Tiêu chỉ phù của Đại học Mở

Để phù hợp với những quy định, hướng dẫn mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Mở Hà Nội ban hành Thông báo số 2031/TB-ĐHM ngày 22/6/2022 về việc điều chỉnh bổ sung phần II Đề án tuyển sinh năm 2022. Theo đó, một số nội dung và mốc thời gian được điều chỉnh, bổ sung.

- Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển theo hình thức xét học bạ THPT vào 4 ngành Kiến trúc, Thiết kế Công nghiệp, Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm trước 17h00 ngày 07/7/2022 (trước đây là ngày 19/8/2022).

- Thời hạn nhận hồ sơ sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế thay thế môn ngoại ngữ trong THXT trước 17h00 ngày 14/7/2022 (trước đây là ngày 01/8/2022).

- Ngành Thương mại Điện tử với tổng 80 chỉ tiêu, xét tuyển từ kết quả bài thi HSV (chiếm 30% chỉ tiêu) và xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (chiếm 70% chỉ tiêu).

Cũng trong Thông báo này, Trường Đại học Mở Hà Nội bổ sung vào Đề án tuyển sinh năm 2022 một số thông tin về Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển, Các phương thức xét tuyển và các mốc thời gian trong Kế hoạch tuyển sinh của Nhà trường. Xem toàn văn Thông báo tại đây

Tiêu chỉ phù của Đại học Mở

Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Trường Đại học Mở Hà Nội

Chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Mở Hà Nội (chưa bao gồm các nội dung điều chỉnh, bổ sung theo thông báo số 2031/TB-ĐHM):

1. Phần I: Thông tin chung về Trường Đại học Mở Hà Nội xem tại đây

2. Phần II: Đề án tuyển sinh trình độ đại học

Tuyển sinh Đại học chính quy xem tại đây

- Tuyển sinh Đại học vừa làm vừa học xem tại đây

- Tuyển sinh Đại học từ xa xem tại đây

- Tuyển sinh Văn bằng hai chính quy, Liên thông đại học chính quy, Song bằng, Liên kết đào tạo quốc tế xem tại đây

3. Phần III: Đề án tuyển sinh Thạc sĩ xem tại đây

4. Phần IV: Đề án tuyển sinh Tiến sĩ xem tại đây 

Năm 2022, các phương thức tuyển sinh của Đại học Mở TP.HCM gần như giữ nguyên so với năm 2021.

Tiêu chỉ phù của Đại học Mở

Đại học Mở TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2022

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2021

Tiêu chỉ phù của Đại học Mở

Số lượng chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường là 4.900 sinh viên.

Trường Đại học Mở TP.HCM áp dụng 6 phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT (không sử dụng kết quả bảo lưu)

Phương thức 2. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022

Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng sau:

– Có bài thi tú tài quốc tế (IB) đạt tổng điểm từ 26 trở lên.

– Có chứng chỉ quốc tế A-level do ĐH Cambridge (Anh) cấp theo điểm thi 3 môn (trở lên), đảm bảo mỗi môn đạt C trở lên.

– Có kết quả thi SAT từ 1100/1600.

Phương thức 4. Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi THPT

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

– Thí sinh tốt nghiệp THPT 2022

– Kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 loại Giỏi

– Hạnh kiẻm năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại tốt.

– Trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển (năm lớp 10, 11, học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.

Phương thức 5. Ưu tiên xét tuyển học bạ THPT có chứng chỉ ngoại ngữ

Dành cho đối tượng thỏa mãn cùng lúc 2 điều kiện sau:

– Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (còn thời gian tại thời điểm xét tuyển):

+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương được quy định trong Phụ lục 1)

+ Các ngành khác: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Phụ lục 1)

– Thỏa mãn điều kiện như ở phương thức 6.

Phương thức 6. Xét học bạ THPT

Điều kiện:Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển (không bao gồm điểm ưu tiên) >=18 (với ngành Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học), >=20 (với các ngành còn lại)

Ngoài ra, điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) dành cho các phương thức 4, 5, 6 được tính theo công thức sau:

ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.

Trong đó:

+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển (làm tròn đến 02 chữ số thập phân)

Tiêu chỉ phù của Đại học Mở

Điểm xét tuyển (ĐXT) làm tròn đến 02 chữ số thập phân và được quy về thang điểm 30:

Tiêu chỉ phù của Đại học Mở

Trong đó:

HSMi: Hệ số môn i trong tổ hợp xét tuyển.

Với tổ hợp môn có Ngoại ngữ, thí sinh có thể quy đổi điểm theo Phụ lục 1.

Tiếng Trung Quốc Tiếng Anh Tiếng Nhật

Điểm quy đổi

HSK cấp độ 3 HSK cấp độ 4 TOCFL cấp độ 3 TOCFL cấp độ 4 IELTS TOEFL iBT TOEFL IPT JLPT cấp độ N3
>=180 >=125 >=6.0 >=71 >=545 >=161 10
261-300 114-124 5.5 69-70 525-544 141-160 9
221-260 104-113 5 61-68 500-524 121-140 8
180-220 94-103 4.5 53-60 475-499 95-120 7

Phụ lục 1

Các ngành tuyển sinh 2022 của Đại Học Mở TP.HCM:

STT Ngành/Chương trình Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
A. Chương trình đại trà
1 Ngôn ngữ Nhật (1) 7220209

D01, D78, D06, DD2, DH8, D83

2 Ngôn ngữ Trung Quốc (1) 7220204
3 Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) 7220210
4 Ngôn ngữ Anh (1) 7220201

A01, D01, D14, D78

5 Đông Nam Á học 7310620

A01, D01, C00, D78, DD2, D06, DH8, D83

6 Xã hội học 7310301
7 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07
8 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, C03
9 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07
10 Quản trị kinh doanh 7340101
11 Tài chính Ngân hàng 7340201
12 Kinh doanh quốc tế 7340120
13 Kiểm toán 7340302
14 Kế toán 7340301
15 Quản lý công (Ngành mới) 7340403
16 Luật kinh tế (2) 7380107

A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05

17 Luật (2) 7380101
18 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07
19 Công nghệ thông tin (3) 7480201 A00, A01, D01, D07
20 Khoa học máy tính (3) 7480101
21 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
22 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3) 7510102
23 Công nghệ sinh học 7420201

A00, B00, A02, D07

24 Quản lý xây dựng (3) 7580302 A00, A01, D01, D07
25 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D01, D07
26 Du lịch 7810101 A00, A01, D01, C03
27 Công tác xã hội 7760101

A01, D01, C00, D78, DD2, D06, DH8, D83

B.

Chương trình chất lượng cao

1 Ngôn ngữ Nhật (1) 7220209C

D01, D78, DD2, D06, DH8, D83

2 Ngôn ngữ Trung Quốc (1) 7220204C
3 Ngôn ngữ Anh (1) 7220201C A01, D01, D14, D78
4 Luật kinh tế (1) 7380107C A01, D01, D07, D14
5 Quản trị kinh doanh (1) 7340101C A01, D01, D96, D07
6 Kinh tế (Ngành mới) (1) 7310101C
7 Kế toán (1) 7340301C
8 Tài chính ngân hàng (1) 7340201C
9 Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3) 7510102C A00, A01, D01, D07
10 Khoa học máy tính (3) 7480101C
11 Công nghệ sinh học 7420201C

A01, B00, D07, D08

Ghi chú:

(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;

(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;

(3) Môn Toán hệ số 2;

(Theo Đại Học Mở TP.HCM)