Nhộn nhịp Tiếng Anh là gì

1. Đường phố rất nhộn nhịp.

Our ship is docked in San Francisco for repairs.

2. Thật nhộn nhịp thật ngạc nhiên.

Ah. It's exciting, it's scary.

3. Luân Đôn thật sự nhộn nhịp.

London is so diverting.

4. Thành phố này luôn nhộn nhịp mà.

The din is everlasting.

5. Ngày mua sắm nhộn nhịp nhất trong năm.

It's the biggest mall-shopping day of the year.

6. Bến xe đò lúc nào cũng nhộn nhịp.

The parking areas where these taxis wait for passengers are always buzzing with life.

7. 21 Nơi đầu đường nhộn nhịp, người kêu gọi;

21 At the corner* of the busy streets it calls out.

8. Cha-ran —Một thành phố cổ nhộn nhịp 20

Haran —An Ancient Hive of Activity 20

9. Và đây là không khí nhộn nhịp tại vũ trường Phoenix.

Here then is the swinging atmosphere at the Phoenix.

10. 7 Kỳ hè thường là thời buổi hoạt động nhộn nhịp.

7 Summertime is usually filled with activity.

11. Địa đàng sẽ nhộn nhịp với các hoạt động vui vẻ.

The Paradise earth will be bustling with happy activity.

12. Thang máy, tôi đã gặp Bicky nhộn nhịp từ đường phố.

Coming out of the lift I met Bicky bustling in from the street.

13. 9 Vào sáng sớm, cả nhà Ên-ca-na rất nhộn nhịp.

9 In the early hours, the household was bustling.

14. Chợ Thepprasit là chợ lớn nhất và nhộn nhịp nhất ở Pattaya.

Thepprasit Market is the biggest and busiest market in Pattaya.

15. Chợ họp cả ngày, nhưng thường nhộn nhịp nhất vào buổi sáng.

This is performed throughout the day during breeding season, but less commonly in the early morning.

16. Chưa bao giờ Luân Đôn có vẻ nhộn nhịp và thịnh vượng hơn...

Never had London appeared gayer and more prosperous.

17. Các cảng biển phía tây như Mergui và Tenasserim hoạt động nhộn nhịp.

The western coast ports such as Mergui and Tenasserim were active.

18. Cảng Colombo là cảng lớn nhất và nhộn nhịp nhất ở Sri Lanka.

Colombo Harbour is the largest and one of the busiest ports in Sri Lanka.

19. Sau ngày Sa-bát, thành Giê-ru-sa-lem nhộn nhịp sinh hoạt.

After the Sabbath, Jerusalem is abuzz with activity.

20. Có một nhộn nhịp nhẹ nhàng tại nhà Quaker, buổi chiều sắp kết thúc.

There was a gentle bustle at the Quaker house, as the afternoon drew to a close.

21. Karachi từng có 500.000 người vào năm 1947, một thành phố hối hả, nhộn nhịp.

Karachi was about 500,000 people in 1947, a hustling, bustling city.

22. Câu lạc bộ thuộc một trong những quận thương mại nhộn nhịp nhất của Bangkok .

The club is in one of Bangkok 's busiest commercial districts .

23. Eo biển có tuyến hành lang nước sâu đến cảng Singapore nên khá nhộn nhịp.

The strait provides the deepwater passage to the Port of Singapore, which makes it very busy.

24. MÙA XUÂN, sân đạp lúa ở gần Bết-lê-hem nhộn nhịp hoạt động gặt hái.

THE threshing floor near Bethlehem is alive with springtime activity.

25. Có phải đây là một dịp thiêng liêng, hoặc chỉ là một lễ hội nhộn nhịp?

Is it a spiritual occasion, or is it only a festive and merry period?

26. Đây là "lối vào" sông Amazon với một cảng biển nhộn nhịp, và một sân bay.

It is the gateway to the Amazon River with a busy port, airport, and bus/coach station.

27. Trong khi xe chạy, chúng tôi nhìn qua cửa sổ, ngắm nhìn cảnh đường phố nhộn nhịp.

As our bus speeds along, we peer out of the window at the flurry of activity on the street.

