Sinx 1 thì x bằng bao nhiêu

Nhung cong thuc luong giac co ban from Nguyễn Hoành

Hàm số $y = \tan x = \frac{{\sin x}}{{\cos x}}$ có tập xác định R là $D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}$.

$y = \tan x$ là hàm số lẻ.

$y = \tan x$ là hàm số tuần hoàn với chu kì $\pi $.

Hàm số $y = \tan x$ nhận các giá trị đặc biệt:

* $\tan x = 0$ khi $x = k\pi ,k \in Z$.

* $\tan x = 1$ khi $x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z$.

* $\tan x =  - 1$ khi $x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z$ .

Đồ thị hàm số $y = \tan x$:

Sinx 1 thì x bằng bao nhiêu

b) Hàm số côtang

Hàm số $y = \cot x = \frac{{\cos x}}{{\sin x}}$ có tập xác định R là $D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}$.

Mục lục

Các phương trình lượng giác cơ bản

sinx=m

  • m [-1;1] => phương trình vô nghiệm
  • m ∈ [-1;1] thì:
  • sinx=sinα (α = SHIFT sin)
x = α + k2.π hoặc x = pi - α + k2.π (α: rad, k∈Z)
  • hoặc sinx=sina
x = a + k.360° hoặc x = 180° - a + k.360° (a: độ°, k∈Z)
  • Nếu m không là "giá trị đặc biệt" thì:
  • x = arcsinm + k2.pi (arc = SHIFT sin)
  • x = pi - arcsinm + k2.pi
  • Đặc biệt:
  • sinx = 1 <=> x=
  • sinx = -1 <=> x=
  • sinx = 0 <=> x=k.pi

cosx=m

  • m [-1;1] => phương trình vô nghiệm
  • m ∈ [-1;1] thì:
  • cosx=cosα (α = SHIFT sin)
x = ±α + k2.pi (α: rad, k∈Z)
  • hoặc cosx=cosa
x = ±a + k.360° (a: độ°, k∈Z)
  • Nếu m không là "giá trị đặc biệt" thì:
  • x = ±arccosm + k2.pi (arc = SHIFT cos)
  • Đặc biệt:
  • cosx = 1 <=> x=
  • cosx = -1 <=> x=
  • cosx = 0 <=> x=

tanx=m

  • tanx=tanα (α = SHIFT tan)

<=> x = α + k.pi (α: rad, k∈Z)

  • hoặc tanx=tana

<=> x = a + k.360° (α: độ°, k∈Z)

  • Nếu m "không là giá trị đặc biệt thì
  • x = arctan(m) + k.pi

cotx=m

  • cotx=cotα (α = SHIFT tan(1/m))

<=> x = α + k.pi (α: rad, k∈Z)

  • hoặc cotx=cota

<=> x = a + k.360° (α: độ°, k∈Z)

  • Nếu m "không là giá trị đặc biệt thì
  • x = arccot(m) + k.pi


Xem lại các giá trị lượng giác của các góc, cung đặc biệt:

Sinx 1 thì x bằng bao nhiêu

Một số dạng toán

Biến đổi

  • sinf(x) = -sing(x) = sin(-g(x))
  • sinf(x) = cosg(x) → sinf(x) = sin(pi/2 - g(x))
  • sinf(x) = -cosg(x) → cosg(x) = -sinf(x) = sin(-f(x)) → cosg(x) = cos(pi/2 - f(x))
  • Khi có , ta thường "hạ bậc tăng cung".

Tìm nghiệm và số nghiệm

1) Giải phương trình A với x ∈ a.

  • Trước hết tìm họ nghiệm của phương trình a.
  • Xét x trong a. Lưu ý k ∈ Z. Khi tìm được k, quay lại họ nghiệm để tìm ra nghiệm x.

2) Tìm số nghiệm k

  • Các bước tương tự như trên.
  • Tìm được k → số nghiệm.

Tìm giâ trị lớn nhất và nhỏ nhất

Sinx 1 thì x bằng bao nhiêu
Sinx 1 thì x bằng bao nhiêu
Sinx 1 thì x bằng bao nhiêu
Sinx 1 thì x bằng bao nhiêu
Sinx 1 thì x bằng bao nhiêu
Sinx 1 thì x bằng bao nhiêu
Sinx 1 thì x bằng bao nhiêu
Sinx 1 thì x bằng bao nhiêu

Tìm nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất

  • Giải phương trình

1) Với nghiệm âm lớn nhất

  • Xét x < 0 (k ∈ Z)
  • Thay vào họ nghiệm để tìm nghiệm.

2) Với nghiệm dương nhỏ nhất

  • Xét x > 0 (k ∈ Z)
  • Thay vào họ nghiệm để tìm nghiệm.

Tìm tập giá trị

Tìm tập giá trị của phương trình A.

  • Biến đổi phương trình về dạng phương trình bậc hai.
  • Đặt phương trình lượng giác (sin, cos...) = t (nếu có điều kiện)
  • Tìm đỉnh I (-b/2a; -Δ/4a)
  • Vẽ bảng xét giả trị (hình minh họa): (pt âm → mũi trên đi ↑ rồi ↓ và ngược lại)

Sinx 1 thì x bằng bao nhiêu
Sinx 1 thì x bằng bao nhiêu

  • Tìm miền giá trị tại hai điểm thuộc t (thay 2 giá trị đó vào t) rồi rút ra kết luận.
  • Chú ý: Asinx + Bcosx = C
Điều kiện ≥