Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈstrɛs]
Danh từSửa đổi
stress /ˈstrɛs/
- Sự nhấn mạnh.
to lay stress on something — nhấn mạnh một điều gì
- (Ngôn ngữ học) Trọng âm; âm nhấn.
- Sự cố gắng, sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lực.
subjected to great stress — phải cố gắng nhiều
- Sự bắt buộc.
under stress of weather — vì thời tiết bắt buộc
- (Kỹ thuật) Ứng suất.
Thành ngữSửa đổi
- times of slackness and times of stress: Những lúc dềnh dang và những lúc khẩn trương.
Ngoại động từSửa đổi
stress ngoại động từ /ˈstrɛs/
- Nhấn mạnh (một âm, một điểm... ).
- (Kỹ thuật) Cho tác dụng ứng suất.
Chia động từSửa đổi
stress
Dạng không chỉ ngôi
|
---|
Động từ nguyên mẫu
|
to stress
|
---|
Phân từ hiện tại
|
stressing
|
---|
Phân từ quá khứ
|
stressed
|
---|
Dạng chỉ ngôi
|
---|
số
|
ít
|
nhiều
|
---|
ngôi
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
---|
Lối trình bày
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
stress
|
stress hoặc stressest¹
|
stresses hoặc stresseth¹
|
stress
|
stress
|
stress
|
---|
Quá khứ
|
stressed
|
stressed hoặc stressedst¹
|
stressed
|
stressed
|
stressed
|
stressed
|
---|
Tương lai
|
will/shall²stress
|
will/shallstress hoặc wilt/shalt¹stress
|
will/shallstress
|
will/shallstress
|
will/shallstress
|
will/shallstress
|
---|
Lối cầu khẩn
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
stress
|
stress hoặc stressest¹
|
stress
|
stress
|
stress
|
stress
|
---|
Quá khứ
|
stressed
|
stressed
|
stressed
|
stressed
|
stressed
|
stressed
|
---|
Tương lai
|
weretostress hoặc shouldstress
|
weretostress hoặc shouldstress
|
weretostress hoặc shouldstress
|
weretostress hoặc shouldstress
|
weretostress hoặc shouldstress
|
weretostress hoặc shouldstress
|
---|
Lối mệnh lệnh
|
—
|
you/thou¹
|
—
|
we
|
you/ye¹
|
—
|
---|
Hiện tại
|
—
|
stress
|
—
|
let’s stress
|
stress
|
—
|
---|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Danh từSửa đổi
Số ít
|
Số nhiều
|
---|
stress /stʁɛs/
|
stress /stʁɛs/
| stress gđ /stʁɛs/
- (Y học) Ứng suất.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
(Reading time: 2 - 3 minutes)
'stressed' là tính từ (hoặc đối với tiếng Anh của người Mỹ là 'stressed out') có nghĩa là 'worried and unhappy because you have too muchwork or too many problems to deal with' (theo từ điển Cambridge), tức là bạn BỊ STRESS, bị căng thẳng, bị áp lực, bị thứ khác gây ra những cảm giác lo âu đó cho mình, bạn không tự gây ra, mà bạn chịu tác động của khối lượng công việc nhiều làm căng thẳng
Để diễn đạt ý: "con người đang trở nên bận rộn và căng thẳng nhiều hơn với công việc" ta dùng từ nào?
'stressed' tức là bạn BỊ STRESS, bị căng thẳng, bị áp lực
'stressed' là tính từ (hoặc đối với tiếng Anh của người Mỹ là 'stressed out') có nghĩa là 'worried and unhappy because you have too muchwork or too many problems to deal with' (theo từ điển Cambridge), tức là bạn BỊ STRESS, bị căng thẳng, bị áp lực, bị thứ khác gây ra những cảm giác lo âu đó cho mình, bạn không tự gây ra, mà bạn chịu tác động của khối lượng công việc nhiều làm căng thẳng. Ví dụ:
- It is common to see stressed faces of commuters on any means of public transport.
- A quarter of workers interviewed said they felt 'highly stressed' at work.
- I'm really stressed about work at the moment.
'stressful' Tính từ có hậu tố '-ful' mang nghĩa 'full of something'
Một tính từ khác của stress nữa là 'stressful'. Tính từ có hậu tố '-ful' mang nghĩa 'full of something', ví dụ hopeful hoặc fearful. Tuy nhiên không phải tính từ đuôi '-ful' nào cũng dùng với người và cả vật/hiện tượng. Trong tiếng Việt bạn có thể dùng 'đầy hy vọng', 'đầy đau đớn',... với cả người hay vật nhưng trong tiếng Anh thì không phải vậy. Một số từ có thể dùng cho người & vật, nhưng một số từ chỉ dùng cho người hoặc cho vật. Stressful vẫn là full of stress nhưng chỉ dùng cho vật/hiện tượng gây ra sự căng thẳng, lo âu cho người khác, tức là thứ đó full of stress, thứ đó gây căng thẳng.
- Poor families usually face stressful situations caused by low income and unstable jobs.
- Bearing stressful work for a long time may damage both mental and physical health of people.
- Long commutes to work are definitely stressful.
Stressful không dùng với người: He is stressful after learning that he failed the exam (anh ta đầy căng thẳng sau khi biết anh thi rớt kỳ thi) => cách diễn đạt này là sai trong tiếng Anh. 'Stress' ngoài loại từ là danh từ như thường thấy, còn xuất hiện ở dạng động từ (Stressing là dạng V-ING), mang nghĩa 'lo lắng, căng thẳng' thương đi với giới từ 'over'
- Julia is stressing over her exams. (Julia đang căng thẳng về bài thi của cô ấy)
- People think that I am stressing. (Người ta nghĩ tôi đang căng thẳng)
Vậy đối với câu trện, ta phải dùng 'stressed' để diễn tả ý 'con người ngày ngay bị căng thẳng'.
- In the 21st century, people are getting busier and more stressed about work. (dùng tính từ)
- In the 21st century, people are getting busier and increasingly stressing over their work. (dùng động từ V-ING)
Giáo viên Be Ready IELST - Ms. Thi
|