28. 2 Một ngọn gió nhẹ thổi qua cánh buồm, đưa con tàu xa dần bến cảng nhộn nhịp.

2 A gentle breeze fills the sails, and the ship leaves the clamor of the quay.

29. Lúc ấy, thành rất nhộn nhịp vì có khách từ nhiều quốc gia đến tham dự lễ hội.

Outside, there was a crowd because visitors had come from many lands for the festival.

30. Chợ đêm thường mở cửa khoảng 6 giờ chiều, và đang nhộn nhịp cho đến qua nửa đêm.

The night markets usually open around 6pm, and are busy until past midnight.

31. Đối với mọi người...... là ngày Tết Đoan Ngọ nhộn nhịp. Còn với huynh...... nay là ngày trọng đại nhất.

Well, everyone else...... is celebrating the Dragon Boat Festival while I am celebrating...... the best day I've ever had!

32. Những sự nhộn nhịp của công việc xây cất đã lắng xuống; bạn quan sát phong cảnh khi bóng chiều trải dài ngang qua.

The cheery sounds of construction quiet down; you survey the landscape as the afternoon shadows stretch across it.

33. Như Phao-lô, chúng ta cố gắng đi bất cứ nơi đâu có người, dù là trạm xe buýt, trên đường phố nhộn nhịp hoặc ở chợ.

Like Paul, we strive to go where the people are, whether at bus stops, on busy streets, or in marketplaces.

34. Cảng hàng không nhộn nhịp nhất tại Nam Á là Delhi tiếp tục vận hành do chuyển sang sử dụng điện dự trữ trong vòng 15 giây.

The busiest airport in South Asia, Delhi Airport, continued functioning because it switched to back-up power in 15 seconds.

35. Hòn đảo đã trở thành một trung tâm khu vực sản xuất gia vị và một bến cảng nhộn nhịp trong thời hoàng kim cai trị của Anh.

The island became a regional centre for spice production and a bustling harbour during the heyday of British rule.

36. Trong Thế chiến thứ hai, khu vực này bị lực lượng quân sự Phần Lan chiếm đóng 3 năm và là nơi hoạt động quân sự nhộn nhịp.

During the World War II, for three years this area was occupied by the Finnish forces and was a place of busy military activities.

37. Cửa hàng tiện lợi cũng có thời gian mua sắm lâu hơn; họ đang ở nhiều ga đường sắt lớn hơn (" Albert Heijn để đi") và một số đường phố nhộn nhịp.

Convenience stores also have longer shopping hours; they are at many larger railway stations ("Albert Heijn to go") and some busy streets.

38. Trên khu sân vườn quanh đền thờ có một vẻ uy nghi yên tĩnh trái với vẻ nhộn nhịp ồn ào của đường phố và chợ búa của khu buôn bán kinh doanh.

On the temple grounds there is a quiet dignity in sharp contrast to the bustling energy of the streets and markets downtown.

39. Ngày nay, thủ đô Yangon (tên chính thức là Rangoon cho đến năm 1989) là một thành phố nhộn nhịp với hơn ba triệu dân, phố xá tấp nập, đầy xe hơi, xe buýt, taxi bóp còi inh ỏi.

Today’s capital, Yangon (officially known as Rangoon until 1989), is a lively city of over three million, bustling with tooting cars, buses, and open-sided taxis.

40. NHỮNG ngọn núi hùng vĩ của đất nước này tương phản rõ rệt với những bờ biển đầy cát, những dải san hô ngầm, những làng chài và những thị trấn nhộn nhịp của bình nguyên trên đảo.

THE glorious mountains of the country stand in stark contrast with the sandy beaches, the coral reefs, the fishing villages, and the bustling towns of the island plains.

41. Qua máy quay phim thủ công được cài phía trước xe điện, các nhà làm phim lưu lại những hình ảnh của một con phố nhộn nhịp để ngay cả khán giả ngày nay cũng có thể thưởng thức.

Filmmakers had mounted a hand-cranked camera on the front of a moving cable car and trained it on the bustling thoroughfare ahead.

