Ngày đẹp tháng 7 âm năm 2022

Tháng 7 âm lịch hay tháng Cô hồn là tháng có nhiều năng lượng xấu, tiêu cực. Vì thế, nếu có các dự định công việc trong tháng, bạn cần nắm được lịch âm tháng 7 năm 2022 và các ngày tốt, giờ đẹp để lập kế hoạch thực hiện công việc suôn sẻ, trót lọt.

Xem lịch âm tháng 7/2022, tra cứu dữ liệu lịch vạn niên tháng 7 năm Nhâm Dần


1. Bảng lịch âm tháng 7 năm 2022

Tháng 7 âm năm 2022 có 29 ngày, bắt đầu từ ngày 1 (tức ngày 29/7/2022 dương lịch) và kết thúc vào ngày 29 (hay ngày 26/8/2022 dương lịch). Theo quy ước của các chuyên gia phong thủy thì tháng 7 âm ứng với tháng Mậu Thân (tháng con khỉ).

Chi tiết về lịch âm tháng 7/2022 được mô tả chi tiết bằng các ô màu hồng nhạt trong bảng dưới đây.

Lịch âm: 1/7 Nhâm Dần -> 29/7 Nhâm Dần
Lịch dương: 29/7/2022 -> 26/8/2022

Chi tiết lịch âm tháng 7 năm Nhâm Dần

Tiết khí tháng 7 âm qua từng giai đoạn như sau:

- Từ ngày 25/6 đến ngày 9/7 (tức ngày 23/7 đến ngày 6/8 dương lịch): Đại thử- Từ ngày 10/7 đến ngày 25/7 (hay từ ngày 7/8 đến ngày 22/8 dương lịch): Lập thu

- Từ ngày 26/7 đến ngày 11/8 (Túc từ ngày 23/8 đến ngày 6/9): Xử Thử

Theo kinh nghiệm cha ông, tháng 7 âm lịch, tiết khí bắt đầu chuyển sang Xử Thử và Lập thu (bắt đầu mùa thu) nên nắng nóng giảm dần, bắt đầu có những cơn mưa lớn mát mẻ. Tuy nhiên, nhiệt lượng giảm kết hợp với nhiều năng lượng xấu từ đất trời nên đây được coi là tháng có âm thịnh, dương suy. Mọi người cần kiêng kỵ nhiều việc như không đi chơi đêm, không phơi quần áo vào ban đêm, không tùy tiện đốt vàng mã, tránh đến nghĩa địa hoặc các nơi có nhiều khí uế,... , nhằm phòng tránh sự bất trắc, xui rủi.


Kế tiếp tháng 7, bạn đọc cũng cần tham khảo lịch âm tháng 8 năm 2022 để biết các ngày tốt, Hoàng đạo và tiến hành khởi sự công việc.
Xem thêm: Lịch âm tháng 8 năm 2022


2. Ngày tốt tháng 7 âm năm 2022

Dân gian thường gọi tháng 7 âm là tháng cô hồn. Đây là thời điểm Diêm vương mở Quỷ Môn Quan để quỷ đói trở về dương gian nên có nhiều năng lượng xấu. Vì thế, trước khi khởi sự bất cứ công việc gì, bạn cần nắm rõ lịch âm tháng 7 và các ngày tốt, có nhiều sao tốt để công việc được thuận lợi, trót lọt.

Chi tiết các ngày đẹp tháng 7/2022 như sau:

- Ngày hoàng đạo tháng 7 năm 2022 âm lịch là các ngày: 1, 4, 6, 7, 10, 11, 13, 16, 18, 19, 22, 23, 25, 26, 28


- Ngày tốt nhập trạch tháng 7/2022 âm lịch là các ngày 7, 10, 19, 22

- Ngày đẹp cưới hỏi tháng 7 âm năm 2022: Không có

- Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm Nhâm Dần là ngày 9, 20, 21

- Ngày Hoàng đạo khai trương tháng 7 năm 2022 là ngày 4, 7, 10, 11, 16, 18, 22, 23, 28


3. Các ngày lễ quan trọng trong tháng 7 năm 2022 âm lịch.

* Chú thích: DL = Dương lịch

- Ngày 7/7 (tức ngày 4/8/2022 DL): Lễ thất tịch (ngày ông Ngâu bà Ngâu hay ngày Ngưu Lang Chức Nữ gặp nhau.)

