Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là gì

Bài học này sẽ giúp các em mở rộng vốn từ với chủ điểm: Hạnh phúc. Tech12h sẽ hướng dẫn giải các bài tập dễ dàng, hiệu quả. Các em hãy cùng theo dõi nhé!

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

a. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.c. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.

Trả lời:


Ý (b) là thích hợp nhất  để giải nghĩa từ hạnh phúc.

2. Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc

  • Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng, may mắn, toại nguyện, mãn nguyện.
  • Từ trái nghĩa với hạnh phúc: cơ cực, khốn khổ, bất hạnh, cực khổ, tuyệt vọng.

3. Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc.

M: phúc đức
Trả lời: Phúc hậu, phúc lộc, hồng phúc, phúc lợi

4. Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhau về hạnh phúc. Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc?

a. Giàu cób. Con cái học giỏic. Mọi người sống hòa thuậnd. Bố mẹ có chức vụ cao

Trả lời:

Yếu tố quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc chính là mọi người sống hòa thuận. Vì cuộc sống gia đình có hòa thuận, mới tạo được không khí vui vẻ, tạo động lực để mỗi người phấn đấu trong công việc, học tập và xây dựng gia đình hạnh phúc.

Luyện từ và câu – Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc: SBT Tiếng Việt lớp 5 – Trang 104. Đánh dấu ✓ vào □ trước ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc; Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là “điều may mắn, tốt lành”. Em hãy tìm và viết thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc…

Luyện từ và câu – Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc

1: Đánh dấu ✓ vào □ trước ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc 

□ Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên và đi chơi.

□ Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.

□ Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc, không ngại khó khăn.

2: Tìm và viết lại những từ:

Đồng nghĩa với hạnh phúc ………….

Trái nghĩa với hạnh phúc ………….

3: Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là “điều may mắn, tốt lành”. Em hãy tìm và viết thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc

M : phúc đức ………

4: Mỗi người có thể có cách hiểu khác nhau về hạnh phúc. Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc ? Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời phù hợp với ý kiến của em

a) Giàu có.

b) Con cái học giỏi

c) Mọi người sống hoà thuận.

d) Bố mẹ có chức vụ cao.

Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là gì

1: Đánh dấu ✓ vào □ trước ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc 

□ Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên và đi chơi.

✓ Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.

□ Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc, không ngại khó khăn.

2: Tìm và viết lại những từ 

Đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng, may mắn

Trái nghĩa với hạnh phúc: đau khổ, bất hạnh, khốn khổ, cơ cực

3: Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là “điều may mắn, tốt lành”. Em hãy tìm và viết thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc.

–  phúc phận: điều may mắn được hưởng do số phận.

–  phúc đức : điều tốt lành để lại cho con cháu.

–  phúc hậu: có lòng thương người hay làm điều tốt.

–  phúc bất trùng lai: điều may mắn không đến liền nhau.

–  phúc lộc : gia đình yên ấm, tiền của dồi dào.

–  phúc thẩn: vị thần chuyên làm những việc tốt.

–  phúc tinh : cứu tinh.

4: Mỗi người có thể có cách hiểu khác nhau về hạnh phúc. Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc ? Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời phù hợp với ý kiến của em.

Chọn c) Mọi người sống hoà thuận.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

  • Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5
  • Sách giáo khoa tiếng việt lớp 5 tập 1
  • Sách giáo khoa tiếng việt lớp 5 tập 2
  • Sách Giáo Viên Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2
  • Tập Làm Văn Mẫu Lớp 5
  • Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tập 1
  • Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2

Vì hạnh phúc con người – Tuần 15

Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc

Câu 1 (trang 146 sgk Tiếng Việt 5): Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:

a) Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.

b) Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.

c) Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.

Trả lời:

Chọn câu b) Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.

Câu 2 (trang 147 sgk Tiếng Việt 5): Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc:

Trả lời:

– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

Câu 3 (trang 147 sgk Tiếng Việt 5): Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là “điều may mắn, tốt lành”. Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức

Trả lời:

Phúc ấm, phúc đức, phúc hậu, phúc lộc, phúc lợi…

Câu 4 (trang 147 sgk Tiếng Việt 5): Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhau về hạnh phúc. Theo em, trong các yêu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc?

a) Giàu có

b) Con cái học giỏi

c) Mọi người sống hòa thuận

d) Bố mẹ có chức vụ cao

Trả lời:

Câu hỏi này rất lí thú, các em nên thảo luận, tranh luận. Một gia đình hạnh phúc có đủ 4 điểm trên đã đầy đủ hay chưa?

Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là gì

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Bài 2 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)

a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” : .................................... .....................................

b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” : ..................................... .....................................

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức

Các câu hỏi tương tự

Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Em hãy tìm và viết thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc

Bài 2 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)

a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” : .................................... .....................................

b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” : ..................................... .....................................

Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc: