Ôn tồn có nghĩa là gì

Skip to content

Nhiều người thắc mắc Đặt câu với từ ôn tồn sao cho hay nhất? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

  • Đặt câu với từ mặt trời
  • Đặt câu với từ ân cần
  • Đặt câu với từ bốn biển một nhà

Đôi nét về ôn tồn:

Ôn tồn có nghĩa là ám chỉ những người có vẻ bề ngoài điềm đạm, nhẹ nhàng, từ tốn biết trân trọng – lịch sự với người khác là người được nhiều người đánh giá là thân thiện – tốt bụng.

Những người này thường rất cẩn trọng trước sau, là 1 người mẫu mực – lý tưởng của các gia đình.

Ôn tồn có nghĩa là gì

  • Anh ấy ôn tồn nhẹ nhàng bước lại gần cô gái và nói nhỏ nhẹ.
  • Những người có tính tình ôn tồn – điềm đạm thường rất quan tâm – lo lắng cho người khác.

Từ đồng nghĩa – trái nghĩa với ôn tồn:

Đồng nghĩa với ôn tồn:

=> Điềm đạm, Điềm tĩnh, Nhẹ nhàng v.v..

Trái nghĩa với ôn tồn:

=> Lanh chanh, Nhanh nhẹn, Lém lỉnh v.v..

Qua bài viết Đặt câu với từ ôn tồn sao cho hay nhất? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Ôn tồn có nghĩa là gì

Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung (như bệnh trĩ nội - trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu - thần kinh). Những giấc mơ - chiêm bao thấy bác sĩ - phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật..... Nếu có thắc mắc hay sai sót gì hãy liên hệ qua email để được giải đáp.

error: Content is protected !!

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ôn tồn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ôn tồn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ôn tồn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Khi sắp kết thúc bài diễn văn, anh Rutherford lúc đó 71 tuổi nói với giọng ôn tồn:

2. 14 Diễn văn của Ê-li-pha dài hơn các người kia và giọng nói có vẻ ôn tồn hơn.

3. Rồi ông cảnh sát trưởng xây qua chúng tôi và ôn tồn bảo rằng chúng tôi được tự do ra về.

4. 17 Lắng nghe lời ôn tồn của người khôn ngoan tốt hơn lắng nghe tiếng quát của kẻ cai trị giữa bọn dại dột.

5. 9 Là Đức Chúa Trời đầy lòng trắc ẩn, Đức Giê-hô-va giờ đây đổi sang giọng ôn tồn và ấm cúng hơn.

6. Dường như cảm thấy bị mất mặt vì không được gọi cùng ra trận, người Ép-ra-im cãi cọ với ông, nhưng Ghê-đê-ôn đã ôn tồn đáp lời họ.

7. Nếu một trưởng lão thành thục khen anh về bất cứ điểm tốt nào trong phần trình bày của anh, nhưng đồng thời ôn tồn đề nghị những cách để anh có thể vun trồng sự khiêm tốn trong tương lai, như vậy là tốt hơn phải không?

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

ôn tồn tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ôn tồn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ôn tồn trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ôn tồn nghĩa là gì.

- tt. (Nói năng) điềm đạm, nhẹ nhàng, từ tốn: ôn tồn khuyên bảo với học sinh ôn tồn giải thích.
  • Châu Thái Tiếng Việt là gì?
  • khiếp vía Tiếng Việt là gì?
  • tự nghĩa Tiếng Việt là gì?
  • nói lếu nói láo Tiếng Việt là gì?
  • sờn lòng Tiếng Việt là gì?
  • Núi Hồng Tiếng Việt là gì?
  • Sư tử hống Tiếng Việt là gì?
  • ngọc chỉ Tiếng Việt là gì?
  • thủy lực Tiếng Việt là gì?
  • khét mù Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ôn tồn trong Tiếng Việt

ôn tồn có nghĩa là: - tt. (Nói năng) điềm đạm, nhẹ nhàng, từ tốn: ôn tồn khuyên bảo với học sinh ôn tồn giải thích.

Đây là cách dùng ôn tồn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ôn tồn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): ôn tồn