Phiếu tuyển sinh trường Đại học Hồng Đức

Trường Đại học Hồng Đức

-

THÔNG BÁO

Tuyển sinh đào tạo trình độ đại học, cao đẳng

hệ chính quy năm 2022 vào Trường Đại học Hồng Đức
*********

Thực hiện Đề án tuyển sinh hệ chính quy và kế hoạch tuyển sinh năm 2022, Trường Đại học Hồng Đức thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022, như sau:

1. Thông tin chung

Tên trường tuyển sinh: Trường Đại học Hồng Đức

Mã đăng ký: HDT

Địa chỉ liên hệ: Phòng Quản lý đào tạo (Phòng 207, Nhà Điều hành), số 565 Quang Trung 3 - P.Đông Vệ - TP. Thanh Hoá, ĐT 02373.910.619; 0912 483 189; 0912 383 342.

Cổng thông tin điện tử: http://www.hdu.edu.vn;

Đăng ký xét tuyển trực tuyến: http://www.tuyensinh.hdu.edu.vn.

2. Vùng tuyển: Tuyển thí sinh trong cả nước.

3. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, CĐ, ĐH.

XEM CHI TIẾT THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2022 TẠI ĐÂY

>> Điểm sàn nhận hồ sơ Đăng ký xét tuyển năm 2022

Phiếu tuyển sinh trường Đại học Hồng Đức

Trường Đại học Hồng Đức đã công bố thông tin chính thức về tuyển sinh đại học năm 2022. Các bạn có thể tham khảo thông tin tuyển sinh chi tiết trong bài viết sau nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Hồng Đức
  • Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
  • Mã trường: HDT
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Liên thông – Văn bằng 2 – Vừa làm vừa học
  • Địa chỉ: Số 565 Quang Trung – Phường Đông Vệ – Tp.Thanh Hóa
  • Điện thoại: (0237).3910.222
  • Email:
  • Website: http://www.hdu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHHongDuc

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

Nhà trường tổ chức thi các môn năng khiếu như sau:

Khối M: Môn năng khiếu là Đọc diễn cảm và Hát;

Khối T: Môn năng khiếu là Bật xa tại chỗ và chạy 100m

Các ngành đào tạo trường Đại học Hồng Đức tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

  • Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên
  • Mã ngành: 7140247
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, C01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, C14, D01
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, C14, D01
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D66
  • Ngành Lâm học
  • Mã ngành: 7620201
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, C18
  • Ngành Du lịch
  • Mã ngành: 7810103
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66
  • Ngành Kinh tế học
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, C14, D01
  • Ngành Tâm lý học
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, C19, D01
  • Ngành Giáo dục mầm non (Cao đẳng)
  • Mã ngành: 51140201
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Sư phạm Toán học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7140209CLC
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D07
  • Ngành Sư phạm Vật lý (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7140211CLC
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01
  • Ngành Sư phạm Ngữ văn (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7140217CLC
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01
  • Ngành Sư phạm Lịch sử (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7140218CLC
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C19, D14

2/ Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Hồng Đức năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B03 (Toán, Sinh, Văn)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C03 (Văn, Toán, Sử)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
  • Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
  • Khối C18 (Văn, Sinh, GDCD)
  • Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối C20 (Văn, Địa, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối D09 (Toán, Sử, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
  • Khối D13 (Văn, Hóa, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)
  • Khối M00 (Văn, Toán, Đọc diễn cảm + Hát)
  • Khối M05 (Văn, Sử, Năng khiếu)
  • Khối M07 (Đọc diễn cảm và hát)
  • Khối T00 (Toán, Sinh, NKTDTT)
  • Khối T02 (Văn, Sinh, NKTDTT)
  • Khối T05 (Văn, GDCD, NKTDTT)
  • Khối T07 (Bật xa tại chỗ và chạy 100m)

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Hồng Đức tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2020
  • Xét học bạ THPT
  • Xét tuyển thẳng
  • Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS hoặc TOEFL iBT
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy

    Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu: Tối thiểu 60% mỗi ngành

Điều kiện xét tuyển: Có tổng điểm 3 môn thi hoặc bài thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT với các ngành sư phạm và theo quy định của trường với các ngành còn lại.

Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển trong thời gian quy định theo hình thức trực tuyến hoặc trực tiếp.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo hướng dẫn của Sở GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi THPT năm 2021 hoặc 2020

Chỉ tiêu: Tối đa 5% mỗi ngành

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt như bảng sau:

Ngành/nhóm ngành Điểm sàn xét theo kết quả thi THPT năm
2020 2021
Nhóm ngành Sư phạm (trừ ngành đào tạo CLC) 18.5 Theo điểm trúng tuyển năm 2021
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 16.5 17.0
Các ngành khác 15.0 15.0

Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký qua bưu điện, trực tuyến hoặc nộp hồ sơ trực tiếp.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020/2021
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ và số điện thoại người nhận

Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 2/4 – 18/7/2022
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 27/7 – 31/8/2022
  • Đợt 3: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 14/9 – 10/10/2022

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu: Tối đa 20% mỗi ngành

Điều kiện xét tuyển:

  • Các ngành sư phạm trình độ đại học (trừ 4 ngành CLC): Điểm TB chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kì (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) >= 8.0 và có học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0)
  • Ngành Giáo dục thể chất: Điểm TB chung 2 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kì (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) >= 6.5 và có học lực lớp 12 loại khá trở lên (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5). Trường hợp các thí sinh ở lưu ý phía dưới sẽ chỉ yêu cầu điểm TB chung >= 5.0 và học lực lớp 12 TB trở lên.
  • Ngành Giáo dục mầm non (Cao đẳng): Học lực lớp 12 loại khá trở lên (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)
  • Các ngành còn lại: Điểm TB chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kì (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) >= 5.5 (trừ các ngành Kế toán, QTKD, Công nghệ thông tin >= 6.0)

Lưu ý: Các đối tượng được ưu tiên về điều kiện xét tuyển ngành Giáo dục thể chất là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế (trong vòng 4 năm) hoặc có điểm thi năng khiếu do trường trổ chức đạt loại xuất sắc (>= 9.0).

Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký qua bưu điện, trực tuyến hoặc nộp hồ sơ trực tiếp.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao học bạ THPT
  • Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ, số điện thoại liên hệ

Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Đợt 1: Tiếp nhận đăng ký xét tuyển từ ngày 2/4 – 18/7/2022
  • Đợt 2: Tiếp nhận đăng ký xét tuyển từ ngày 27/7 – 31/8/2022
  • Đợt 3: Tiếp nhận đăng ký xét tuyển từ ngày 14/9 – 10/10/2022

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

a) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Điều kiện xét tuyển thẳng

  • Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba quốc gia, quốc tế các môn văn hóa tương ứng ngành đăng ký xét tuyển thẳng
  • Học sinh tốt nghiệp tại các trường THPT chuyên đăng ký vào ngành phù hợp với môn học hoặc môn đạt giải, có 3 năm chuyên đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên.

Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký qua bưu điện, trực tuyến hoặc nộp hồ sơ trực tiếp.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Sử dụng phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT
  • Bản sao học bạ THPT
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ, số điện thoại liên hệ

b) Học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh từ giải ba trở lên

Điều kiện xét tuyển thẳng

  • Học lực lớp 12 loại khá trở lên
  • Các ngành ngoài sư phạm yêu cầu học lực lớp 12 loại TB trở lên

Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký qua bưu điện, trực tuyến hoặc nộp hồ sơ trực tiếp.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu)
  • Bản sao giấy chứng nhận kết quả thi học sinh giỏi
  • Bản sao học bạ THPT
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ và số điện thoại

Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Đợt 1: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 2/4 – 18/7/2022

    Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm

Điều kiện xét tuyển

  • Chứng chỉ trong vòng 24 tháng còn hạn tính từ ngày cấp chứng chỉ
  • Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi, được xét tuyển vào ngành đào tạo sư phạm;
  • Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại trung bình, được xét vào học tất cả các ngành (trừ ngành sư phạm).

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Giấy chứng nhận kết quả thi
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ, số điện thoại liên hệ

Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Đợt 1: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 2/4 – 18/7/2022

4/ Thi năng khiếu

Thời gian đăng ký dự thi năng khiếu: Từ ngày 2/4 – 15/7/2022

Hình thức đăng ký: Qua đường bưu điện, đăng ký online hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo

Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày 16/7 và ngày 17/7/2021.

Môn thi năng khiếu:

  • Khối M00, M05, M07, M11: Đọc diễn cảm và hát (Năng khiếu 1)
  • Khối T00, T02, T05, T07: Bật xa tại chỗ và chạy 100m (Năng khiếu 2)

Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 1/4 – 30/6/2021. Thí sinh đăng ký bằng phiếu trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện kèm lệ phí thi.

Điều kiện thi năng khiếu:

  • Ngành Giáo dục thể chất: Chỉ tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao từ 1m65, nữ cao 1m55 trở lên.
  • Điểm môn năng khiếu >= 5.0

Lệ phí đăng ký dự thi: 300.000 đồng/hồ sơ

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2022 dự kiến như sau:

  • Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
  • Trường sẽ có thông báo cụ thể mức thu học phí từng ngành học khi thí sinh nhập học.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức

Ngành học Điểm chuẩn
2020 2021 2022
Giáo dục Mầm non 18.5 22 23.1
Giáo dục Tiểu học 19.5 25.25 26.5
Giáo dục Thể chất 17.5 18 18
Sư phạm Toán học 18.5 24.6 23.85
Sư phạm Tin học 19.2
Sư phạm Vật lý 18.5 19.25 23.55
Sư phạm Hóa học 18.5 22.5 24.35
Sư phạm Sinh học 18.5 19 19
Sư phạm Ngữ văn 18.5 27.75 27.5
Sư phạm Lịch sử 18.5 28.5 29.75
Sư phạm Địa lý 18.5 26.25 27.5
Sư phạm Tiếng Anh 18.5 24.75 24.2
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19
Ngôn ngữ Anh 15 15 16.7
Kinh tế 15 15 15
Xã hội học 15
Tâm lý học 15 15
Việt Nam học 15 15 15
Quản trị kinh doanh 15 15 16.15
Tài chính – Ngân hàng 15 15 17.1
Kế toán 15 15 19.4
Kiểm toán 15 15 15
Luật 15 15 17.5
Công nghệ thông tin 15 15 15
Kỹ thuật điện 15 15 15
Kỹ thuật xây dựng 15 15 15
Khoa học cây trồng 15
Chăn nuôi – Thú y 15
Chăn nuôi 15 15
Nông học 15 15
Bảo vệ thực vật 15
Lâm học 15 15
Du lịch 15 15 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 15 15
Quản lý đất đai 15 15 15
Sư phạm Toán học (CLC) 26.2 27.2 35.43
Sư phạm Vật lý (CLC) 24 25.5
Sư phạm Ngữ văn (CLC) 29.25 30.5 39.92
Sư phạm Lịch sử (CLC) 29.75 39.92
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 16.5 17