Râu trong tiếng anh là gì năm 2024

Hắn không có bộ râu giống thế.

He didn't have a beard like that.

Và bộ râu xơ xác đó.

And that mangy beard.

" Trường hợp của ông đi? " Kêu lên người đàn ông với bộ râu.

" Where's he gone? " cried the man with the beard.

Tóc trên cổ không được coi là một bộ phận của bộ râu và có thể được cạo.

Hair on the neck is not considered a part of the beard and can be removed.

Và bộ râu trên cằm của mình được trắng như tuyết;

And the beard on his chin was as white as the snow;

Tôi không biết mình có thích cái khuôn mặt sau bộ râu này không nữa.

I don't know if I'm gonna like whoever's under this beard.

Tôi chưa bao giờ quên nó cả, nó có # bộ râu trắng và # cái mũi đó

I' il never forget it.With his white beard and his red robe

Người Lombard bắt nguồn từ tên của họ từ chiều dài bộ râu (Longobard - Long Beards).

The Lombards derived their fame from the great length of their beards (Longobards – Long Beards).

Ngoài người đàn ông có bộ râu quai nón, còn có một người nữa đứng cạnh mẹ.

Besides the man with the beard, there’s another guy standing next to my mother.

Bộ râu được đấy.

Nice peach fuzz.

Tôi thích bộ râu của bạn.

I like your beard.

Đây là một người đàn ông với một bộ râu, và ông còn không chịu kéo thử.

Here is a man with a beard, and you didn't even pull it.

Hàm răng của ông mỉm cười giữa bộ râu tối sậm.

His teeth smiled in his dark beard.

Người đàn ông với bộ râu thay thế của mình súng lục ổ quay.

The man with the beard replaced his revolver.

Đó là một bộ râu giả, các ông biết mà.

lt was a false beard, you know that.

Sao lúc nào em cũng gây hấn với bộ râu của anh thế?

Why are you against my beard all the time?

Không, đó chỉ là một bộ râu.

No, it's just a beard.

Thôi mà, quý vị, làm ơn gỡ mấy bộ râu đó ra di.

Please, gentlemen, take off those moustaches.

Nhưng tôi không có bộ râu hóa trang của Giáo sư Siletsky.

But I haven't Professor Siletsky's distinguished beard.

Nghẹt thở trong bộ râu của ông ta?

Choked on his own mustache?

Này, trông anh trẻ hơn với bộ râu này đấy.

You know, you looked younger with the beard.

Tóc chúng tôi hớt giống nhau và ngay cả hình dáng bộ râu cũng có vẻ tương tự.

Our hair is cut alike and even the shape of our beards is somewhat similar.

" Bạn đang an toàn, " người đàn ông với bộ râu đen.

" You're safe, " said the man with the black beard.

Phải lâu như vậy mới nuôi được một bộ râu kiểu đó.

It takes that long to grow a beard of that kind.

Tóc, râu, lông mi, lông mày, lông chim, lông nhím, râu dễ mèn, râu mèo tiếng Anh là gì? Tiếng Anh có rất nhiều từ để nói về lông và tóc.

Tóc tiếng Anh là gì

Nói tới tóc, người ta nghĩ ngay tới “hair”. Nhưng không chỉ “tóc”, các loại “lông” khác trên cơ thể người hầu hết được gọi là “hair”: lông chân (hair on feet and toes), lông nách (armpit hair hoặc underarm hair)…

Râu tiếng Anh là gì

Riêng râu thì có nhiều cách gọi khác nhau. Râu quai nón có tên “beard” (đọc giống “bi-ờrd), ria mép là “mustache” (đọc giống “mờs-tash”), râu “dê” là “goatee” (đọc giống “gâu-đì”) – trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Lông mi và lông mày tiếng Anh là gì

Trên mặt ngoài miệng thì còn một chỗ nữa có lông, đó là mắt. Lông my tiếng Anh là “eyelashes” còn lông mày thì là “eye brow”.

Râu của dế mèn tiếng Anh là gì

Nhớ hồi ở Mỹ, kể chuyện “dế mèn phiêu lưu ký” cho mấy nhóc 6 và 8 tuổi bằng tiếng Anh, chúng nó thích mê đi. Có kể đoạn bác Xiến tóc cắt nghiến mất bộ râu dài và đẹp của Dế mèn. À, bác xiến tóc không gọi là “hair-cutter” đâu, mình đại là “beetle”, cái tên không liên quan gì tới “tóc” cả.

Râu trong tiếng anh là gì năm 2024

Râu dế mèn là gì?

Còn “râu” của dế mèn thì sao? Mình cũng lúng túng một lúc, phán bừa “the hair of the cricket” rồi hỏi lại: “do you know it?”. Bọn trẻ cười tít mắt, “yes, it’s the antenna”. Mình chữa ngay, “yes, so the beetle cut the antenna of the cricket”… Cái “râu” của dế mèn gọi là “antenna”, bác xiến tóc cũng có một bộ như thế.

Lông chim tiếng Anh là gì

Lông chim tiếng Anh là “feather”. Tiếng Việt mình có câu: nhẹ như lông hồng, thì tiếng Anh cũng có câu “light as a feather”.

Chơi cầu lông, quả cầu lông được làm từ lông gà hoặc lông vịt, nó gọi là gì nhỉ? Trong thi đấu chính thức người ta gọi là “shuttercock”, nhưng dân Mỹ hay gọi ngắn gọn là “birdie”.

Lông mèo tiếng Anh là gì

Nhà mình có nuôi con mèo, nhưng lông quá, nên đành phải mang cho đi. Lông mèo tiếng Anh là “cat hair”? Không phải, “hair” là từ được sử dụng “độc quyền” cho người. Còn lông của các loại động vật khác được gọi chung là “fur”, ví dụ, lông chó (dog fur), lông mèo (cat fur), lông hổ (tiger fur)… Nghĩ đến “fur” mình thường nghĩ đến cái gì mềm mềm mịn mịn…

Ria mèo tiếng Anh là gì

Râu trong tiếng anh là gì năm 2024

Ria mèo là “cat whisker”

Ria mèo tiếng Anh là “cat whisker”. Nếu bạn nghịch ngợm mà cắt bỏ ria mèo đi, con mèo sẽ mất định hướng đấy, vì ria giúp mèo cảm nhận không gian ở 2 bên, giống như cái gương tai trên ô-tô vậy.

Tương tự, ria của chó là “dog whisker”, ria hải cẩu là “seal whisker”, ria hổ là “tiger whisker”. Còn ria sư tử là… gì nhỉ? Bạn thử đoán nhé.