Các bạn đang tìm kiếm tổ hợp phím tắt để chuyển Sheet nhanh trong Excel giúp quá trình làm việc qua lại giữa các sheet sẽ nhanh hơn? Dưới đây bài viết chia sẻ đến các bạn phím tắt chuyển Sheet trong Excel, mời các bạn cùng theo dõi. Tổ hợp phím tắt chuyển
Sheet trong Excel - Ctrl + Page Up di chuyển đến sheet phía trước sheet hiện tại.
- Ctrl + Page Down di chuyển đến sheet tiếp theo sheet hiện tại.
Lưu ý: Một số máy tính nếu không
nhấn được tổ hợp trên thì các bạn có thể nhấn tổ hợp phím Ctrl + Fn + Page Down/Up. Trên Macbook thì phím tắt chuyển Sheet trong Excel là dùng tổ hợp phím Option + phím mũi tên qua trái (qua phải) để di chuyển lại sheet phía trước sheet hiện tại (di chuyển đến sheet tiếp theo sheet hiện tại). Nếu có nhiều sheet có thể nhấn chuột phải vào góc bên trái phía dưới và chọn đến Sheet cần chuyển tới. Các bạn có thể tham khảo thêm các phím tắt thông dụng trong Excel tại đây http://PKMacBook.com/cac-phim-tat-trong-excel/ Như vậy các bạn đã biết phím tắt để
chuyển Sheet trong Excel, hi vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn thành công! Các bạn đang tìm kiếm tổ hợp phím tắt để chuyển Sheet nhanh trong Excel giúp quá trình làm việc qua lại giữa các sheet sẽ nhanh hơn? Dưới đây bài viết chia sẻ đến các bạn phím tắt chuyển Sheet trong Excel, mời các bạn cùng theo dõi. Tổ hợp phím tắt chuyển
Sheet trong Excel - Ctrl + Page Up di chuyển đến sheet phía trước sheet hiện tại.
- Ctrl + Page Down di chuyển đến sheet tiếp theo sheet hiện tại.
Lưu ý: Một số máy tính nếu không nhấn
được tổ hợp trên thì các bạn có thể nhấn tổ hợp phím Ctrl + Fn + Page Down/Up. Trên Macbook thì phím tắt chuyển Sheet trong Excel là dùng tổ hợp phím Option + phím mũi tên qua trái (qua phải) để di chuyển lại sheet phía trước sheet hiện tại (di chuyển đến sheet tiếp theo sheet hiện tại). Nếu có nhiều sheet có thể nhấn chuột phải vào góc bên trái phía dưới và chọn đến Sheet cần chuyển tới. Các bạn có thể tham khảo thêm các phím tắt thông dụng trong Excel tại đây https://thuthuatphanmem.vn/cac-phim-tat-trong-excel/ Như vậy các bạn đã biết phím tắt để chuyển Sheet trong Excel, hi vọng nó sẽ giúp ích
cho các bạn. Chúc các bạn thành công! Biết được cách sử dụng các phím tắt trong Excel trên MacBook sẽ giúp bạn làm việc nhanh và hiệu quả hơn rất nhiều. Hãy lưu lại 100+ phím tắt dưới đây để nâng cao hiệu suất làm việc nhé! Các tổ hợp phím tắt cơ bản trên MacBookNhất định hãy ghi nhớ những phím tắt trên Excel cơ bản Phím tắt cơ bản và những tổ hợp được thực hiện một cách thường xuyên, phổ biến, có thể kể đến như cắt, dán văn bản,....
