Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Home - Video - Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 107 – 109 | Ôn Tập Các Số Trong Phạm Vi 1000 | Chân Trời Sáng Tạo

Prev Article Next Article

Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 107 – 109 | Ôn Tập Các Số Trong Phạm Vi 1000 | Chân Trời Sáng Tạo.

source

Xem ngay video Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 107 – 109 | Ôn Tập Các Số Trong Phạm Vi 1000 | Chân Trời Sáng Tạo

Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 107 – 109 | Ôn Tập Các Số Trong Phạm Vi 1000 | Chân Trời Sáng Tạo.

Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 107 – 109 | Ôn Tập Các Số Trong Phạm Vi 1000 | Chân Trời Sáng Tạo “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=4UPfYYo8AvM

Tags của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 107 – 109 | Ôn Tập Các Số Trong Phạm Vi 1000 | Chân Trời Sáng Tạo: #Vở #Bài #Tập #Toán #Lớp #Trang #Ôn #Tập #Các #Số #Trong #Phạm #Chân #Trời #Sáng #Tạo

Bài viết Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 107 – 109 | Ôn Tập Các Số Trong Phạm Vi 1000 | Chân Trời Sáng Tạo có nội dung như sau: Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 107 – 109 | Ôn Tập Các Số Trong Phạm Vi 1000 | Chân Trời Sáng Tạo.

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Từ khóa của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 107 – 109 | Ôn Tập Các Số Trong Phạm Vi 1000 | Chân Trời Sáng Tạo: ôn tập

Thông tin khác của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 107 – 109 | Ôn Tập Các Số Trong Phạm Vi 1000 | Chân Trời Sáng Tạo:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2022-04-28 19:13:35 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=4UPfYYo8AvM , thẻ tag: #Vở #Bài #Tập #Toán #Lớp #Trang #Ôn #Tập #Các #Số #Trong #Phạm #Chân #Trời #Sáng #Tạo

Cảm ơn bạn đã xem video: Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 107 – 109 | Ôn Tập Các Số Trong Phạm Vi 1000 | Chân Trời Sáng Tạo.

Prev Article Next Article

Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 107, 108, 109 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Bài 1. Trang 107 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Làm (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Trả lời:

Em đếm theo số trăm, số chục và số đơn vị rồi viết thành tổng các số trăm, số chục, số đơn vị. Em làm được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Bài 2. Trang 108 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: 

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Trả lời:

Em so sánh các số trăm, số chục đến số đơn vị, em so sánh được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Bài 3. Trang 108 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết số vào chỗ chấm.

a) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Trả lời:

a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé em được

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

b) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn em được

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Bài 4. Trang 108 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Số?

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Trả lời:

Hàng đầu tiên: Số đằng sau hơn số đằng trước 10 đơn vị.

Hàng thứ hai: Số đằng sau kém số đằng trước 100 đơn vị.

Hàng cuối cùng: Số đằng sau hơn số đằng trước 4 đơn vị.

Vậy em điền được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Bài 5. Trang 109 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Nối (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Trả lời:

Mỗi một vạch trên trục số hơn kém nhau 20 đơn vị. Vậy em điền được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Bài 6. Trang 109 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Số?

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Ước lượng: Có khoảng ….. con.

Đếm: Có ….. con.

Trả lời:

Em thấy có 4 nhóm chim cánh cụt, mỗi nhóm có khoảng một chục, vậy em ước lượng có 4 chục con (40 con). Em đếm lại thấy có 42 con. 

Em điền như sau:

Ước lượng: Có khoảng 40 con.

Đếm: Có 42 con.

Bài 7. Trang 109 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Thử thách.

Số?

Cho các số 100, 300, 600, 700, 900.

Chọn hai hay ba số đã cho để gộp lại được 1000.

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Trả lời:

Vì 100 + 900 = 1000

      300 + 700 = 1000

      100 + 300 + 600 = 1000

Vậy em viết được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

54

Với giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 105, 106, 107, 108, 109 Biểu đồ tranh sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 2. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 ttrang 105, 106, 107, 108, 109 Biểu đồ tranh

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 105, 106, 107, 108, 109 Biểu đồ tranh - Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 105 Bài 1Sữa trong thùng.

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107
 

Đúng ghi (đ), sai ghi (s):

a) Sữa dâu ít nhất, sữa sô-cô-la nhiều nhất.

b) Sữa va-ni nhiều hơn sữa sô--la 1 chai.

c) Sữa dâu ít hơn sữa va-ni 2 chai.

d) Tất cả có 20 chai sữa.

