Ống đồng bao nhiêu tiền 1 mét

Nhằm đáp ứng nhu cầu với mong muốn mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng. Siêu thị Điện máy HC kính gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá công lắp đặt và vật tư điều hòa.

Ống đồng bao nhiêu tiền 1 mét

BẢNG GIÁ CÔNG LẮP ĐẶT VÀ VẬT TƯ ĐIỀU HÒA

STT

CHI TIẾT

ĐVT

GIÁ (VNĐ)

CÔNG LẮP ĐẶT

1

Công lắp đặt máy điều hòa Gas R22, công suất dưới 18,000 BTU

Bộ

200,000

2

Công lắp đặt máy điều hòa Gas R22, công suất từ 18,000 BTU - 24,000 BTU

Bộ

250,000

3

Công lắp đặt điều hòa sử dụng Gas R32, R410 (Công suất dưới 24,000 BTU)

Bộ

300,000

4

Công lắp đặt điều hòa từ 24,000 BTU (Gas R32, R410)

Bộ

350,000

5

Công lắp đặt điều hòa 30,000 BTU (Gas R22, Multi, treo tường)

Bộ

350,000

6

Công lắp đặt máy điều hòa tủ 18,000 BTU - dưới 36,000 BTU

Bộ

450,000

7

Công lắp đặt máy điều hòa tủ công suất lớn hơn 36,000 BTU hoặc điều hòa Cassette 18,000 BTU - 36,000 BTU

Bộ

500,000

8

Công lắp đặt máy điều hòa Cassette công suất lớn hơn 36,000 BTU

Bộ

850,000

9

Công lắp đặt điều hòa Multi hệ treo tường - Dàn nóng

Cục

350,000

10

Công lắp đặt điều hòa Multi hệ treo tường - Dàn lạnh

Cục

300,000

11

Công lắp đặt điều hòa Multi hệ Catsette - Dàn nóng

Cục

800,000

12

Công lắp đặt điều hòa Multi hệ Catsette - Dàn lạnh

Cục

500,000

CÔNG THÁO DỠ - PHÁT SINH

1

Công tháo dỡ máy điều hòa cũ công suất nhỏ hơn 24,000 BTU

Bộ

150,000

2

Công tháo dỡ máy điều hòa cũ công suất 28,000 BTU - 48,000 BTU

Bộ

200,000

3

Công đục tường treo ống bảo ôn (Không bao gồm trát và sơn tường)

Mét

40,000

4

Công đục tường chôn ống thoát nước, dây điện (Không bao gồm trát và sơn tường)

Mét

60,000

5

Công đi ống trên trần thạch cao, trần thả (Không bao gồm trát và sơn tường)

Mét

35,000

6

Công lắp đặt phát sinh khi dùng thang dây, giàn giáo (Chi phí phát sinh thuê thang dây, giàn giáo khách tự thuê và trả chi phí)

Bộ

200,000

7

Công lắp đặt phát sinh trong trường hợp phải hàn ống đồng (Mối hàn)

Mối

50,000

VỆ SINH - BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA

1

Công kiểm tra và vệ sinh đường ống có sẵn tại nhà khách (Thổi Nitơ đuổi Gas)

Bộ

150,000

2

Công vệ sinh bảo dưỡng máy cũ

Bộ

150,000

VẬT TƯ - PHỤ KIỆN

1

Ống đồng bảo ôn đôi dùng cho máy 7,000 – dưới 10,000 BTU (ống dày 0.71mm)

Mét

190,000

2

Ống đồng bảo ôn đôi dùng cho máy trên 11,000 – dưới 18,000 BTU (ống dày 0.71mm)

Mét

210,000

3

Ống đồng bảo ôn đôi dùng cho máy trên 18,000 – 30,000 BTU (ống dày 0.71mm và cỡ ống phi 16)

Mét

250,000

4

Ống đồng bảo ôn cho máy trên 24.000 BTU

(ống dày 0.71mm và cỡ ống phi 19)