STT
| Tổ hợp phím
| Công dụng
| 1
| Command + C
| Sao chép văn bản
| Ctrl + C
| 2
| Command + V
| Dán văn bản
| Ctrl + V
| 3
| Command + F
| Lệnh tìm kiếm trong bảng tính
| 4
| Command + X
| Cắt văn bản
| Ctrl + X
|
Các phím tắt đối với file Excel
STT
| Tổ hợp phím
| Công dụng
| 1
| Command + P
| Lệnh in trong bảng tính
| Ctrl + P
| 2
| Command + S
| Lưu bảng tính
| Ctrl + S
| 3
| Command + W
| Đóng cửa sổ làm việc hiện tại trên bảng tính
| Ctrl + W
| 4
| Command + Q
| Đóng bảng tính Excel
| Ctrl + Q
| 5
| Command + O
| Tái thiết lập và mở lại bảng tính Excel
| Ctrl + O
|
Các phím tắt đối với thao tác lựa chọn dòng, cột, ô
STT
| Tổ hợp phím
| Công dụng
| 1
| Command + (-)
| Xóa ô trong bảng tính
| Ctrl + (-)
| 2
| Command + K
| Chèn liên kết vào bảng tính
| Ctrl + K
| 3
| Command + Shift +(=)
| Chèn ô trong bảng tính
| 4
| Command + Shift +()
| Chọn ô hiển thị trong bảng tính
| 5
| Command + (;)
| Nhập thời gian trong bảng tính
| 6
| Ctrl + (;)
| Nhập ngày trong bảng tính
| 7
| Ctrl + (9)
| Ẩn hàng trong bảng tính
| 8
| Ctrl + (0)
| Ẩn cột trong bảng tính
| 9
| Ctrl + Spacebar
| Chọn hàng trong bảng tính
| 10
| Ctrl + Shift + (
| Bỏ ẩn hàng trong bảng tính
| 11
| Ctrl + Shift + )
| Bỏ ẩn cột trong bảng tính
| 12
| Shift + Delete
| Chọn ô trong nhiều ô
| 13
| Shift + Spacebar
| Lựa chọn hàng trong bảng tính
|
Các phím tắt đối với thao tác điều hướng trên bảng tính
STT
| Tổ hợp phím
| Công dụng
| 1
| Ctrl + Page Down ↓
| Chuyển tiếp sang trang kế bên
| Option + →
| 2
| Ctrl + Page Up ↑
| Trở về trang trước
| Option + ←
| 3
| Ctrl + Delete
| Chuyển về trang hiện hành
|
Các phím tắt đối với bảng và bộ lọc
STT
| Tổ hợp phím
| Công dụng
| 1
| Command + T
| Chèn bảng
| Ctrl + T
| 2
| Command + Space
| Chọn cột bảng
| Ctrl + Space
| 3
| Options + Page Down ↓
| Kích hoạt bộ lọc
| 4
| Command + A
| Chọn bảng
| 5
| Command + Page Up ↑ + T
| Chuyển đổi tổng số hàng
| 6
| Command + Page Up ↑ + F
| Chuyển đổi tự động bộ lọc
| 7
| Page Up ↑ + Space
| Chọn nhiều hàng
| 8
| Option + C
| Xóa bộ lọc
|
Các phím tắt đối với đường viền bảng
STT
| Tổ hợp phím
| Công dụng
| 1
| Command + Option + Page Up ↑
| Tùy chọn thêm hoặc bớt viền trên cùng
| 2
| Command + Option + Page Down ↓
| Tùy chọn thêm hoặc bớt viền dưới cùng
| 3
| Command + Option + →
| Tùy chọn thêm hoặc bớt viền bên phải
| 4
| Command + Option + ←
| Tùy chọn thêm hoặc bớt viền bên trái
| 5
| Command + Option + ( _ )
| Xóa đường viền
| 6
| Command + Option + (0)
| Bổ sung phác thảo đường viền
|
Các phím tắt chung đối với thao tác nhập liệu
STT
| Tổ hợp phím
| Công dụng
| 1
| Command + Return