Lời giải

Quan sát tranh, em thấy:

Sữa va-ni có 7 chai.

Sữa dâu có 5 chai.

Sữa sô--la có 8 chai.

Em điền đ, s vào ô trống:

a) Sữa dâu ít nhất, sữa sô-cô-la nhiều nhất.

đ

b) Sữa va-ni nhiều hơn sữa sô--la 1 chai.

s

c) Sữa dâu ít hơn sữa va-ni 2 chai.

đ

d) Tất cả có 20 chai sữa.

đ

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 106 Bài 2Quan sát cây trong vườn nhà ông bà.

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Biểu đồ tranh biểu thị cây trong vườn nhà ông bà: 

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

Điền từ (cây chuối, cây đu đủ hay cây dừa) vào chỗ chấm.

a) Số … nhiều nhất.

b) Số … ít nhất.

c) Số … nhiều hơn số … là 2 cây.

d) Tổng số … và … là 15 cây.

Lời giải

Em quan sát tranh và điền đáp án như sau:

a) Số cây chuối nhiều nhất.

b) Số cây đu đủ ít nhất.

c) Số cây dừa nhiều hơn số cây đu đủ là 2 cây.

d) Tổng số cây chuối và cây dừa là 15 cây.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 107 Bài 3Biểu đồ sau biểu thị số thức ăn trong một buổi liên hoan:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

a) Số?

Có … cái bánh ngọt                                 Có … cây kem

Có … cái kẹo mút                                    Có … cái kẹp thịt

b) Điền từ (nhiều hơn, ít hơn hay nhiều nhất) vào chỗ chấm:

Số kem là …

Số bánh ngọt … số kem  nhưng … số kẹo mút

Lời giải

Em quan sát tranh và điền đáp án như sau:

a) Có 9 cái bánh ngọt.                         

Có 11 cây kem.

Có 6 cái kẹo mút.                      

Có 6 cái bánh kẹp thịt.

b) Số kem là nhiều nhất.

Số bánh ngọt ít hơn số kem nhưng nhiều hơn số kẹo mút.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 108 Bài 4Tìm hiểu về các bạn cùng tổ:

a) Thu thập

Dưới đây là các bạn học sinh trong một tổ 

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

+) Phân loại 

Bạn đeo kính, bạn không đeo kính.

+) Kiểm đếm

Số?

Có … bạn đeo kính.

Có … bạn không đeo kính.

b) Vẽ dấu X vào bảng thể hiện số học sinh mỗi loại:

(Mỗi dấu X thể hiện một học sinh)

Bạn đeo kính

Bạn không đeo kính

c) Viết các từ thích hợp vào chỗ chấm

- Số bạn đeo kính … số bạn không đeo kính là 4 bạn.

- Số bạn không đeo kính … số bạn đeo kính là 4 bạn.

Lời giải

Em quan sát tranh và điền đáp án như sau:

a)   Có 3 bạn đeo kính.

Có 7 bạn không đeo kính.

b) 

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

c) Số bạn đeo kính ít hơn số bạn không đeo kính là 4 bạn.

     Số bạn không đeo kính nhiều hơn số bạn đeo kính là 4 bạn.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 109 Bài 5Tìm hiểu về đồ chơi yêu thích của các bạn trong nhóm

a) Thu thập

Có một nhóm học sinh, mỗi bạn chọn một món đồ chơi yêu thích. Dưới đây là các món đồ chơi mà các bạn đã chọn.

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

- Phân loại

Số?

Các món đồ chơi trên gồm … loại

- Kiểm đếm

Số?

Có … xe ô tô. Có … gấu bông. Có … búp bê

a) Vẽ dấu vào bảng thể hiện một món đồ chơi

(Mỗi dấu X thể hiện một món đồ chơi)

b) Dùng các từ nhiều nhấtbằngđể viết về số đồ chơi kia

- …………………………………………………………

- …………………………………………………………

Lời giải

Em quan sát tranh và điền đáp án như sau:

a) Các món đồ chơi trên gồm 3 loại.

     Có 3 xe ô tô. Có 5 gấu bông. Có 3 búp bê.

b)

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 107

c) Số gấu bông nhiều nhất.

    Số búp bê bằng số xe ô tô.