42. Hội hè dân ngoại cùng với sự huyên náo nhộn nhịp của nó phổ thông đến nỗi các tín đồ Đấng Christ vui mừng lấy cớ đó để tiếp tục ăn mừng mà không thay đổi chút nào tinh thần của hội hè hoặc cách thức tiến hành”.

The pagan festival with its riot and merrymaking was so popular that Christians were glad of an excuse to continue its celebration with little change in spirit or in manner.”

43. Những vết lõm hầm, giống như hoang vu cáo hang hốc, lỗ cũ, tất cả những gì còn lại nơi mà một khi đã khuấy động và nhộn nhịp của cuộc sống con người, và số phận ", sẽ miễn phí, biết trước tuyệt đối, " một số hình thức và phương ngữ hoặc đã lần lượt thảo luận.

These cellar dents, like deserted fox burrows, old holes, are all that is left where once were the stir and bustle of human life, and " fate, free will, foreknowledge absolute, " in some form and dialect or other were by turns discussed.

Khi chúng ta đang trong một bữa tiệc, một buổi tự trường, một nhóm người đang vui vẻ trong một quán cafe, chúng ta thường cảm thấy hào hứng và vui vẻ bởi sự náo nhiệt và nhộn nhịp ở đó. Vậy chúng ta đã biết nhộn nhịp trong Tiếng Anh là gì chưa? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan trong Tiếng Anh, đó chính là “Nhộn Nhịp”. Vậy “Nhộn Nhịp” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

Nhộn nhịp Tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa Nhộn nhịp trong Tiếng Anh) 

1. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Nhộn nhịp - Animated

- Cách phát âm:

+ UK:  /ˈæn.ɪ.meɪ.tɪd/

+ US: /ˈæn.ə.meɪ.t̬ɪd/

- Nghĩa thông dụng: Theo từ điển Cambridge, tính từ Animated (hay Nhộn nhịp) trong Tiếng Anh mô tả trạng thái hoặc khung cảnh nhộn nhịp, đông người, đầy sức sống và vô cùng sôi nổi.

Ví dụ:

  • On the issue, there was a very animated conversation.

  • Về vấn đề này, đã có một cuộc trò chuyện vô cùng nhộn nhịp giữa bọn họ.

  • They must have been having an animated talk since they were both enthusiastic.

  • Họ chắc hẳn đã có một cuộc nói chuyện rất nhộn nhịp bởi vì  cả hai đều khá nhiệt tình.

  • That evening, in Denisov's quarters, there was an animated debate among the squadron's officers.

  • Tối hôm đó, trong khu của Denisov, đã có một cuộc tranh luận đầy sự nhộn nhịp giữa các sĩ quan của phi đội.

  • A smile of animated self-satisfaction flitted over his face every time he gazed at his bare feet.

  • Một nụ cười tự hài lòng đầy sự nhộn nhịp ngay trên khuôn mặt của anh ta mỗi khi anh ta nhìn vào đôi chân trần của mình.

2. Cách sử dụng từ vựng Nhộn nhịp trong Tiếng Anh:

Theo nghĩa thông dụng, từ vựng Animated (hay Nhộn Nhịp) được sử dụng như tính từ trong câu Tiếng Anh nhằm mô tả trạng thái hoặc khung cảnh nhộn nhịp, đông người, đầy sức sống và vô cùng sôi nổi.

Nhộn nhịp Tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa Nhộn nhịp trong Tiếng Anh)

Ví dụ:

  • Miss Keller's face is animated and shows all the modes of her mind when she speaks—the expressions that make the features expressive and give speech half its significance.

  • Khuôn mặt của cô Keller vô cùng nhộn nhịp và hiển thị tất cả các cảm giác của tâm trí khi cô nói - những biểu hiện làm cho các tính năng biểu cảm và đưa ra lời nói một nửa ý nghĩa của nó.

  • It might be argued that Laplace was a brilliant mathematician because of the original structure of his intellect, and a great discoverer because of the sentiment that animated it.

  • Có thể lập luận rằng Laplace là một nhà toán học xuất sắc vì cấu trúc ban đầu của trí tuệ của ông, và là một người khám phá tuyệt vời vì tính nhộn nhịp của nó.