Mét

350,000

5

Giá đỡ cục nóng cho máy 9,000 - 11,000 BTU

Bộ

90,000

6

Giá đỡ cục nóng cho máy 12,000 - 24,000 BTU

Bộ

100,000

7

Giá đỡ cục nóng cho máy trên 28,000 BTU (treo tường)

Bộ

200,000

8

Automat 30A 2 cực

Chiếc

90,000

9

Ống nước thải (ống chun)

Mét

8,000

10

Dây điện 2 x 2.5 (CADIVI - Vcmo)

Mét

25,000

11

Dây điện 2 x 4 (CADIVI - Vcmo)

Mét

30,000

12

Vật tư phụ (đai, ốc, vít, cút, băng dính)

Bộ

40,000

13

Vải bọc bảo ôn (1mét ống = 1 mét vải bọc)

Mét

8,000

14

Gel điện loại nhỏ

Mét

10,000

15

Gel ống loại hộp dành cho ống bảo ôn (Gel Sino 60x40)

Mét

40,000

CHI PHÍ NẠP GAS

1

Nạp Gas cho máy không còn Gas R22

Lần

200,000

2

Nạp Gas bổ sung cho máy đối với Gas R22

Lần

50,000

3

Nạp Gas cho máy không còn Gas R32, R410

Lần

400,000

4

Nạp Gas bổ sung trong trường hợp đường ống dài vượt tiêu chuẩn 10m- Gas R32, R410

Lần

150,000

Lưu ý:

- Bảng giá có thể thay đổi mà không kịp báo trước

- Bảng giá vật tư trên đã bao gồm thuế GTGT (VAT)

- Các phát sinh ngoài danh mục trên sẽ được thực hiện theo khảo sát thực tế và đơn giá thỏa thuận

- Đối với các trường hợp lắp địa hình khó thi công, phải thuê dàn giáo, thang dây hoặc các vật dụng hỗ trợ đặc biệt khác thì khách hàng sẽ trả chi phí cho các hạng mục phát sinh.

Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp Hotline: 18001788 để được giải đáp và tư vấn hoặc đến trực tiếp chi nhánh Siêu thị Điện máy HC để tham gia mua sắm.

Máy lạnh 2 ngựa dùng ống đồng bảo nhiêu?

Máy lạnh 1 HP. 6 mm. 10 mm.
Máy lạnh 1.5 HP. 6 mm. 10 mm hoặc 12 mm.
Máy lạnh 2 HP. 8 mm. 12 mm.
Máy lạnh 2.5 HP. 8 mm. 10 mm hoặc 12 mm.

Những tiêu chuẩn ống đồng cho máy lạnh mà bạn cần biếtwww.dienmayxanh.com › kinh-nghiem-hay › nhung-tieu-chuan-ong-dong...null

Điều hòa 9.000 dùng ống đồng bảo nhiêu?

Kích thước ống đồng Với máy 1 HP (~ 9000 BTU): ống vào có đường kính ngoài là 6mm và ống ra là 10mm. Với máy 1.5 HP (~ 12000 BTU): ống vào có đường kính ngoài là 6mm và ống ra là 10mm hoặc 12mm. Với máy 2 HP (~ 18000 BTU): ống vào có đường kính ngoài là 6mm và ống ra là 12mm.

Ống đồng của máy lạnh giá bảo nhiêu 1 mét?

Với mỗi loại công suất điều hòa sẽ sử dụng ống đồng có kích thước khác nhau như: Giá ống điều hòa có công suất 9000 BTU sử dụng ống 6/10 : 150.000đ/mét. Giá ống đồng máy lạnh có công suất 12000 BTU sử dụng ống 6/12 : 170.000đ/mét. Giá ống đồng máy lạnh có công suất 18000 BTU sử dụng ống 6/16 : 200.000đ/mét.

Điều hòa nên lắp ống đồng dài bảo nhiêu?

Chiều dài ống đồng tối thiểu khi lắp điều hoà thường là 3m và chiều dài ống đồng tối đa từ 15m đến 20m đối với các loại có công suất lớn. Nếu ống đồng quá ngắn, gas sẽ không thể thu hồi về máy nén (block), gây trình trạng tắc nghẽn và hư hỏng thiết bị.