

– embroider /ɪmˈbrɔɪdə/ thêu

– copy a pattern /ˈkɒpi ə ˈpætən/ sao chép mẫu

– cut /kʌt/ cắt

– pin /pɪn/ ghim

– adjust /əˈʤʌst/ điều chỉnh

– thread the needle /θrɛd ðə ˈniːdl/ xỏ kim

– pin the fabric /pɪn ðə ˈfæbrɪk/ ghim vải

– iron /ˈaɪən/ là/ ủi

– hem /hɛm/ viền

– elasticate /elasticate/ luồn chun

– lengthen /ˈlɛŋθən/ nối dài

– shorten /ˈʃɔːtn/ cắt ngắn

– tighten /ˈtaɪtn/ bóp chặt

– loosen /ˈluːsn/ nới lỏng

– undo /ʌnˈduː/ gỡ nút

– unpin /ʌnˈpɪn/ bỏ đinh ghim

Bài học được quan tâm nhiều: 

50 cấu trúc tiếng Anh kinh điển tăng phản xạ nghe nói 

Những mẫu câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh thông dụng