Người có bản lĩnh tiếng anh là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Có ai đó đủ bản lĩnh để làm toàn bộ chuyện này mà không chút vướng mắc.

Someone skillful enough to bring the whole thing off without a hitch.

Cơ hội cho Faramir, tướng quân của Gondor... thể hiện bản lĩnh.

A chance for Faramir, captain of Gondor to show his quality.

Có bản lĩnh thì đánh trực tiếp

They'll give away a run but not 4

Đối với tôi, người truyền giáo không đủ để thể hiện bản lĩnh.

To my way of thinking, preachers were not manly enough.

Tôi mong các anh sẽ thể hiện được bản lĩnh của mình trong cuộc săn này.

I expect you to behave with distinction on this hunt.

Bản lĩnh của tôi mà.

I've had more than my share of that.

Tôi chỉ tiếc là đã trông đợi các ông thể hiện bản lĩnh đàn ông

What I regret is, that I waited for you to find your backbone

Bản lĩnh của mày đâu?

The old pizzazz?

Bạn có thể thấy gã bản lĩnh ra sao trong công việc và...

You see, he was in the ass-kicking business, and...

Tốt nhất cậu nên tin vào bản lĩnh của tôi.

I can tell already you are gonna get on my nerves.

Hãy chứng tỏ bản lĩnh của cậu đi

Show me what you've got.

Trong một giây, anh đã thể hiện bản lĩnh đàn ông.

You had a fire in your belly for a second there, pal.

Ngươi còn bản lĩnh gì nữa?

What else can you do, huh?

Chính vì vậy, điều quan trọng nhất trong cuộc sống theo em là bản lĩnh.

It's the most important thing in my life, making things.

Phái nam được dạy: ‘Để tỏ bản lĩnh đàn ông, hãy kiệm lời’.

‘To be manly,’ men may have been told, ‘you should not talk too much.’

Những người này đã đổ máu để chứng tỏ bản lĩnh của mình.

These people have proven themselves in blood.

Có chút bản lĩnh thế này mà cũng muốn đáp thủ với lão gia sao?

Think you're good enough... to challenge the Old Master?

Nếu ngươi có bản lĩnh thì làm gì bị sư phụ ta nhốt ở đây rồi,

Master wouldn't have trapped you if you were really scary.

Vinh quang này có thể là của ông nếu ông đủ bản lĩnh để bịa ra hòa ước.

This glory could be yours if you are brave enough to forge peace.

Ông có bản lĩnh thì gọi ma ra đây doạ tôi xem nào.

Show me the ghost if you can!

Trận sắp tới tôi sẽ chứng tỏ bản lĩnh.

The next fight's going to show who I am.

Ba của con không có bản lĩnh

I'm useless.

Bản lĩnh sẽ quyết định con nào trở thành kẻ thống trị trong tương lai.

There is an ongoing debate on which paradigm will dominate in the future.

Cho ta thấy bản lĩnh của cậu đi.

Show me what you are!

Hãy dạy cho con bản lĩnh của người.

Master, take me as a disciple.

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • A great man with an even greater heart.” Ngài lão mới là có thêm đại người có bản lĩnh vật."
  • The one that whispered, “…but you will not surely die.” "Người có bản lĩnh là ngươi, như vậy mà vẫn chưa chết."
  • The one with nothing to hide is judged by those with plenty to hide. Người không khoe khoang là người có bản lĩnh mà che dấu.
  • January 9/10 - I'm a Good Person.

    09/10/2013

    10 Chị thật là một con người có bản lĩnh.

  • The bill in question would change those rules.) Người có bản lĩnh là người thay đổi đc quy luật đó @-)

Những từ khác

  1. "người còn sống" Anh
  2. "người có" Anh
  3. "người có ba tinh hoàn" Anh
  4. "người có bàn chân bẹt" Anh
  5. "người có bàn chân vẹo" Anh
  6. "người có bản lĩnh vững vàng" Anh
  7. "người có bản quyền sáng chế" Anh
  8. "người có bản_lãnh cao cường" Anh
  9. "người có bằng sáng chế mỹ" Anh
  10. "người có bàn chân bẹt" Anh
  11. "người có bàn chân vẹo" Anh
  12. "người có bản lĩnh vững vàng" Anh
  13. "người có bản quyền sáng chế" Anh

Một số từ đồng nghĩa với "courageous person" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - brave: dũng cảm, can đảm - fearless: không sợ hãi, gan dạ - valiant: liều lĩnh, gan dạ - heroic: anh hùng, dũng cảm - bold: táo bạo, dũng mãnh - gallant: dũng cảm, hào hiệp - intrepid: gan dạ, can trường - audacious: liều lĩnh, táo bạo - dauntless: không nao núng, gan dạ - adventurous: phiêu lưu, táo bạo

Chủ đề