R nhỏ là gì trong vật lý 12

R nhỏ là gì trong vật lý 12

Nếu đã biết công thức R trong toán học thì trong vật lý công thức R trong vật lý cũng khá tương tự. Ở bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn tìm kiểu về công thức R trong vật lý nhé.

1. R là gì trong vật lý 11?

Công thức huyền thoại định luật Ôm, công thức:

I = U / R

Trong đó:

  • I: Cường độ dòng điện (A)
  • U: Hiệu điện thế (V)
  • R: Điện trở (Ω)
  • Ta có: 1A = 1000mA và 1mA = 10-3 A

–  Điện trở dây dẫn:

Công thức: R = U / I

Đơn vị: Ω. 1MΩ = 103 kΩ = 106 Ω

+ Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp bằng tổng các điện trở hợp thành:

Công thức: Rtd = R1 + R2 +…+ Rn

+ Nghịch đảo điện trở tương đương của đoạn mạch song song được tính bằng cách lấy tổng các nghịch đảo điện trở các đoạn mạch rẽ:

1/Rtd = 1/R1 + 1/R2 +…+ 1/Rn

– Cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp:

+ Cường độ dòng điện như nhau tại mọi điểm: I = I1 = I2 =…= In

+ Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần: U = U1 + U2 +…+ Un

– Cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc song song:

+ Cường độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện trong các mạch rẽ: I = I1 + I2 +…+ In

+ Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch song song bằng hiệu điện thế hai đầu mỗi đoạn mạch rẽ: U = U1 = U2 =…= Un

– Công thức tính điện trở thuần của dây dẫn R = ρ.l/s

Trong đó:

l – Chiều dài dây (m)

S: Tiết diện của dây (m²)

ρ: Điện trở suất (Ωm)

R: Điện trở (Ω)

– Công suất điện:

Công thức: P = U.I

Trong đó:

P – Công suất (W)

U – Hiệu điện thế (V)

I – Cường độ dòng điện (A)

Hệ quả: Nếu đoạn mạch cho điện trở R thì công suất điện cũng có thể tính bằng công thức: P = I²R hoặc P = U² / R hoặc tính công suất bằng P = A / t

– Công của dòng điện:

Công thức: A = P.t = U.I.t

Trong đó:

A – Công của lực điện (J)

P – Công suất điện (W)

t – Thời gian (s)

U – Hiệu điện thế (V)

I – Cường độ dòng điện (A)

– Hiệu suất sử dụng điện:

Công thức: H = A1 / A × 100%

Trong đó:

A1 – Năng lượng có ích được chuyển hóa từ điện năng.

A – Điện năng tiêu thụ.

– Định luật Jun – Lenxơ:

Công thức: Q = I².R.t

Trong đó:

Q – Nhiệt lượng tỏa ra (J)

I – Cường độ dòng điện (A)

R – Điện trở ( Ω )

t – Thời gian (s)

+ Nếu nhiệt lượng Q tính bằng đơn vị calo (cal) thì ta có công thức: Q = 0,24I².R.t

Ngoài ra Q còn được tính bởi công thức: Q=U.I.t hoặc Q = I².R.t

– Công thức tính nhiệt lượng: Q = m.C.Δt

Trong đó:

m – Khối lượng (kg)

C – Nhiệt dung riêng (J/kg.K)

Δt – Độ chênh lệch nhiệt độ

– Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây dẫn:

Công thức: Php = P².R / U²

Trong đó:

  • P – Công suất (W)
  • U – Hiệu điện thế (V)
  • R – Điện trở (Ω)

2. Tổng hợp kiến thức vật lý toàn tập trong lớp 11:

[pdfviewer]https://sieutonghop.com/wp-content/uploads/2021/02/congthucvatly11-170516235423_2-6.pdf[/pdfviewer]

R nhỏ là gì trong vật lý 12



Kí hiệu

Tên gọi

Đơn vị

S

Quãng đường

m, cm

t

Thời gian

s

v

Vận tốc

m/s (cm/s)

x

Li độ dao động

m/s (cm/s)

A

Biên độ dao động

m (cm)

ω

Tần số góc

Rad/s

φ

Pha ban đầu

Rad

T

Chu kì

s

f

Tần số

Hz

m

Khối lượng

Kg

k

Độ cứng lò xo

N/m ( N/cm)

F

Lực

N

Fđh

Lực đàn hồi

N

Fk

Lực kéo về

N

Fms

Lực ma sát

N

Động năng

J

Wt

Thế năng

J

W

Cơ năng

J

l

Chiều dài lò xo

m, mm

a

Gia tốc

m/s2

W,Q,E

Năng lượng

J

P

Trọng lực

N

I

Cường độ âm

W/m2

L

Mức cường độ âm

B, dB

l

Bước sóng

m

u, U

Điện áp, hiệu điện thế

V

i, I

Cường độ dòng điện

A

F

Từ thông

Wb

r, R

Điện trở

W

C

Điện dung

F

L

Độ tự cảm

H

ZC

Dung kháng

W

ZL

Cảm kháng

W

Z

Tổng trở

W

i

Khoảng vân

m, mm

p, P

Công suất

W

e

Lượng tử năng lượng

J

B

Cảm ứng từ

T

E

Cường độ điện trường

V/m



Page 2