Bên cạnh đó, Animated trong Tiếng Anh còn được dùng để mô tả một bộ phim hoạt hình, được tạo thành từ một loạt các bản vẽ hơi khác nhau của con người, động vật và các vật thể khiến chúng dường như di chuyển.

Ví dụ:

  • Children are now creating animated films on portable tablets.

  • Trẻ em hiện đang có thể tự tạo ra các bộ phim hoạt hình trên máy tính bảng di động.

  • Howie went on, his face as excited as a kindergartener at show & tell.

  • Howie được đi tiếp, khuôn mặt của anh ấy phấn khích như một đứa trẻ mẫu giáo tại chương trình. 

  • To get you started, there is a selection of sound, pictures, and animated visuals.

  • Để có thể bắt đầu, sẽ có sự chọn lọc các âm thanh và hình ảnh hoạt hình trước. 

3. Từ đồng nghĩa với Nhộn nhịp trong Tiếng Anh:

Từ vựng

Ví dụ

Heated

  • While we sympathized with Dad, we decided after a heated debate to just tip what we had learnt.
  • Trong khi chúng tôi thông cảm với cha, chúng tôi quyết định sau một cuộc tranh luận quá mức nhộn nhịp để chỉ ra những gì chúng tôi đã học được.

Lively

  • She was far too lively to be locked in the apartment by herself.
  • Cô ấy đã quá năng động để bị nhốt trong căn hộ một mình.

Busy

  • It's a huge and busy hotel.
  • Đó là một khách sạn lớn và nhộn nhịp.

Bustling

  • She gave him a long look, as if she could see them. Traveling to a bustling railway station teeming with Others.
  • Cô ấy đã cho anh ta một cái nhìn dài, như thể cô ấy có thể nhìn xuyên qua chúng. Đi đến một nhà ga đường sắt nhộn nhịp với những người khác.

Crowded

  • They were crowded at night when the street had been empty during the day. 
  • Họ nhộn nhịp vào ban đêm khi đường phố vắng vẻ vào ban ngày.

 

4. Một vài ví dụ liên quan đến Nhộn nhịp trong Tiếng Anh:

Nhộn nhịp Tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa Nhộn nhịp trong Tiếng Anh)

  • When he inquired about mutual connections, she grew even more animated and chattered away, welcoming him with greetings from numerous individuals and recounting town gossip.

  • Khi anh hỏi về mối quan hệ giữa họ, cô thậm chí còn trở nên náo nhiệt hơn và trò chuyện, chào đón anh bằng những lời chào từ nhiều vùng miền và kể lại tin đồn thị trấn.

  • It's so animated and I mean those pictures, full of colour.

  • Những bức ảnh tràn đầy sự nhộn nhịp bởi nó có nhiều màu sắc. 

  • Prince Andrew, dressed in the white uniform of a cavalry colonel and wearing stockings and dance shoes, stood in the front row of the circle, not far from the Rostovs, looking animated and brilliant.

  • Hoàng tử Andrew, mặc đồng phục màu trắng của một đại tá kỵ binh và mặc vớ và giày khiêu vũ, đứng ở hàng đầu của vòng tròn, không xa Rostovs, trông vô cùng nhộn nhịp và rực rỡ.

  • Thepprasit Market is Pattaya's largest and animated market.

  • Chợ Thepprasit là chợ lớn nhất và nhộn nhịp nhất của Pattaya.

  • The Phoenix, then, has an animated vibe.

  • Phoenix, sau đó, có một cảm giác nhộn nhịp đến lạ.

  • We look out the window of our bus as it rushes along, at the animated of activity on the street.

  • Chúng tôi nhìn ra cửa sổ xe buýt khi nó lao dọc theo sườn núi, nhìn ngắm sự náo nhiệt trên đường phố.

  • Ports on the western coast, such as Mergui and Tenasserim, were animated.

  • Các cảng trên bờ biển phía tây, chẳng hạn như Mergui và Tenasserim, vô cùng nhộn nhịp.

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Nhộn Nhịp trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.