Mend la gi

mend nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mend giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mend.

Bạn đang xem: Mend là gì

Từ điển Anh Việt

mend

/mend/

* danh từ

chỗ vá, chỗ mạng

sự phục hồi, sự cải thiện

to be on the mend: đang phục hồi sức khoẻ, sắp khoẻ lại

* ngoại động từ

vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa

to mend socks: vá bít tất

to mend a broken chair: chữa một cái ghế gãy

sửa, sửa đổi, sửa lại, chỉnh đốn

to mend one"s way: sửa đổi tính nết; sửa lại; chỉnh đốn

to mend one"s ways: sửa đổi tính nết, sửa mình, sửa đổi cách sống, tu tỉnh, cải tà quy chính

cải thiện, làm cho tốt hơn, làm cho khá hơn

that will not mend the matter: cái đó cũng không làm cho vấn đề khá hơn

* nội động từ

sửa tính nết, sửa mình, tu tính

phục hồi (sức khoẻ)

the patient is mending nicely: người bệnh đang nhanh chóng phục hồi lại

least said soonest mended

(xem) least

to menh a fire

cho thêm củi (than) vào đống lửa (lò)

to mend one"s pace

rảo bước, bước gấp lên, bước nhanh lên


Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

mend

* kỹ thuật

cải thiện

chỉnh lý

mạng

sửa

sửa chữa

sửa đổi

tu sửa

hóa học & vật liệu:

chữa

dệt may:

vá


Từ điển Anh Anh - Wordnet

Mend la gi

Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh
9,0 MB
Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra.

Mend la gi

Mend la gi

Từ điển Anh Việt offline
39 MB
Tích hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ.

Xem thêm: Nhân Viên Sales Logistics Là Gì ? Việc Làm Nhân Viên Sales Logistics

Mend la gi

Từ liên quan
Hướng dẫn cách tra cứu
Sử dụng phím tắt
Sử dụng phím

để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và để thoát khỏi.Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm,sử dụng phím mũi tên lên <↑> hoặc mũi tên xuống <↓> để di chuyển giữa các từ được gợi ý.Sau đó nhấn (một lần nữa) để xem chi tiết từ đó.
Sử dụng chuột
Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.Nhấp chuột vào từ muốn xem.

Xem thêm: Web Crawler Là Gì - CáCh Bot Công Cụ Tìm Kiếm Web Crawler Ra Sao

Lưu ý
Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý,khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.
Privacy Policy|Google Play|Facebook|Top ↑|

Mend la gi


  • mend

    /mend/

    * danh từ

    chỗ vá, chỗ mạng

    sự phục hồi, sự cải thiện

    to be on the mend: đang phục hồi sức khoẻ, sắp khoẻ lại

    * ngoại động từ

    vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa

    to mend socks: vá bít tất

    to mend a broken chair: chữa một cái ghế gãy

    sửa, sửa đổi, sửa lại, chỉnh đốn

    to mend one's way: sửa đổi tính nết; sửa lại; chỉnh đốn

    to mend one's ways: sửa đổi tính nết, sửa mình, sửa đổi cách sống, tu tỉnh, cải tà quy chính

    cải thiện, làm cho tốt hơn, làm cho khá hơn

    that will not mend the matter: cái đó cũng không làm cho vấn đề khá hơn

    * nội động từ

    sửa tính nết, sửa mình, tu tính

    phục hồi (sức khoẻ)

    the patient is mending nicely: người bệnh đang nhanh chóng phục hồi lại

    least said soonest mended

    (xem) least

    to menh a fire

    cho thêm củi (than) vào đống lửa (lò)

    to mend one's pace

    rảo bước, bước gấp lên, bước nhanh lên

  • Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mend", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mend, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mend trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

    1. I mend broken machinery.

    Ta sửa máy móc hỏng.

    2. The heart will mend.

    Tình cảm sẽ được hàn gắn.

    3. Who's going to mend that shirt?

    Và ai sẽ vá mấy cái áo đây?

    4. I need time to mend fences.

    Thầy cần thời gian để hàn gắn lại.

    5. I mend nets not wield a sword.

    chứ không múa kiếm.

    6. ♪ Love can mend your life ♪

    ♪ Tình yêu chữa lành cuộc sống của anh ♪

    7. Ah, Corporal, we've come to mend a leak.

    A, Hạ sĩ, chúng tôi tới sửa chỗ nứt.

    8. I tried to mend it, but wands are different.

    Mình đã cố ghép lại nó, nhưng từng cái đũa phép rất khác nhau.

    9. You know, you really should mend things with your son.

    Ông thật sự nên hàn gắn với con trai mình.

    10. Dentists could fill cavities and mend chipped teeth with it.

    Còn nha sĩ thì có thể dùng nó để trám răng bị sâu hoặc mẻ.

    11. We women wash and mend your dirty clothes all your lives.

    Phụ nữ tụi em suốt đời may vá và giặt đồ dơ cho các anh.

    12. Like a precious vase, trust is easy to smash but difficult to mend.

    Lòng tin tưởng giống như một cái bình quý, dễ vỡ nhưng khó hàn gắn.

    13. Once you know the cause of the problem, it may be easier to mend the friendship.

    Khi biết nguyên nhân của vấn đề, có lẽ sẽ dễ hàn gắn tình bạn hơn.

    14. In turn the workers in the house of Jehovah used it to mend and repair the house.

    Rồi các thợ trong nhà Đức Giê-hô-va dùng tiền ấy để tu bổ và sửa chữa nhà.

    15. I've no doubt you can mend his body, but there are other wounds, not so easily dealt with.

    Ta chắc là con có thể chữa lành thể xác của anh ta, nhưng nhưng còn những vết thương khác, mà con không dễ chữa đâu.

    16. MEND , which declared a 60-day ceasefire in July to allow for peace talks , said it has suspended negotiations with the government .

    MEND đã tuyên bố lệnh ngừng bắn 60 ngày vào tháng bảy để cho phép những cuộc đàm phán hoà bình nhưng giờ đây họ cho biết rằng đã đình chỉ thương lượng với chính phủ .

    17. 5 Eduardo was determined to do all he could to mend his relationship with his family and to build up their spiritual strength.

    5 Anh Đức quyết tâm làm mọi điều để chấn chỉnh mối quan hệ với gia đình và củng cố thiêng liêng cho cả nhà.

    18. To discourage him and interfere with his attending Christian meetings, she would not prepare his meals or wash, iron, and mend his clothes.

    Vì muốn làm anh nản lòng và cản trở anh đi dự buổi họp đạo Đấng Christ, nên bà đã không nấu cơm, giặt ủi hay may vá quần áo cho anh.

    19. If our sleep patterns become irregular, consisting of a series of naps, we often don’t get to the deep delta sleep that is necessary to mend our bodies.

    Còn nếu thường ngủ chập chờn hoặc hay bị tỉnh giấc, chúng ta không có được giai đoạn ngủ sâu delta cần thiết để cơ thể phục hồi.