- Ngày 13/7 (hay ngày 10/8/2022 DL): Ngày Vía Đức Đại Thế Chí Bồ Tát

- Ngày 15/7 (tức ngày 12/8/2022 DL): Ngày rằm tháng 7 hay ngày lễ Vu lan bồn (Vu lan báo hiếu)

- Ngày 22/7 (hay ngày 19/8/2022 DL): Ngày Cách mạng tháng Tám thành công và Ngày Công an nhân dân.

- Ngày 29/7 (tức ngày 26/8/2022 DL): Ngày Vía Đức Địa Tạng Bồ Tát

Một số câu hỏi

Câu Hỏi: Mùng 1 tháng 7 âm là ngày bao nhiêu dương?Trả lời: Mùng 1 tháng 7 âm vào ngày 29/7 dương lịch, tháng 7 âm có 29 ngày, ngày cuối tháng 7 âm là ngày 26/8 dương lịch

Như vậy, Taimienphi.vn đã cùng bạn tìm hiểu lịch âm tháng 7 năm 2022 và tổng hợp các thông tin liên quan đến ngày tốt xuất hành, khai trương, làm nhà,... Tuy nhiên, các thông tin trong bài viết này chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc cần tổng hợp nhiều kiến thức về phong thủy, kinh dịch,..., để có thể đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất cho mình.

Cùng với lịch dương, lịch âm cũng được rất nhiều người Việt sử dụng để tính toán các ngày lễ và xem ngày tốt để triển khai các công việc quan trọng như xuất hành, làm nhà, khai trương, cưới hỏi,... Sau đây là chi tiết lịch âm tháng 7 năm 2022 và các ngày tốt, Hoàng đạo trong tháng mà bạn cần nắm được trước khi triển khai công việc.

Lịch Âm tháng 8 năm 2022, Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp Lịch Âm tháng 9 năm 2022, Xem ngày đẹp, ngày lễ Lịch Âm tháng 6 năm 2022, Ngày tốt xấu, Lễ Kỷ niệm Lịch Âm tháng 5 năm 2022, Xem ngày hoàng đạo Lịch Âm tháng 12 năm 2022, Xem ngày tốt, kỷ niệm Xem lịch vạn niên trên desktop bằng tVietCalendar

Xin gửi tới quý độc giả danh sách những ngày tốt tháng 7 năm 2022. Dựa vào danh sách này các bạn có thể biết được trong tháng 7/2022 có những ngày tốt, ngày xấu nào, giờ hoàng đạo là gì..., để từ đó các bạn có thể lên kế hoạch và tiến hành công việc cho mình.
Nếu bạn đã có dự định sẽ thực hiện một việc nào đó vào một ngày cụ thể trong tháng 7 năm 2022, các bạn có thể tìm đến ngày tương ứng và chọn "Xem chi tiết" để xem ngày hôm đó như thế nào nhé.

Để xem được ngày tốt trong tháng 7 năm 2022 các bạn xem danh sách các ngày bên dưới và cần chú ý các điểm sau:
Cần xem ngày đó có phải là Ngày hoàng đạo (Ngày tốt bôi đỏ) không.
Xem tuổi của mình có bị xung khắc với ngày đó không (Xem mục Tuổi bị xung khắc).
Xem các sao hôm nay có nhiều sao tốt không hoặc các việc tốt theo gợi ý. Nên tránh ngày có nhiều sao xấu, sao đại hung.
Xem hôm nay Trực gì. Ví dụ các trực như: Trực Khai, Trực Kiến, Trực Mãn, Trực Bình là rất tốt.
Sau cùng các bạn hãy chọn giờ hoàng đạo (giờ tốt) để khởi sự

Thứ Sáu

1

Tháng 7

Ngày tốt

  • Ngày 1/7/2022 - 3/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, giao dịch, nạp tài

Thứ bảy

2

Tháng 7

Ngày xấu

  • Ngày 2/7/2022 - 4/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Chủ Nhật