| Nhập dữ liệu trong cùng 1 ô
| Ctrl + Return
| 2
| Command + D
| Điền từ ô phía trên
| Ctrl + D
| 3
| Command + R
| Điền từ ô bên trái
| Ctrl + R
| 4
| Command + (‘)
| Sao chép công thức từ ô trên
| Ctrl + (‘)
| 5
| Return
| Nhập và di chuyển xuống
| 6
| Page Up ↑ + Return
| Nhập và di chuyển lên
| 7
| Tab
| Nhập và di chuyển sang trái
| 8
| Page Up ↑ + Tab
| Nhập và di chuyển sang phải
|
Các phím tắt trong ô tính
STT
| Tổ hợp phím
| Công dụng
| 1
| Command + Page Up ↑ + →
| Chọn một từ đúng trong ô tính
| Ctrl + Page Up ↑ + →
| 2
| Command + Page Up ↑ + ←
| Chọn những từ còn lại trong ô tính
| Ctrl + Page Up ↑ + ←
| 3
| Command + →
| Di chuyển 1 từ sang phải
| Ctrl + →
| 4
| Command + ←
| Di chuyển 1 từ sang trái
| Ctrl + ←
| 5
| Fn + Page Up ↑ + ←
| Chọn đến cuối ô
| 6
| Fn + Page Up ↑ + →
| Chọn đến đầu ô
| 7
| Fn + Page Up ↑ + F2
| Chèn hoặc bổ sung nhận xét
| 8
| Esc
| Hủy mục
|
Các phím tắt định dạng văn bản và số
STT
| Tổ hợp phím
| Công dụng
| 1
| Command + B
| Xóa hoặc định dạng in đậm
| Ctrl + B
| 2
| Command + I
| Xóa hoặc định dạng in nghiêng
| Ctrl + I
| 3
| Command + U
| Xóa hoặc định dạng gạch dưới
| Ctrl + U
| 4
| Command + F
| Hiển thị các ô định dạng phông chữ
| Ctrl + F
| 5
| Command + Page Up ↑ + X
| Xóa hoặc định dạng gạch ngang
| 6
| Command + Page Up ↑ + D
| Xóa hoặc định dạng phông phác thảo
| 7
| Command + Page Up ↑ + W
| Xóa hoặc định dạng phông đổ bóng
| 8
| Command + Page Up ↑
| Tăng cỡ chữ
| 9
| Command + Page Down ↓
| Giảm cỡ chữ
| 10
| Command + Page Up ↑ + (~)
| Áp dụng chung 1 định dạng
| Ctrl + Page Up ↑ + (~)
| 11
| Command + Page Up ↑ + ($)
| Áp dụng chung định dạng tiền tệ
| Ctrl + Page Up ↑ + ($)
| 12
| Command + Page Up ↑ + (@)
| Áp dụng chung định dạng thời gian
| Ctrl + Page Up ↑ + (@)
| 13
| Command + Page Up ↑ + (!)
| Áp dụng chung định dạng số
| Ctrl + Page Up ↑ + (!)
| 14
| Command + Page Up ↑ + (#)
| Áp dụng chung định dạng ngày
| Ctrl + Page Up ↑ + (#)
| 15
| Command + Page Up ↑ + (%)
| Áp dụng chung tỷ lệ phần trăm
| Ctrl + Page Up ↑ + (%)
|
Hy vọng với các phím tắt trong Excel trên MacBook mà Oneway gợi ý sẽ giúp bạn nâng cao được hiệu suất công việc của mình. Nếu còn băn khoăn hoặc cần hỗ trợ các thông tin về cách sử dụng MacBook, bạn hãy liên hệ ngay với Oneway để được tư vấn và hỗ trợ: - Hotline: 0246 681 9779 - 085 520 3333
- Website: https://onewaymacbook.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ONEWAY.MACBOOK/
- Showroom:
- Cơ sở 1: 416 Cầu Giấy - Q.Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: 66 Thái Hà, Q.Đống Đa, Hà Nội
- Cơ sở 3: 313 Đường 3/2, P.10, Q.10, TP.HCM
|