3

Tháng 7

Ngày tốt

  • Ngày 3/7/2022 - 5/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, san đường

Thứ Hai

4

Tháng 7

Ngày xấu

  • Ngày 4/7/2022 - 6/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng

Thứ Ba

5

Tháng 7

Ngày xấu

  • Ngày 5/7/2022 - 7/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Thứ Tư

6

Tháng 7

Ngày tốt

  • Ngày 6/7/2022 - 8/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng

Thứ Năm

7

Tháng 7

Ngày xấu

  • Ngày 7/7/2022 - 9/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng

Thứ Sáu

8

Tháng 7

Ngày tốt

  • Ngày 8/7/2022 - 10/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất

Thứ bảy

9

Tháng 7

Ngày tốt

  • Ngày 9/7/2022 - 11/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh

Chủ Nhật

10

Tháng 7

Ngày xấu

  • Ngày 10/7/2022 - 12/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, an táng, cải táng

Thứ Hai

11

Tháng 7

Ngày xấu

  • Ngày 11/7/2022 - 13/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa kho

Thứ Ba

12

Tháng 7

Ngày tốt

  • Ngày 12/7/2022 - 14/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Thứ Tư

13

Tháng 7

Ngày tốt

  • Ngày 13/7/2022 - 15/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng

Thứ Năm

14

Tháng 7

Ngày xấu

  • Ngày 14/7/2022 - 16/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, giao dịch, nạp tài

Thứ Sáu

15

Tháng 7

Ngày tốt

  • Ngày 15/7/2022 - 17/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, san đường

Thứ bảy

16

Tháng 7

Ngày xấu

  • Ngày 16/7/2022 - 18/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng

Chủ Nhật

17

Tháng 7

Ngày xấu

  • Ngày 17/7/2022 - 19/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Thứ Hai

18

Tháng 7

Ngày tốt

  • Ngày 18/7/2022 - 20/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, sửa kho, đào đất

Thứ Ba

19

Tháng 7

Ngày xấu

  • Ngày 19/7/2022 - 21/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, san đường

Thứ Tư

20

Tháng 7

Ngày tốt

  • Ngày 20/7/2022 - 22/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, sửa tường

Thứ Năm

21

Tháng 7

Ngày tốt

  • Ngày 21/7/2022 - 23/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài

Thứ Sáu

22

Tháng 7

Ngày xấu

  • Ngày 22/7/2022 - 24/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh

Thứ bảy

23

Tháng 7

Ngày xấu

  • Ngày 23/7/2022 - 25/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, sửa kho, giao dịch, nạp tài

Chủ Nhật

24

Tháng 7

Ngày tốt

  • Ngày 24/7/2022 - 26/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Thứ Hai

25

Tháng 7

Ngày tốt

  • Ngày 25/7/2022 - 27/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Tân Dậu, ất Dậu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Thứ Ba

26

Tháng 7

Ngày xấu

  • Ngày 26/7/2022 - 28/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giao dịch, nạp tài

Thứ Tư

27

Tháng 7

Ngày tốt

  • Ngày 27/7/2022 - 29/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả

Thứ Năm

28

Tháng 7

Ngày xấu

  • Ngày 28/7/2022 - 30/6/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả

Thứ Sáu

29

Tháng 7

Ngày tốt

  • Ngày 29/7/2022 - 1/7/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức

Thứ bảy

30

Tháng 7

Ngày xấu

  • Ngày 30/7/2022 - 2/7/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng

Chủ Nhật

31

Tháng 7

Ngày xấu

  • Ngày 31/7/2022 - 3/7/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, sửa kho, san đường

Danh sách ngày tốt trong tháng 7 năm 2022 quý vị cần quan tâm là: 1/7 (3/6 âm), 3/7 (5/6 âm), 6/7 (8/6 âm), 8/7 (10/6 âm), 9/7 (11/6 âm), 12/7 (14/6 âm), 13/7 (15/6 âm), 15/7 (17/6 âm), 18/7 (20/6 âm), 20/7 (22/6 âm), 21/7 (23/6 âm), 24/7 (26/6 âm), 25/7 (27/6 âm), 27/7 (29/6 âm), 29/7 (1/7 âm),